Đề thi môn Hình học 12 (Chương III) - Mã đề 145 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hình học 12 (Chương III) - Mã đề 145 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi môn Hình học 12 (Chương III) - Mã đề 145 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Họ tên: ......................................... TỔ: TT-TD-QPAN Môn thi: ....... Lớp: ..... Thời gian: ........ Ngày thi: ...... Đề thi môn Hình Học 12 – chương III (Mã đề 145) Câu 1 : Cho 3 điểm A(0; 2;1) , B 3;0;1 , C 1;0;0 . Phương trình mặt phẳng (ABC) là: A. 2x – 3y – 4z 1 0 B. 2x – 3y – 4z 2 0 C. 2x – 3y – 4z 2 0 D. 4x – 6y – 8z 2 0 Câu 2 : Trong không gian Oxyz cho điểm M 2; 5;7 . Tìm điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oxy). A. 2;5;7 B. 2;5;7 C. 2; 5;7 D. 2; 5; 7 Câu 3 : x 1 y z 2 Cho mặt phẳng (P) : x 2y z 4 0 và đường thẳng d : . Phương trình đường 2 1 3 thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là: x 1 5t x 1 5t x 1 5t x 1 5t A. y 1 t B. y 3 t C. y 1 2t D. y 1 t z 1 3t z 1 3t z 1 3t z 1 2t Câu 4 : x 1 2t Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2x y z 1 0 và đường thẳng d : y 1 t . z 1 2t Tìm giao điểm M của (P) và d 1 4 5 1 4 5 1 4 5 1 4 5 A. M ; ; . B. M ; ; . C. M ; ; . D. M ; ; . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 r r r ur r r r Câu 5 : Cho 3 vectơ a = (1;- 2;3) ,b = (- 2;3;4) , c = (- 3;2;1) . Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là: ur ur ur ur A. n = (- 4;- 5;- 2) B. n = (- 4;5;2) C. n = (4;- 5;2) D. n = (4;- 5;- 2) Câu 6 : Cho tam giác ABC có: A(1; 0; 0),B(0;2; 0),C (3; 0; 4) . Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MC ^ (A BC ) ? 3 11 3 11 A. M 2;4;0 B. M 11;4;0 C. M (0;- ;- ) D. M (0; ; ) 2 2 2 2 r r Câu 7 : Cho a = (3;- 1;- 2), b = (- 1;2;1). Tìm phát biểu đúng. A. a,b 3; 1;5 B. ab 7 7 C. cos a,b D. a b 2 10 2 21 1 4 1 A. 3 B. 2 C. D. 3 3 Câu 17 : Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có A 2; 1;1 , B 5;5;4 , C 3;2; 1 , D 4;1;3 . Tính thể tích tứ diện ABCD: A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 18 : Tìm phương trình mặt phẳng đi qua M 1;0;0 và có vectơ pháp tuyến n 1;2;1 . A. x 2y z 2 0. B. x 2y z 1 0. C. x 2y z 0. D. x 2y z 1 0. Câu 19 : Cho 3 điểm A 3;4; 2 , B 2;5;0 , C 0;5;1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: 5 14 1 2 5 14 1 A. G ; ; B. G 5;14; 1 C. G 2; ;2 D. G ; ; 2 2 2 3 3 3 3 Câu 20 : Trong không gian Oxyz cho A 4;0;0 , B(0;2;0), C 0;0;4 . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D 4;2;2 B. D 4; 2;4 C. D 4;2;4 D. D 2; 2;4 Câu 21 : x 2 2m 1 t 1 Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : y t (m ) và mặt phẳng 2 z 1 2t (P) : x y 2z 3 0 . Tìm giá trị m để đường thẳng song song với mp (P) A. m 0 B. m 1 C. m 3 D. m 2 Câu 22 : Cho đường thẳng d đi qua M 2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a 4; 6;2 . Phương trình tham số của đường thẳng d là: x 2 2t x 2 4t x 2 2t x 2 4t A. y 3t B. y 6t C. y 3t D. y 6t z 1 t z 1 2t z 1 t z 1 2t Câu 23 : Trong không gian Oxyz cho tứ diện A 2; 1;6 , B 3; 1; 4 , C(5; 1;0) , D(1;2;1) . Độ dài đường cao AH của tứ diện ABCD là: A. 9 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 24 : Cho 2 điểm A 1;2;5 , B 1;4; 1 . Độ dài đoạn thẳng AB là: A. AB 2 10 B. AB 56 C. AB 4 D. AB 32 Câu 25 : Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 4z 7 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S . A. I 2;4; 4 , R 43 B. I 1;2; 2 , R 16 C. I 1; 2;2 , R 4 D. I 1;2; 2 , R 4 --- Hết --- 3
File đính kèm:
de_thi_chuong_iii_mon_hinh_hoc_12_ma_de_145_truong_thpt_nguy.docx
bang dap an.docx

