Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 13 (Có đáp án)

docx 4 trang lethu 17/08/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 13 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 13 (Có đáp án)

Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 13 (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 Đề 13 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian giao đề
 Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 - Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1, C: 12, N: 14, O: 16, Na: 23, Mg: 24, Al: 
 27, S: 32, Cl: 35.5, K: 39, Ca: 40, Fe: 56, Cu: 64, Zn: 65, Ag: 108, Ba: 137.
 - Các khí đều đo ở đktc.
 Câu 41:(NB) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
 A. Ag+.B. Mg 2+. C. Fe2+. D. Al3+.
 Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
 A. K.B. Na. C. Mg. D. Al.
 Câu 43: (NB) Khí X chiếm 20,9% thể tích trong không khí và có vai trò quyết định đối với sự 
 sống của người và động vật. Khí X là 
 A. CO2. B. H2. C. N2.D. O 2.
 Câu 44:(NB) Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
 A. axit béo. B. glixerol.
 C. muối natri của axit béo. D. muối kali của axit béo.
 Câu 45:(TH) Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
 A. HNO3 loãng.B. HCl. C. CuSO 4. D. MgCl2. 
 Câu 46:(NB) Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
 A. tím.B. hồng. C. đỏ. D. xanh.
 Câu 47:(NB) Công thức của nhôm sunfat là
 A. AlCl3.B. Al 2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2S3.
 Câu 48: (NB) Thành phần chính của quặng xiđerit là
 A. FeCO3. B. Fe3O4.C. Al 2O3.2H2O.D. FeS 2.
 Câu 49: (NB) Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
 A. Butan.B. Etyl clorua. C. Toluen. D. Stiren.
 Câu 50:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt 
 nhôm?
 A. Mg.B. Cr. C. Na.D. Al.
 Câu 51:(NB) Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
 A. 6. B. 22.C. 5. D. 12.
 Câu 52:(NB) Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
 A. Al(OH)3. B. Mg(OH) 2.C. Ba(OH) 2.D. Fe(OH) 2.
 Câu 53: (NB) Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
 2+ 2+ - + + - 2-
 A. Ca , Mg và HCO3 . B. Na , K , Cl và SO4 .
 2+ 2+ - - 2+ 2+ - 2-
 C. Ca , Mg , Cl và HCO3 .D. Ca , Mg , Cl và SO4 .
 Câu 54:(NB) Công thức của sắt (II) hiđroxit là
 A. Fe(OH)3. B. Fe2O3.C. Fe(OH) 2.D. FeO.
 Câu 55:(TH) Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị 
 của V là
 A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
 Câu 56: (TH) Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị A. 1.B. 2.C. 3. D. 4.
Câu 66 : (TH) Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime 
được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
 A. 1.B. 2. C. 3.D. 4.
Câu 67: (TH) Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. 
Giá trị của m là
 A. 1,02. B. 0,51.C. 1,53. D. 2,04.
Câu 68 : (VDT) Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit 
propionic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
 A. 30%.B. 50%. C. 60%.D. 25%.
Câu 69: (VDT) Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, 
nóng, thu được hỗn hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng 
dung dịch nước vôi trong dư thu được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá 
trị của a là
 A. 0,16. B. 0,12. C. 0,20.D. 0,14.
Câu 70:( (VDC) Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch 
NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ 
mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 
6,14 mol O2. Giá trị của m là
 A. 68,40. B. 60,20.C. 68,80. D. 68,84.
Câu 71. (VDC) Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol 
Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 
dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh 
ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là
 A. 9,520. B. 12,432. C. 7,280. D. 5,600.
Câu 72. (VDT)Thực hiện 5 thí nghiệm sau: 
 (a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. 
 (b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2. 
 (c) Đun nóng nước cứng tạm thời. 
 (d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư. 
 (e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. 
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 73.(VDC) Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 
2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam 
muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
 A. 0,2. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,16.
Câu 74. (VDT) Cho các phát biểu sau: 
 (a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước. 
 (b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat. 
 (c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh. 
 (d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol. 
 (đ) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_hoa_hoc_sgddt.docx