Đề thi học kỳ II môn Sinh học 12 - Mã đề 234 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 24/07/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Sinh học 12 - Mã đề 234 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kỳ II môn Sinh học 12 - Mã đề 234 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)

Đề thi học kỳ II môn Sinh học 12 - Mã đề 234 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT KỲ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2016 - 2017
 Bài thi khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học
 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 (đề thi gồm có 4 trang) MÃ ĐỀ 234
Câu 61: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn 
sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là:
 A. sinh cảnh. B. giới hạn sinh thái. C. ổ sinh thái. D. nơi ở.
Câu 62: Chu trình sinh địa hóa có vai trò điều hòa khí hậu là:
 A. chu trình nitơ. B. chu trình photpho. C. chu trình cacbon. D. chu trình nước.
Câu 63: Trong quá trình diễn thế ở một bãi đất trống có 4 nhóm thực vật được kí hiệu là A, B, C, D lần lượt với 
các đặc điểm sinh thái các loài như sau:
 - Nhóm loài A là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá to, mỏng, mặt lá bóng, màu lá sẫm có mô giậu kém 
phát triển.
 - Nhóm loài B là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá nhỏ, dày và cứng, màu nhạt, có mô giậu kém phát 
triển.
 - Nhóm loài C là loài cỏ. Phiến lá nhỏ, thuôn dài và hơi cứng, gân lá phát triển.
 - Nhóm loài D là loài cây thân thảo. Phiến lá to, mỏng, màu sẫm, mô giậu không phát triển.
 Thứ tự lần lượt các loài đến sống trong phạm vi của bãi đất nói trên:
 A. C → B → A → D. B. C → A → B → D. C. C → D → A → B. D. C → D → B → A.
Câu 64: Tại sao cách li địa lí có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì:
 A. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản.
 B. nếu không có cách li địa lí thì không dẫn đến hình thành loài mới.
 C. điều kiện địa lí khác nhau làm phát sinh các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
 D. cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
Câu 65: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau 
đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể?
 A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C. Mức độ sinh sản. D. Độ ẩm.
Câu 66: Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ mà trong đó chỉ có 1 loài có lợi:
 (1) Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
 (2).Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng. 
 (3) Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn.
 (4). Cá ép sống bám trên cá lớn.
 (5) Một số loài tảo nước ngọt tiết chất độc ra môi trường ảnh hưởng tới các loài cá tôm.
 A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 67: Khi thống kê tỉ lệ cá đánh bắt trong các mẻ lưới ở 3 vùng khác nhau, người ta thu được kết quả như sau:
 Vùng Nhóm tuổi trước sinh sản Nhóm tuổi sinh sản Nhóm tuổi sau sinh sản
 A 82% 16% 2%
 B 48% 42% 10%
 C 12% 20% 68%
 Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. Vùng A chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B khai thác hợp lý; vùng C khai thác quá mức
 B. Vùng A khai thác quá mức; vùng B khai thác hợp lý; vùng C chưa khai thác hết tiềm năng.
 C. Vùng A khai thác quá mức; vùng B chưa khai thác hết tiềm năng; vùng C khai thác hợp lý.
 D. Vùng A chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B khai thác quá mức; vùng C khai thác hợp lý.
Câu 68: Đối tượng tác động chủ yếu của CLTN theo quan điểm hiện đại là:
 A. cá thể. B. cá thể và quần thể. C. quần thể. D. cá thể và quần xã.
Câu 69: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vì ong cái có tập tính đẻ trứng vào ấu trùng của sâu. 
Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào: 
 A. cạnh tranh cùng lòai. B. khống chế sinh học. 
 C. cân bằng sinh học. D. cân bằng quần thể.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 234 Tổ hợp câu trả lời đúng là:
 A. 1,2. B. 2,3,4,5. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4.
Câu 78: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị diện tích 
hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?
 A. Tháp tuổi. B. Tháp năng lượng. C. Tháp sinh khối. D. Tháp số lượng.
Câu 79: Khẳng định nào sau đây không chính xác?
 A. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần 
thể.
 B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động lên từng cá thể mà còn tác động cả lên quần thể.
 C. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi và loài mới.
 D. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ mà còn tác động đối với toàn bộ kiểu gen.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với một hệ sinh thái ?
 A. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần.
 B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.
 C. Trong hệ sinh thái, sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.
 D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.
Câu 81: Một quần thể sóc gồm 160 cá thể trưởng thành sống ở một vườn thực vật có tần số alen Est 1 là 0,9. Một 
quần thể sóc khác sống ở khu rừng bên cạnh có tần số alen này 0,5. Do thời tiết mùa đông khắc nghiệt đột nghiệt, 
một số con sóc trưởng thành từ quần thể trong khu rừng di cư sang quần thể vườn để tìm thức ăn và hoà nhập vào 
quần thể sóc trong vườn thực vật. Tần số alen Est 1 của quần thể sóc trong vườn thực vật sau sự di cư này được 
mong đợi là bao nhiêu? Biết tốc độ di nhập gen là 0,1.
 A. 0,86. B. 0,70. C. 0,82. D. 0,90.
Câu 82: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số 
lượng cá thể:
 A. theo chu kì ngày đêm. B. không theo chu kì.
 C. theo chu kì nhiều năm. D. theo chu kì mùa.
Câu 83: Trong một hồ ở châu Phi, người ta thấy có hai loài cá rất giống nhau về các đặc điểm hình thái
và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một loài màu xám. Mặc dù cùng sống trong một hồ
nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi nuôi các cá thể của hai loài này trong một bể cá
có chiếu ánh sáng đơn sắc làm cho chúng có màu giống nhau thì chúng lại giao phối với nhau và sinh
con. Dạng cách li nào sau đây làm cho hai loài này không giao phối với nhau trong điều kiện tự nhiên?
 A. Cách li tập tính. B. Cách li cơ học. C. Cách li địa lí. D. Cách li sinh thái.
Câu 84: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
 (1) Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.
 (2) Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới.
 (3) Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới.
 (4) Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở động vật.
 (5) Hình thành loài bằng cách li địa lí xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
 (6) Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành cách li sinh sản.
 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 85: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ:
 A. hội sinh. B. cộng sinh. C. kí sinh. D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 86: Khi loài mở rộng khu vực phân bố hoặc khu vực phân bố của loài bị chia cắt bởi các chướng ngại địa lí 
làm cho các quần thể trong loài bị cách li với nhau. Trong những điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự 
nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau, dần dần tạo thành nòi địa lí rồi tới 
các loài mới. Đây là phương thức hình thành loài bằng con đường:
 A. sinh thái. B. đa bội hoá. C. địa lí. D. lai xa và đa bội hoá.
Câu 87: Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể ?
 A. Đột biến và di- nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
 C. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách ly. D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 88: Theo quan niệm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình 
tiến hoá?
 A. Đột biến gen. B. Biến dị xác định. C. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến.
Câu 89: Số lượng cá thể chói sói và nai sừng tấm trong giai đoạn 1955 – 1996 được cho bởi đồ thị sau:
 Trang 3/4 - Mã đề thi 234

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_12_ma_de_234_nam_hoc_2016_2017.doc
  • docxĐÁP ÁN.docx
  • docxMA TRẬN ĐỀ.docx