Đề thi học kỳ II môn Sinh học 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)

doc 2 trang lethu 12/05/2024 2330
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Sinh học 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kỳ II môn Sinh học 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)

Đề thi học kỳ II môn Sinh học 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT ĐỀ THI HỌC KÌ II 
 Môn: Sinh học 10 - chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút; 
 Mã đề thi 132
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Phagơ là dạng virut sống kí sinh trên :
 A. Vi khuẩn B. Người C. Động vật D. Thực vật
Câu 2: Hai thành phần cơ bản của tất cả các virut gồm:
 A. Prôtêin và axit amin. B. Prôtêinvà axit nuclêic C. Axit nuclêic và lipit. D. Prôtêin và lipit
Câu 3: Các yếu tố bảo vệ tự nhiên của cơ thể như da, niêm mạc, các dịch do cơ thể tiết ra ( dịch tiêu 
hóa, nước mắt, nước bọt...) thuộc loại miễn dịch nào?
 A. Miễn dịch tế bào. B. Miễn dịch không đặc hiệu.
 C. Miễn dịch đặc hiệu. D. Miễn dịch thể dịch.
Câu 4: Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất trong:
 A. Pha cân bằng B. Pha lũy thừa C. Pha suy vong. D. Pha tiềm phát
Câu 5: Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha 5 – 10 phút?
 A. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra.
 B. Vì nước muối vi sinh vật không phát triển. C. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức.
 D. Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được.
Câu 6: Miễn dịch không đặc hiệu là:
 A. Loại miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh. B. Xuất hiện sau khi bị bệnh và tự khỏi.
 C. Xuất hiện sau khi được tiêm vacxin vào cơ thể.
 D. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh.
Câu 7: Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là tất cả các chất
 A. cầncho sự sinh trưởng của vi sinh vật B. không cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật
 C. cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng tự tập hợp được
 D. cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tập hợp được
Câu 8: Đặc điểm của nuôi cấy liên tục là :
 A. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng, rút bỏ không ngừng các chất thải
 B. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng, không rút bỏ chất dinh dưỡng dư thừa.
 C. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ không ngừng các chất thải.
 D. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới, không rút bỏ chất chải và sinh khối dư thừa.
Câu 9: Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh vì:
 A. Đường lactozo trong sữa quá nhiều nên không có vi sinh vật sống.
 B. Sữa chua đã thanh trùng hết vi sinh vật gây bệnh.
 C. Đường trong sữa chua đã bị sử dụng hết nên vi sinh vật không sống được.
 D. Axit lactic trong sữa chua kìm hãm vi sinh vật gây bệnh.
Câu 10: Trong những chất hữu cơ sau, chất nào là yếu tố sinh trưởng của vi khuẩn E. Coli?
 A. Các axít amin. B. Triptophan. C. Các vitamin. D. Các Enzim.
Câu 11: Vi sinh vật ưa thẩm thấu có thể sinh trưởng bình thường ở môi trường:
 A. Trên các loại mứt quả. B. Trong môi trường axit.
 C. Trong dầu , mỡ. D. Trong không khí.
Câu 12: Bệnh do vi rut gây ra:
 A. Bệnh lao. B. Bệnh nấm kẽ tay chân. C. Bệnh cúm. D. Bệnh lang ben.
Câu 13: Hoạt động của HIV trong cơ thể người:
 A. Làm giảm hồng cầu, người yếu dần, các vi sinh vật lợi dụng để tấn công.
 B. Kí sinh và phá hủy hồng cầu làm người bệnh thiếu máu.
 C. Gây nhiễm và phá hủy một số tế bào limpho T4 của hệ thống miễn dịch
 D. Làm phá hủy hồng cầu, phá hủy tất cả các bạch cầu trong máu
Câu 14: Chu trình nhân lên của virut gồm những giai đoạn theo thứ tự:
 Trang 1/2 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_10_ma_de_132_truong_thpt_buon.doc
  • docxMa trận.docx
  • docSH10-2_SH10_phieudapan.doc