Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 16 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 16 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 16 (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Đề 16 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1, C: 12, N: 14, O: 16, Na: 23, Mg: 24, Al: 27, S: 32, Cl: 35.5, K: 39, Ca: 40, Fe: 56, Cu: 64, Zn: 65, Ag: 108, Ba: 137. - Các khí đều đo ở đktc. Câu 41. Loại tơ nào sau đây là tơ tổng hợp? A. Tơ visco. B. Sợi bông. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon -6,6. Câu 42.Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 43. Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử? A. Stiren. B. Vinyl axetilen. C. Benzen.D. Metyl clorua. Câu 44. Cặp chất khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng mưa axit? A. SO2 và NO2 B. CH4 và NH3 C. CO và CO2. D. CO và CH4 Câu 45. Tên gọi của este CH3COOCH3 là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 46. Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Tính cứng. B. Ánh kim.C. Tính dẫn điện.D. Tính dẻo. Câu 47. Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo? A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Polibutađien.D. Poliisopren. Câu 48. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do A. phản ứng màu của protein.B. sự đông tụ của lipit. C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.D. phản ứng thủy phân của protein. Câu 49. Kim loại nào sau đây tác dung với nước ở điểu kiện thường tạo dung dịch bazơ? A. Mg.B. Fe.C. Al. D. Na. Câu 50. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3? A. HCl.B. H 2SO4.C. HNO 3. D. NaOH. Câu 51. Oxit có tính lưỡng tính là A. Na2O B. Fe2O3 C. CaO. D. Cr2O3. 1 C. Các kim loại kiềm thổ đều có cùng kiểu cấu trúc mạng tinh thể. D. Kim loại kiềm có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 61. Để nhận biết các dung dịch hoặc chất lỏng sau: axit axetic, etanol và phenol có thể dùng thuốc thừ nào sau đây? A. Dung dịch brom, NaOH.B. Cu(OH) 2, quỳ tím. C. Dung dịch brom, quỳ tím. D. Na, dung dịch brom. Câu 62. Cho dãy các chất: metan, etilen; axetilen, isopren, toluen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom ở điệu kiện thường là A. 1.B. 4.C. 2. D. 3. Câu 63. Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4. B. 16,2.C. 10,8. D. 21,6. Câu 64. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 15,3 B. 13,5 C. 8,1 D. 8,5. Câu 65. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H7N.B. C 3H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. Câu 66. Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,28.B. 5,74. C. 6,94. D. 8,20. Câu 67. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C 6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 68. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe 3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là A. 32,58. B. 33,39. C. 31,97. D. 34,10. Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu 0 được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t ), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 86,10. B. 57,40. C. 83,82. D. 57,16. 3 Câu 76. Hỗn hợp X gồm Al, K, K2O và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H 2SO4 và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là A. 9,592. B. 5,760. C. 5,004. D. 9,596. Câu 77. Thí nghiệm ăn mòn điện hóa học được thực hiện như hình vẽ: Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên: (1) Khí H2 chỉ thoát ra ở điện cực Cu, không có H2 thoát ra ở điện cực Zn. (2) Điện cực Zn bị hòa tan, electron di chuyển từ điện cực Zn sang điện cực Cu. (3) Nhấc thanh đồng ra khỏi dung dịch H2SO4 thì kim điện kế vẫn bị lệch. (4) Nếu cắt dây dẫn giữa điện cực Zn và Cu thì chỉ xảy ra ăn mòn hóa học. (5) Thay điện cực Cu thành thanh Zn thì kim điện kế vẫn bị lệch. (6) Nếu thay điện cực Zn thành thanh Cu thì xảy ra ăn mòn hóa học. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 78. Cho các phát biểu sau: a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô, kính chống đạn... b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị hóa đen rồi thủng. e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 79. Hỗn hợp E gồm chất X (C mH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là 5 Gợi ý Câu 64. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 15,3 B. 13,5 C. 8,1 D. 8,5. Giải Câu 67. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C 6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Giải: X + NaOH axit cacboxylic Y và một ancol Z. X không tráng bạc (loại HCOO). Vậy CTCT X phù hợp X: (COOC2H5 )2 ; C2H4 (COOCH3 )2 (02); (CH3COO)2 C2H4 Câu 68. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe 3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là A. 32,58. B. 33,39. C. 31,97. D. 34,10. Giải: Al (0,12) 2H + 2e H2 X Fe (0,12) + HCl 0,15 mol H + Muèi 2 2 2H + O H2O O (0,16) n = 2n + 2n = 0,62 m = m + m = 0,12*27 + 0,12*56 + 0,62*35,5 = 31,97 H H2 O(Y) Muèi KL Cl Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu 0 được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t ), thu được hỗn 7
File đính kèm:
de_thi_tham_khao_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_hoa_hoc_sgddt.doc