Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 357 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

doc 3 trang lethu 11/09/2024 630
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 357 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 357 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 357 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG MÔN: ĐỊA LÝ 10
 Thời gian làm bài: 45 phút; 
 (32 câu trắc nghiệm)
Lớp: Mã đề thi 
 357
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như:
 A. Vịnh biển có dạng hàm ếch B. Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ
 C. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn ở bờ biển D. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ ở bờ biển
Câu 2: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
 A. Lực Côriôlit ở bán cầu Nam yếu hơn bán cầu Bắc
 B. Hướng gió Đông Bắc thổi đến nước ta vào mùa đông là do tác động của lực Côriôlit
 C. Lực Côriôlit tác động đến mọi vật thể chuyển động trên Trái Đất
 D. Các con sông ở bán cầu Nam thường bị lỡ ở bán cầu trái
Câu 3: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp:
 A. Sản xuất co tinh thời vụ
 B. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động
 C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
 D. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
Câu 4: Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào:
 A. Nguồn gốc hình thành Trái Đất
 B. Nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất
 C. Nghiên cứu đáy biển sâu
 D. Những mũi khoan sâu trong lòng đất
Câu 5: Dựa vào nguồn gốc hình thành người ta chia hồ thành các loại như:
 A. Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ nước ngọt
 B. Hồ miệng núi lửa, hồ băng hà, hồ nước mặn
 C. Hồ băng hà, hồ miệng núi lửa, hồ nước ngọt 
 D. Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ miệng núi lửa 
Câu 6: Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có:
 A. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất B. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
 C. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
Câu 7: Chuyển động biểu kiến là:
 A. Chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy
 B. Một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời
 C. Chuyển động có thực của Mặt Trời
 D. Chuyển động thấy bằng mắt nhưng không thực có
Câu 8: Khu vực có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất không phải là ở xích đạo 
 (mà ở vùng chí tuyến bán cầu Bắc ) chủ yếu do:
 A. Tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo nhỏ, mưa nhiều
 B. Khu vực xích đạo có tầng đối lưu dày
 C. Xích đạo quanh năm có góc nhập xạ lớn
 D. Xích đạo là vùng có nhiều rừng
Câu 9: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa 
 lí:
 A. Lượng cácbôníc trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên
 B. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa
 C. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường
 D. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần
 Trang 1/3 - Mã đề thi 357 Câu 22: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết 
 định:
 A. Di cư và tử vong B. Sinh đẻ và di cư
 C. Sinh đẻ và tử vong D. Di cư và chiến tranh dich bệnh
Câu 23: Vận tốc tự quay của Trái Đất có đặc điểm:
 A. Lớn nhất ở chí tuyến B. Lớn nhất ở xích đạo và giảm dần về 2 cực
 C. Tăng dần từ xích đạo về 2 cực D. Không đổi ở tất cả các vĩ tuyến
Câu 24: Biểu hiện rõ rệt nhất của sự vận động theo phương thẳng đứng ở lớp vỏ Trái Đất là:
 A. Diện tích của đồng bằng tăng lên
 B. Các hiện tượng động đất, núi lửa hoạt động mạnh
 C. Độ cao của các đỉnh núi tăng lên
 D. Thay đổi mực nước đại dương ở nhiều nơi
Câu 25: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí:
 A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa B. Bắc xích đạo và Nam xích đạo
 C. Chí tuyến lục địa và xích đạo D. Chí tuyến hải dương và xích đạo
Câu 26: Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ:
 A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới
 B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo
 C. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo
 D. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới
Câu 27: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì:
 A. Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến
 B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp
 C. Gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến
 D. Cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến
Câu 28: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất là do: 
 A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông
 B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một trục nghiêng với góc nghiêng không đổi
 C. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục
 D. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông
Câu 29: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh là:
 A. Rừng lá rộng – đất đen B. Rừng lá kim – đất xám
 C. Rừng lá kim – đất nâu D. Rừng lá kim – đất pôtdôn
Câu 30: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về hệ Mặt Trời:
 A. Mặt Trời là thiên thể duy nhất có khả năng tự phát sáng
 B. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng
 C. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời
 D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay
Câu 31: Giới hạn phía trên của sinh quyển là:
 A. Giới hạn trên tầng đối lưu B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn
 C. Nơi tiếp giáp tầng iôn D. Đỉnh Evơret
Câu 32: Sự phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế – 
 xã hội là dựa vào:
 A. Dân số và nguồn lao động B. Nguồn gốc
 C. Tính chất tác động của nguồn lực D. Chính sách và xu thế phát triển
-----------------------------------------------
 ----------- HẾT ----------
 Trang 3/3 - Mã đề thi 357

File đính kèm:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_ky_i_mon_dia_ly_10_ma_de_357_truong_thpt.doc
  • xlsDAP AN 10.xls