Đề thi môn Toán Lớp 11 - Kỳ thi Olympic 10-3 lần thứ II - Trường THPT Phú Xuân (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 11 - Kỳ thi Olympic 10-3 lần thứ II - Trường THPT Phú Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi môn Toán Lớp 11 - Kỳ thi Olympic 10-3 lần thứ II - Trường THPT Phú Xuân (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT PHÚ XUÂN KỲ THI OLYMPIC 10-3 LẦN THỨ II ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN: TOÁN; LỚP 11 1 ĐÁP ÁN 3 2 2 2x y 2 x 2y 3 xy 5y y 1 Câu 1(4 Điểm): Giải hệ phương trình: x, y ¡ 2 x 3 y 5 x 5 x y 4 3y y 3 0 Hướng dẫn giải :Điều kiện : x y 2 0 Phương trình thứ nhất được biến đổi trở thành phương trình: 2x3 x2 y 2x2 2xy2 3xy 5y3 5y2 0 2x3 2x2 y 2x2 3x2 y 3xy2 3xy 5xy2 5y3 5y2 0 2x2 x y 1 3xy x y 1 5y2 x y 1 0 x y 1 2x2 3xy 5y2 0 y x 1 Thay vào phương trình thứ hai ta được phương trình: 2 x 3 x 4 x 5 2x 3 3 x 1 1 t 0 t x 4 Đặt 2 . Thế vào phương trình 1 ta được phương trình: x t 4 1 2 t 2 7 t t 2 9 2t 2 5 3 t 2 5 t 2 9 2t 2 3 2t3 3t 2 14t 15 t 3 t 3 t 3 2t 2 5 2t 2 3t 5 0 2 2 t 3 2t 5 2t 3t 5 + Với t 3 x 4 3 x 5 y 4 2 2t 3t 5 0 2 2 + Với t 3 2t 5 2t 3t 5 t 0 2 2 2 2 t 3 2t 5 2t 3t 5 t 1 t 1 t 5 x 4 5 x 1 y 0 2 4 2 t 5 t 12t 35 0 x 3 y 2 2 t 7 x 4 7 t 7 Đối chiếu với điều kiện ta có nghiệm của hệ phương trình là: x; y 1;0 ; 3;2 ; 5;4 3 Câu 4 (3 Điểm): Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Lấy M ∈ AB, P ∈ CD sao cho AM = DP = 13a. Tìm diện tích thiết diện qua MP và song song với AC. Hướng dẫn giải: Thiết diện cần tìm là hình thang MNPQ (MN // PQ // AC). Suy ra AM = NC = DQ = DP = 13a. AMQ CNP c.g.c MQ NP Dễ thấy nên thiết diện là hình thang cân. Áp dụng định lí hàm cosin vào AMQ : 1 MQ2 AM 2 AQ2 2AM.AQ.cos600 a2 3 Ta cm được các tam giác vuông MIQ và NPK bằng nhau, cho MI KN , suy ra: A 1 1 2 1 1 MI MN PQ a a a 2 2 3 3 6 M Từ tam giác vuông MIQ cho: Q 1 1 11a2 a 11 IQ2 MQ2 MI 2 a2 a2 IQ 3 36 36 6 2 D 1 a 11 P SMNPQ MN PQ .IQ N 2 12 C Câu 5(3 Điểm) : Chứng minh phương trình : a cos 2x bsin x cos x 0 1 luôn có nghiệm với mọi a,b . Hướng dẫn giải : Đặt f x a cos 2x bsin x cos x 0 f x xác định trên ¡ và 1 trở thành f x 0 Với mọi x0 ¡ , lim f x f x a cos 2x0 bsin x0 cos x0 f x0 nên f x liên tục tại x x0 mọi x0 ¡ , suy ra f x liên tục trên ¡ . 3 Ta lại có: f 0 a 1; f a 1; f a b; f a b. . 2 2 3 3 Vì f 0 f f f 0 nên trong bốn số f 0 , f , f , f phải có 2 2 2 2 hai số mà tích của chúng bé hơn hoặc bằng 0 Suy ta phương trình f x 0 có nghiệm với mọi giá trị của tham số a,b . 5
File đính kèm:
de_thi_mon_toan_lop_11_ky_thi_olympic_10_3_lan_thu_ii_truong.docx