Đề thi học kỳ II môn Vật lý 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Đông Du
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Vật lý 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Đông Du", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kỳ II môn Vật lý 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Đông Du

ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN: VẬT LÝ 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THPT ĐƠNG DU Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... -11 Câu 1: Trong nguyên tử hiđrơ, bán kính Bo là ro = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 2: Khi nĩi về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phơtơn cĩ thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phơtơn. C. Năng lượng của phơtơn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đĩ càng nhỏ. D. Năng lượng phơtơn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. Câu 3: Bước sĩng của ánh sáng đơn sắc màu tím là 0,4 µm. Photon ánh sáng đơn sắc này cĩ năng lượng? A. 4,97.10-19J. B. 3,68.10-19J C. 4,65.10-19J. D. 5,75.10-19J. Câu 4: Cho: 1eV = 1,6.10-19J ; h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s .Khi êlectrơn (êlectron) trong nguyên tử hiđrơ chuyển từ quĩ đạo dừng cĩ năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng cĩ năng lượng E = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ cĩ bước sĩng A. 0,6563 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,0974 μm. Câu 5: Trong thí nghiệm của Young.Nếu chiếu bức xạ cĩ bước sĩng 0,4 μm thì tại vị trí M trên màn là vân tối thứ 5.Nếu chiếu bức xạ cĩ bước sĩng 0,6 μm thì tại vị trí M trên màn là vân gì? A. sáng bậc 4 B. tối thứ 4 C. tối thứ 3 D. sáng bậc 3 Câu 6: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân khơng, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghĩ E và khối lượng m của vật là 1 A. E = m2c. B. E = mc2. C. E = 2mc2. D. E = mc2. 2 131 Câu 7: Iốt 53 I là chất phĩng xạ . Ban đầu cĩ 200g chất này thì sau 24 ngày đêm chỉ cịn 25g. Chu kì bán rã của Iốt là : A. 8 ngày đêm B. 4 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 6 ngày đêm Câu 8: Mạch dao động lí tưởng LC.Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là i = 6cos(2000t + /3) (mA) thì biểu thức điện tích là A. q = 3cos(2000t - /6) (C) B. q = 3cos(2000t + 5 /6) (mC) C. q = 3cos(2000t - /6) (mC) D. q = 3cos(2000t +5 /6) (C) Câu 9: Cơng thốt của một kim loại là A0, giới hạn quang điện của kim loại này là λ 0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,6λ 0 vào kim loại trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A0 là 5 3 2 3 A. A B. A C. . A D. A 3 0 2 0 3 0 5 0 Câu 10: Điều nào sai khi nĩi về quang phổ liên tục: A. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên mơt nền tối D. Quang phổ liên tục là do các vật rắn, lỏng , khí cĩ tỉ khối lớn bị nung nĩng phát ra Câu 11: Cĩ 100 g chất phĩng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phĩng xạ đĩ cịn lại là A. 87,5 g. B. 93,75 g. C. 12,5 g. D. 6,25 g. Câu 12: Tia nào sau đây khơng do các vật bị nung nĩng phát ra Trang 1/4 - Mã đề thi 132 Câu 28: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c 3.108m/s. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 29: Trong quang phổ vạch của hiđrơ, bước sĩng trong vạch thứ nhất trong dãy Lai-man ứng với sự chuyển của êlectron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K (L K) là 0,1217 m , vạch thứ nhất của dãy Ban-me ứng với sự chuyển của êlectron từ M L là 0,6563 m . Bước sĩng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Lai-man ứng với sự chuyển của êlectron từ M K bằng A. 0,7780 m B. 0,5346 m C. 0,1027 m D. 0,3890 m 235 Câu 30: Trong sự phân hạch của hạt nhân 92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và cĩ thể gây nên bùng nổ. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra. D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra. Câu 31: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng độ tự cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ đi 8 lần thì tần số của mạch dao động sẽ A. Tăng 4 lần B. Khơng đổi C. giảm 2 lần D. Tăng 2 lần A 9 12 A Câu 32: Cho phảnứnghạtnhânZ X + 4 Be 6 C + 0n. Trongphảnứngnày Z X là A. prơtơn. B. hạt α. C. êlectron. D. pơzitron. Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân khơng, bước sĩng của ánh sang đỏ nhỏ hơn bước sĩng của ánh sang tím . B. Trong chân khơng, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. C. Trong ánh sáng trắng cĩ vơ số ánh sáng đơn sắc. D. Trong chân khơng, mỗi ánh sáng đơn sắc cĩ một bước sĩng xác định. Câu 34: Hạt nơtrơn bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng : 1 6 4 0 n + 3 Li X + 2 . HeCho m Li = 6,0081 u; mn = 1,0087 u ; mX = 3,0016 u ; mHe = 4,0016 u ; 1u = 931 MeV/c2. Hãy cho biết phản ứng đĩ toả hay thu bao nhiêu năng lượng. A. thu 8,23 MeV. B. tỏa 11,56 MeV. C. thu 2,8 MeV. D. toả 6,8 MeV. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng,khoảng cách giữa hai khe S 1S2 là a =1,5mm, khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là D = 2m .Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ 1 = 0,48μm và λ 2 = 0,64μm .Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng trung tâm bằng A. 1,6mm B. 1,26mm C. 2,56mm D. 1,05mm Câu 36: Mạch dao động lí tưởng LC.Mạch dao động với tần số 2MHz, nếu tăng thêm điện dung của tụ điện 75F thì mạch dao động với tần số 1MHz.Biết độ tự cảm của cuộn dây khơng đổi.Điện dung ban đầu của tụ điện bằng A. 50F B. 100F C. 125F D. 25F 6 Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân:n 3 Li T 4,8MeV Năng lượng tỏa ra khi phân tích hồn tồn 1g Li là A. 4,818 .1023MeV B. 28,89.1023 MeV C. 4,8.1023 MeV D. 0,803.1023 MeV Câu 38: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,60m . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách 2 khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm cĩ : A. Vân sáng bậc 2. B. Vân tối bậc 2. C. Vân sáng bậc 3. D. Vân tối bậc 3. Câu 39: Trong chân khơng, bước sĩng của một ánh sáng màu lục là : A. 0,55pm. B. 0,55m. C. 0,55mm. D. 0,55nm. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
File đính kèm:
de_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_12_ma_de_132_truong_thpt_dong_du.doc