Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 485 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

doc 3 trang lethu 11/09/2024 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 485 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 485 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa lý 10 - Mã đề 485 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG MÔN: ĐỊA LÝ 10
 Thời gian làm bài: 45 phút; 
 (32 câu trắc nghiệm)
Lớp: Mã đề thi 
 485
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ:
 A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới
 B. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo
 C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo
 D. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới
Câu 2: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì:
 A. Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến
 B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp
 C. Gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến
 D. Cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến
Câu 3: Xếp theo thứ tự giảm dần chiều dài các con sông ta sẽ có:
 A. Sông Nin, sông Iênitxây, sông Amadôn, sông Vonga
 B. Sông Nin, sông Amadôn, sông Vonga, sông Iênitxây
 C. Sông Nin, sông Vonga, sông Amadôn, sông Iênitxây
 D. Sông Nin. sông Amadôn, sông Iênitxây, sông Vônga
Câu 4: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết 
 định:
 A. Di cư và tử vong B. Sinh đẻ và di cư
 C. Di cư và chiến tranh dich bệnh D. Sinh đẻ và tử vong
Câu 5: Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí là:
 A. Hai cực B. Vòng cực C. Hai chí tuyến D. Xích đạo
Câu 6: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với:
 A. Dân số trung bình ở cùng thời điểm
 B. Số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm
 C. Những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm
 D. Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm
Câu 7: Khu vực có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất không phải là ở xích đạo 
 (mà ở vùng chí tuyến bán cầu Bắc ) chủ yếu do:
 A. Xích đạo là vùng có nhiều rừng
 B. Tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo nhỏ, mưa nhiều
 C. Khu vực xích đạo có tầng đối lưu dày
 D. Xích đạo quanh năm có góc nhập xạ lớn
Câu 8: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là:
 A. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
 B. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
 C. Tây Nam ở cả 1 bán cầu
 D. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam
Câu 9: Quá trình phong hố được chia thành :
 A. Phong hố quang học, phong hố hố hoc, phong hố sinh học
 B. Phong hố lí học, phong hố hố hoc, phong hố sinh học
 C. Phong hố lí học, phong hố hố hoc, phong hố địa chất học
 D. Phong hố lí học, phong hố cơ học, phong hố sinh học
Câu 10: Dựa vào nguồn gốc hình thành người ta chia hồ thành các loại như:
 Trang 1/3 - Mã đề thi 485 Câu 23: Vận động kiến tạo được hiểu là:
 A. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn
 B. Các vận động do nội lực sinh ra
 C. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn diễn 
 ra cách đây hàng trăm triệu năm
 D. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho cấu tạo lớp manti có những biến đổi lớn
Câu 24: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí:
 A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa B. Bắc xích đạo và Nam xích đạo
 C. Chí tuyến lục địa và xích đạo D. Chí tuyến hải dương và xích đạo
Câu 25: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa 
 lí:
 A. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa
 B. Lượng cácbôníc trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên
 C. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường
 D. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần
Câu 26: Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào:
 A. Nghiên cứu đáy biển sâu
 B. Những mũi khoan sâu trong lòng đất
 C. Nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất
 D. Nguồn gốc hình thành Trái Đất
Câu 27: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất là do: 
 A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông
 B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một trục nghiêng với góc nghiêng không đổi
 C. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục
 D. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông
Câu 28: Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có:
 A. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất B. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh
 C. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh D. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
Câu 29: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác :
 A. Hơi nước chiếm thể tích tương đối nhỏ trong các thành phần của khí quyển
 B. Hơi nước có ý nghĩa rất quan trọng đối với khí hậu trên hành tinh chúng ta
 C. Hơi nước trong khí quyển không thể nhìn thấy bằng mắt thường
 D. Lượng hơi nước trong khí quyển phân bố không đều trên Trái Đất
Câu 30: Sự phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế – 
 xã hội là dựa vào:
 A. Dân số và nguồn lao động B. Nguồn gốc
 C. Tính chất tác động của nguồn lực D. Chính sách và xu thế phát triển
Câu 31: Giới hạn phía trên của sinh quyển là:
 A. Giới hạn trên tầng đối lưu B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn
 C. Nơi tiếp giáp tầng iôn D. Đỉnh Evơret
Câu 32: Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp nhân Trái Đất:
 A. Lớp nhân ngồi có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong
 B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng
 C. Có độ dày lớn nhất, Nhiệt độ và áp suất lớn nhất
 D. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn
-----------------------------------------------
 ----------- HẾT ----------
 Trang 3/3 - Mã đề thi 485

File đính kèm:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_ky_i_mon_dia_ly_10_ma_de_485_truong_thpt.doc
  • xlsDAP AN 10.xls