Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi Olympic 10-3 lần thứ II - Trường THPT Hồng Đức (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi Olympic 10-3 lần thứ II - Trường THPT Hồng Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi Olympic 10-3 lần thứ II - Trường THPT Hồng Đức (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC KÌ THI OLYMPIC 10-3 LẦN THỨ II ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN: TOÁN ; LỚP: 10 ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN Câu hỏi 2 : ( 4,0 điểm ) a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm I(4;0) và phương trình hai đường thẳng lần lượt chứa đường cao và đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC là (d1) : x y 2 0 và (d2 ) : x 2y 3 0 . Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh của tam giác ABC . b) Cho I là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác ABC có AB c, BC a,CA b . IA2 IB2 IC 2 Chứng minh rằng: 1. bc ca ab Đáp án câu hỏi 2: CÂU ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 2a) A 0.5 I B M C d1 d2 + Tìm được A(1;1) + Gọi là đường thẳng qua I và song song với d1 . Tìm được : x y 4 0 + Gọi M d2 M (5; 1) , M là trung điểm BC đường thẳng BC đi qua M và 0.5 vuông góc với d1 . Tìm được (BC) : x y 6 0 . + Nhận xét B,C là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn tâm I , bán kính 0.5 R IA 10 có phương trình (x 4)2 y2 10 . + Giải hệ tìm được tọa độ B(3; 3),C(7;1) . + Phương trình (AB) : 2x y 3 0. 0.5 Phương trình (AC) : y 1 0 . 2b) S abc 2Rsin A.sin B.sin C A B C 0.5 + Ta có r ABC 4Rsin sin .sin p 4Rp sin A sin B sin C 2 2 2 r B C IA2 B C 0.5 + IA 4R.sin .sin tan .tan A sin 2 2 bc 2 2 2 IB2 C A IC 2 A B 0.5 + Tương tự : tan .tan , tan .tan ca 2 2 ab 2 2 IA2 IB2 IC 2 B C C A A B 0.5 + tan .tan tan .tan tan .tan 1 bc ca ab 2 2 2 2 2 2 ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN Câu hỏi 4: (3,0 điểm) a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n2 + n + 2 không chia hết cho 3. b) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n2 +17 là một số chính phương. Đáp án câu hỏi 4: CÂU ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 4a) *) Nếu n3 thì (n2 n)3 nên (n2 n 2) 3 (1) 0.5 *) Nếu n 3 thì (n2 2)3 nên (n2 n 2) 3 (2) 0.5 Từ (1) và (2) n Z thì (n2 n 2) 3 0.5 4b) 2 2 0.5 Đặt m = n +17 , (m N) 2 2 m - n = 17 (m - n)(m + n) = 17 = 1.17 = 17.1 Do m + n > m - n 0.5 m + n = 17 m = 9 m - n = 1 n = 8 2 2 Vậy với n = 8 ta có n +17 = 64 +17 = 81 = 9 0.5 ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN Câu hỏi 6: ( 3,0 điểm) Tìm các đa thức f x thoả mãn: x. f x 1 x 3 .f x Đáp án câu hỏi 6: CÂU ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 6 0.75 Ta có: x. f x 1 x 3 .f x (1) Cho x 0 f 0 0 (2) Cho x 1 f 1 0 (3) Cho x 2 f 2 0 (4) 1.0 Từ (2) ;(3); (4) ta suy ra f x chia hết cho x; x-1; x-2 Nên f x x. x 1 . x 2 .P x 1.0 Thay vào (1) ta được: x. x 1 . x 2 . x 3 .P x 1 x. x 1 . x 2 . x 3 .P x P x 1 P x x P x C (C hằng số) 0.25 Vậy f x x. x 1 . x 2 .C vớiC hằng số
File đính kèm:
de_thi_mon_toan_lop_10_ky_thi_olympic_10_3_lan_thu_ii_truong.doc