Đề thi môn Hình học 12 (Chương III) - Mã đề 149 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hình học 12 (Chương III) - Mã đề 149 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi môn Hình học 12 (Chương III) - Mã đề 149 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Họ tên: ......................................... TỔ: TT-TD-QPAN Môn thi: ....... Lớp: ..... Thời gian: ........ Ngày thi: ...... Đề thi môn Hình Học 12 – chương III (Mã đề 149) Câu 1 : Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến n (3;1; 7) A. 3x y 7z 1 0 B. 6x 2y 14z 1 0 C. 3x z 7 0 D. 3x y 7 0 Câu 2 : Cho đường thẳng d đi qua M 2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a 4; 6;2 . Phương trình tham số của đường thẳng d là: x 2 4t x 2 2t x 2 2t x 2 4t A. y 6t B. y 3t C. y 3t D. y 6t z 1 2t z 1 t z 1 t z 1 2t Câu 3 : Cho 3 điểm A(0; 2;1) , B 3;0;1 , C 1;0;0 . Phương trình mặt phẳng (ABC) là: A. 4x – 6y – 8z 2 0 B. 2x – 3y – 4z 2 0 C. 2x – 3y – 4z 1 0 D. 2x – 3y – 4z 2 0 Câu 4 : Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A 1;2;3 và song song với mặt phẳng Q : 2x 3y 4z 1 0 là : A. P : 2x 3y 4z 8 0 B. P : 2x 3y 4z 4 0 C. P : 2x 3y 4z 2 0 D. P : 2x 3y 4z 1 0 Câu 5 : x 1 y z 2 Cho mặt phẳng (P) : x 2y z 4 0 và đường thẳng d : . Phương trình đường 2 1 3 thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là: x 1 5t x 1 5t x 1 5t x 1 5t A. y 1 2t B. y 1 t C. y 1 t D. y 3 t z 1 3t z 1 3t z 1 2t z 1 3t Câu 6 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 và Q : x 2y 2z 5 0. Tính khoảng cách d giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). 2 A. d . B. d 3. C. d 1. D. d 2. 3 Câu 7 : Cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 2z 0 và mặt phẳng (P) : x y 1 0 . Tìm mệnh đề đúng nhất trong các mệnh đề sau: A. (S) không có điểm chung với (P) B. (P) đi qua tâm của (S) 1 7 A. cos a,b B. ab 7 2 21 C. a,b 3; 1;5 D. a b 2 10 Câu 18 : Tìm phương trình mặt phẳng đi qua M 1;0;0 và có vectơ pháp tuyến n 1;2;1 . A. x 2y z 2 0. B. x 2y z 1 0. C. x 2y z 1 0. D. x 2y z 0. Câu 19 : Cho 2 điểm A 1;2;5 , B 1;4; 1 . Độ dài đoạn thẳng AB là: A. AB 56 B. AB 2 10 C. AB 4 D. AB 32 Câu 20 : Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có A 2; 1;1 , B 5;5;4 , C 3;2; 1 , D 4;1;3 . Tính thể tích tứ diện ABCD: A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 21 : Gọi ( ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm A 8;0;0 , B 0; 2;0 , P 0;0;4 . Phương trình của mặt phẳng ( ) là: x y z A. 1 B. x – 4y 2z – 8 0 4 1 2 x y z C. 0 D. x – 4y 2z 0 8 2 4 Câu 22 : Cho d là đường thẳng đi qua điểm A 1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng : 4x 3y 7z 1 0 . Phương trình tham số của d là: x 1 3t x 1 4t x 1 4t x 1 8t A. y 2 3t B. y 2 3t C. y 2 3t D. y 2 6t z 3 7t z 3 7t z 3 7t z 3 14t r r r ur r r r Câu 23 : Cho 3 vectơ a = (1;- 2;3) ,b = (- 2;3;4) , c = (- 3;2;1) . Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là: ur ur ur ur A. n = (4;- 5;2) B. n = (4;- 5;- 2) C. n = (- 4;- 5;- 2) D. n = (- 4;5;2) Câu 24 : x 2 2t Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;2; 6 và đường thẳng d : y 1 t t R . z 3 t Tìm tọa độ hình chiếu H của M trên d. A. 0;2; 4 . B. 2;1; 3 . C. 4;0; 2 . D. 1;0;2 . Câu 25 : Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 4z 7 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S . A. I 2;4; 4 , R 43 B. I 1; 2;2 , R 4 C. I 1;2; 2 , R 16 D. I 1;2; 2 , R 4 --- Hết --- 3
File đính kèm:
de_thi_chuong_iii_mon_hinh_hoc_12_ma_de_149_truong_thpt_nguy.docx
bang dap an.docx

