Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 209 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 209 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 209 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG MÔN: ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (32 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Sự phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế – xã hội là dựa vào: A. Chính sách và xu thế phát triển B. Nguồn gốc C. Tính chất tác động của nguồn lực D. Dân số và nguồn lao động Câu 2: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì: A. Gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến B. Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến C. Cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp Câu 3: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất là do: A. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một trục nghiêng với góc nghiêng không đổi C. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông Câu 4: Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào: A. Những mũi khoan sâu trong lòng đất B. Nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất C. Nghiên cứu đáy biển sâu D. Nguồn gốc hình thành Trái Đất Câu 5: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với: A. Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm B. Những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm C. Số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm D. Dân số trung bình ở cùng thời điểm Câu 6: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí: A. Bắc xích đạo và Nam xích đạo B. Chí tuyến hải dương và xích đạo C. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa D. Chí tuyến lục địa và xích đạo Câu 7: Ngồi dầu mỏ và khí đốt chúng ta có thể khai thác các nguồn năng lượng khác từ biển và đại dương trong đó đáng kể nhất là: A. Năng lượng B. Năng lượng thuỷ triều C. Năng lượng thuỷ nhiệt D. Năng lượng sóng Câu 8: Quá trình phong hố được chia thành : A. Phong hố lí học, phong hố hố hoc, phong hố địa chất học B. Phong hố lí học, phong hố cơ học, phong hố sinh học C. Phong hố lí học, phong hố hố hoc, phong hố sinh học D. Phong hố quang học, phong hố hố hoc, phong hố sinh học Câu 9: Vận động kiến tạo được hiểu là: A. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn B. Các vận động do nội lực sinh ra C. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho cấu tạo lớp manti có những biến đổi lớn D. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn diễn ra cách đây hàng trăm triệu năm Câu 10: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí: Trang 1/3 - Mã đề thi 209 C. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn ở bờ biển D. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ ở bờ biển Câu 23: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định: A. Di cư và tử vong B. Sinh đẻ và di cư C. Sinh đẻ và tử vong D. Di cư và chiến tranh dich bệnh Câu 24: Vận tốc tự quay của Trái Đất có đặc điểm: A. Lớn nhất ở chí tuyến B. Lớn nhất ở xích đạo và giảm dần về 2 cực C. Tăng dần từ xích đạo về 2 cực D. Không đổi ở tất cả các vĩ tuyến Câu 25: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác : A. Hơi nước trong khí quyển không thể nhìn thấy bằng mắt thường B. Hơi nước chiếm thể tích tương đối nhỏ trong các thành phần của khí quyển C. Lượng hơi nước trong khí quyển phân bố không đều trên Trái Đất D. Hơi nước có ý nghĩa rất quan trọng đối với khí hậu trên hành tinh chúng ta Câu 26: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về hệ Mặt Trời: A. Mặt Trời là thiên thể duy nhất có khả năng tự phát sáng B. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng C. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay D. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời Câu 27: Dựa vào nguồn gốc hình thành người ta chia hồ thành các loại như: A. Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ miệng núi lửa B. Hồ miệng núi lửa, hồ băng hà, hồ nước mặn C. Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ nước ngọt D. Hồ băng hà, hồ miệng núi lửa, hồ nước ngọt Câu 28: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Lực Côriôlit ở bán cầu Nam yếu hơn bán cầu Bắc B. Hướng gió Đông Bắc thổi đến nước ta vào mùa đông là do tác động của lực Côriôlit C. Lực Côriôlit tác động đến mọi vật thể chuyển động trên Trái Đất D. Các con sông ở bán cầu Nam thường bị lỡ ở bán cầu trái Câu 29: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp: A. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất B. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến C. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người D. Mạt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ Câu 30: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh là: A. Rừng lá rộng – đất đen B. Rừng lá kim – đất xám C. Rừng lá kim – đất nâu D. Rừng lá kim – đất pôtdôn Câu 31: Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp nhân Trái Đất: A. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng B. Lớp nhân ngồi có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong C. Có độ dày lớn nhất, Nhiệt độ và áp suất lớn nhất D. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn Câu 32: Theo thứ tự từ trên xuống, các tầng đá ở lớp võ trái đấtlần lượt là: A. Tầng badan, tầng đá trầm ích, tầng granit B. Tầng đá trầm ích, tầng badan, tầng granit . C. Tầng granit, Tầng đá trầm ích, tầng badan. D. Tầng đá trầm ích, tầng granit, tầng badan . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 209
File đính kèm:
- de_thi_ket_thuc_hoc_ky_i_mon_dia_ly_10_ma_de_209_truong_thpt.doc
- DAP AN 10.xls