Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

doc 3 trang lethu 11/09/2024 630
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG MÔN: ĐỊA LÝ 10
 Thời gian làm bài: 45 phút; 
 (32 câu trắc nghiệm)
Lớp: Mã đề thi 
 132
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Chuyển động biểu kiến là:
 A. Chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy
 B. Chuyển động thấy bằng mắt nhưng không thực có
 C. Một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời
 D. Chuyển động có thực của Mặt Trời
Câu 2: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết 
 định:
 A. Di cư và tử vong B. Di cư và chiến tranh dich bệnh
 C. Sinh đẻ và tử vong D. Sinh đẻ và di cư
Câu 3: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì:
 A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp
 B. Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến
 C. Cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến
 D. Gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến
Câu 4: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là:
 A. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam
 B. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
 C. Tây Nam ở cả 1 bán cầu
 D. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
Câu 5: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh là:
 A. Rừng lá kim – đất nâu B. Rừng lá kim – đất pôtdôn
 C. Rừng lá rộng – đất đen D. Rừng lá kim – đất xám
Câu 6: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp:
 A. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
 B. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động
 C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
 D. Sản xuất co tinh thời vụ
Câu 7: Dựa vào nguồn gốc hình thành người ta chia hồ thành các loại như:
 A. Hồ băng hà, hồ miệng núi lửa, hồ nước ngọt 
 B. Hồ miệng núi lửa, hồ băng hà, hồ nước mặn
 C. Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ nước ngọt
 D. Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ miệng núi lửa 
Câu 8: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí:
 A. Chí tuyến hải dương và xích đạo B. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa
 C. Bắc xích đạo và Nam xích đạo D. Chí tuyến lục địa và xích đạo
Câu 9: Quá trình phong hố được chia thành :
 A. Phong hố lí học, phong hố hố hoc, phong hố địa chất học
 B. Phong hố lí học, phong hố cơ học, phong hố sinh học
 C. Phong hố lí học, phong hố hố hoc, phong hố sinh học
 D. Phong hố quang học, phong hố hố hoc, phong hố sinh học
Câu 10: Vận động kiến tạo được hiểu là:
 A. Các vận động do nội lực sinh ra
 B. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn
 Trang 1/3 - Mã đề thi 132 Câu 21: Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có:
 A. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất B. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
 C. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
Câu 22: Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí là:
 A. Vòng cực B. Hai chí tuyến C. Xích đạo D. Hai cực
Câu 23: Ngồi dầu mỏ và khí đốt chúng ta có thể khai thác các nguồn năng lượng khác từ biển 
 và đại dương trong đó đáng kể nhất là:
 A. Năng lượng sóng B. Năng lượng
 C. Năng lượng thuỷ nhiệt D. Năng lượng thuỷ triều
Câu 24: Giới hạn phía trên của sinh quyển là:
 A. Giới hạn trên tầng đối lưu B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn
 C. Nơi tiếp giáp tầng iôn D. Đỉnh Evơret
Câu 25: Vận tốc tự quay của Trái Đất có đặc điểm:
 A. Lớn nhất ở chí tuyến B. Lớn nhất ở xích đạo và giảm dần về 2 cực
 C. Tăng dần từ xích đạo về 2 cực D. Không đổi ở tất cả các vĩ tuyến
Câu 26: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác :
 A. Hơi nước trong khí quyển không thể nhìn thấy bằng mắt thường
 B. Hơi nước chiếm thể tích tương đối nhỏ trong các thành phần của khí quyển
 C. Lượng hơi nước trong khí quyển phân bố không đều trên Trái Đất
 D. Hơi nước có ý nghĩa rất quan trọng đối với khí hậu trên hành tinh chúng ta
Câu 27: Theo thứ tự từ trên xuống, các tầng đá ở lớp võ trái đấtlần lượt là:
 A. Tầng badan, tầng đá trầm ích, tầng granit B. Tầng đá trầm ích, tầng badan, tầng granit .
 C. Tầng granit, Tầng đá trầm ích, tầng badan. D. Tầng đá trầm ích, tầng granit, tầng badan .
Câu 28: Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ:
 A. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo
 B. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới
 C. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo
 D. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới
Câu 29: Sự phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế – 
 xã hội là dựa vào:
 A. Nguồn gốc B. Tính chất tác động của nguồn lực
 C. Dân số và nguồn lao động D. Chính sách và xu thế phát triển
Câu 30: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp: 
 A. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất
 B. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
 C. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
 D. Mạt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
Câu 31: Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm:
 A. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi B. Các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ
 C. Các thiên thể, khí, bụi D. Các hành tinh và các vệ tinh của nó
Câu 32: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
 A. Lực Côriôlit ở bán cầu Nam yếu hơn bán cầu Bắc
 B. Hướng gió Đông Bắc thổi đến nước ta vào mùa đông là do tác động của lực Côriôlit
 C. Lực Côriôlit tác động đến mọi vật thể chuyển động trên Trái Đất
 D. Các con sông ở bán cầu Nam thường bị lỡ ở bán cầu trái
-----------------------------------------------
 ----------- HẾT ----------
 Trang 3/3 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_ky_i_mon_dia_ly_10_ma_de_132_truong_thpt.doc
  • xlsDAP AN 10.xls