Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi Olympic 10-3 lần thứ II - Trường PTDTNT Tây Nguyên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi Olympic 10-3 lần thứ II - Trường PTDTNT Tây Nguyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi Olympic 10-3 lần thứ II - Trường PTDTNT Tây Nguyên (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK TRƯỜNG PHỔ THễNG DTNT TÂY NGUYấN KỲ THI OLYMPIC 10-3 LẦN THỨ II ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MễN: TOÁN; LỚP: 10 ổ ử ỗ 1 ữ Û (x - y + 1)ỗy - 1+ ữ= 0 0,25đ ốỗ y - 1 + x ứữ Û x - y + 1 = 0 Û y = x + 1 (do điều kiện (*)) 0,25đ Thay vào PT (2) ta được: 3 5 - x + 3 5x - 4 = 2x + 7 (3) 0,25đ ĐK: 4/ 5 Ê x Ê 5 (3) Û (7 - x) - 3 5 - x + 3(x - 5x - 4) = 0 0,25đ ổ 1 3 ử 2 ỗ ữ Û (4 - 5x+ x )ỗ + ữ= 0 0,25đ ốỗ3 5 - x + (7 - x) 5x - 4 + x ứữ ộx = 1 ị y = 2 Û x 2 - 5x+ 4 = 0 Û ờ ờx = 4 ị y = 5 ởờ 0,25đ So sỏnh điều kiện và kết luận nghiờm:... Cõu 2: (4,0 điểm) Tam giỏc ABC cú cỏc cạnh a, b, c và bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp, nội tiếp lần lượt là R, r thỏa món đẳng thức: . a3 + b3 + c3 2r + = 4. abc R Chứng minh tam giỏc ABC đều. Đỏp ỏn cõu 2: a3 + b3 + c3 2r + = 4. (1) abc R Gọi S là diện tớch, p là nửa chu vi của tam giỏc ABC, ta cú: abc abc S S = , S = pr ị R = , r = . 0,5đ 4R 4S p 2r 8S2 Suy ra: = . R pabc Sử dụng cụng thức S = p(p - a)(p - b)(p - c) , ta cú: 0,5đ 8S2 8(p - a)(p - b)(p - c) (b + c - a)(c + a - b)(a + b - c) = = pabc abc abc 2 p Cõu 4: (3,0 điểm) Cho p là số nguyờn tố bất kỳ, chứng minh pp+ 1 + (p + 1) khụng phải là số chớnh phương. Đỏp ỏn cõu 4: Với p = 2, bài toỏn đỳng. Với p ³ 3. Ta chứng minh phản chứng. Giả sử tồn tại số nguyờn dương k sao cho pp+1 + (p+1)p = k2. 0,5đ p+ 1 p+ 1 ổ ửổ ử p ỗ 2 ữỗ 2 ữ Khi đú ỗk + p ữỗk - p ữ= (p + 1) (1) ốỗ ứữốỗ ứữ ổ p+ 1 p+ 1 ử ổ p+ 1 p+ 1 ử ỗ 2 2 ữ ỗ 2 2 ữ Do ỗk + p ,k - p ữ= ỗk - p ,2p ữ= 2 ốỗ ứữ ốỗ ứữ Nờn từ (1) ta suy ra p+ 1 ùỡ ỡ p+ 1 ù 2 p- 1 p ù ù k + p = 2 u ù k - p 2 = 2p- 1u p 0,5đ ù ù ớ p+ 1 hoặc ù ớ p+ 1 ù 2 p ù ù k - p = 2v ù k + p 2 = 2vp ợù ợù (với u, v là hai số nguyờn tố sao cho p+1 = 2uv và (u,v) = 1) p+ 1 Từ đú ta cú 2p- 2u p - vp = ± p 2 ị 2p- 2u p º vp (mod p) ị u º 2v(mod p) 0,5đ Kết hợp với p + 1 = 2uv ta cú u2 º 1(mod p) ị (u - 1)(u + 1) º 0(mod p) Suy ra u + 1Mp (vỡ u – 1 < p) 0,5đ Ta thấy chỉ cú thể p = 3 và u = 2 (do u + 1Mp nờn u + 1 ³ p;p + 1M2u nờn p + 1 ³ 2u, suy ra u + 2 ³ 2u ). 0,5đ Điều này dẫn đến k 2 = 145 (vụ lý) . Ta cú điều cần chứng minh. 0,5đ 15 ổ1 2 ử Cõu 5: (3,0 điểm) Tỡm hệ số lớn nhất của đa thức trong khai triển ỗ + xữ . ốỗ3 3 ứữ Đỏp ỏn cõu 5: 4 Thật vậy : Cho x = y = 0 ta được f (0) = 0 . 0,5đ Cho y = -x ta cú f (- x) = - f (x) suy ra f (x) là hàm lẻ. Từ giả thiết : f (x - y) = f (x + (- y)) = f (x) + f (- y) = f (x) - f (y) 1 f (1- x) f (1) - f (x) 1- f (x) 0,5đ Xột f ( ) = = = , " x ạ 1 (1) 1- x (1- x)2 (1- x)2 (1- x)2 1 x x 1 Mặt khỏc: f ( ) = f (1+ ) = f (1) + f ( ) = 1+ f ( ) 1- x 1- x 1- x 1- x x 1 f ( ) 2 x 1 0,5đ = 1+ x = 1+ f ( - 1) 1- x (1- x)2 x ( )2 x x 2 1 = 1+ (f ( ) - f (1)) (1- x)2 x x 2 f (x) f (x) x 2 = 1+ ( - 1) = 1+ - (2) (1- x)2 x 2 (1- x)2 (1- x)2 1- f (x) f (x) x 2 1- f (x) Từ (1) và (2) cú = 1+ - 2 2 2 2 (1- x) (1- x) (1- x) (1- x) 0,5đ Vậy f (x) = x , " x ạ 1, x ạ 0. Kết hợp với giả thiết f (1) = 1; f (0) = 0 ta cú f (x) = x ; " x ẻ R. 0,5đ -----HẾT----- 6
File đính kèm:
de_thi_mon_toan_lop_10_ky_thi_olympic_10_3_lan_thu_ii_truong.doc