Đề thi môn Hình học 12 (Chương III) - Mã đề 148 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hình học 12 (Chương III) - Mã đề 148 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi môn Hình học 12 (Chương III) - Mã đề 148 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Họ tên: ......................................... TỔ: TT-TD-QPAN Môn thi: ....... Lớp: ..... Thời gian: ........ Ngày thi: ...... Đề thi môn Hình Học 12 – chương III (Mã đề 148) Câu 1 : Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A 1;2;3 và song song với mặt phẳng Q : 2x 3y 4z 1 0 là : A. P : 2x 3y 4z 4 0 B. P : 2x 3y 4z 2 0 C. P : 2x 3y 4z 8 0 D. P : 2x 3y 4z 1 0 r r r ur r r r Câu 2 : Cho 3 vectơ a = (1;- 2;3) ,b = (- 2;3;4) , c = (- 3;2;1) . Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là: ur ur ur ur A. n = (- 4;5;2) B. n = (4;- 5;- 2) C. n = (4;- 5;2) D. n = (- 4;- 5;- 2) Câu 3 : x 1 2t Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2x y z 1 0 và đường thẳng d : y 1 t . Tìm z 1 2t giao điểm M của (P) và d 1 4 5 1 4 5 1 4 5 1 4 5 A. M ; ; . B. M ; ; . C. M ; ; . D. M ; ; . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 4 : Cho d là đường thẳng đi qua điểm A 1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng : 4x 3y 7z 1 0 . Phương trình tham số của d là: x 1 4t x 1 3t x 1 4t x 1 8t A. y 2 3t B. y 2 3t C. y 2 3t D. y 2 6t z 3 7t z 3 7t z 3 7t z 3 14t Câu 5 : Cho đường thẳng d đi qua M 2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a 4; 6;2 . Phương trình tham số của đường thẳng d là: x 2 4t x 2 2t x 2 4t x 2 2t A. y 6t B. y 3t C. y 6t D. y 3t z 1 2t z 1 t z 1 2t z 1 t r r Câu 6 : Cho a = (3;- 1;- 2), b = (- 1;2;1). Tìm phát biểu đúng. 7 A. cos a,b B. a b 2 10 2 21 C. a,b 3; 1;5 D. ab 7 1 A. D 4;2;2 B. D 4;2;4 C. D 2; 2;4 D. D 4; 2;4 Câu 18 : Cho (S) là mặt cầu tâm I 2;1; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – 2y – z 3 0 . Khi đó, bán kính của (S) là: 4 1 A. 2 B. C. D. 3 3 3 Câu 19 : Trong không gian Oxyz cho điểm M 2; 5;7 . Tìm điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oxy). A. 2;5;7 B. 2; 5; 7 C. 2; 5;7 D. 2;5;7 Câu 20 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 và Q : x 2y 2z 5 0. Tính khoảng cách d giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). 2 A. d . B. d 1. C. d 2. D. d 3. 3 Câu 21 : Cho 2 điểm A 1;2;5 , B 1;4; 1 . Độ dài đoạn thẳng AB là: A. AB 4 B. AB 2 10 C. AB 56 D. AB 32 Câu 22 : x 2 2m 1 t 1 Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : y t (m ) và mặt phẳng 2 z 1 2t (P) : x y 2z 3 0 . Tìm giá trị m để đường thẳng song song với mp (P) A. m 3 B. m 2 C. m 1 D. m 0 Câu 23 : Gọi ( ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm A 8;0;0 , B 0; 2;0 , P 0;0;4 . Phương trình của mặt phẳng ( ) là: A. x – 4y 2z – 8 0 B. x – 4y 2z 0 x y z x y z C. 0 D. 1 8 2 4 4 1 2 Câu 24 : Cho tam giác ABC có: A(1; 0; 0),B(0;2; 0),C (3; 0; 4) . Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MC ^ (A BC ) ? 3 11 3 11 A. M 11;4;0 B. M 2;4;0 C. M (0; ; ) D. M (0;- ;- ) 2 2 2 2 Câu 25 : x 1 y z 2 Cho mặt phẳng (P) : x 2y z 4 0 và đường thẳng d : . Phương trình đường 2 1 3 thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là: x 1 5t x 1 5t x 1 5t x 1 5t A. y 1 t B. y 3 t C. y 1 t D. y 1 2t z 1 3t z 1 3t z 1 2t z 1 3t --- Hết --- 3
File đính kèm:
de_thi_chuong_iii_mon_hinh_hoc_12_ma_de_148_truong_thpt_nguy.docx
bang dap an.docx

