Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 17 (Có đáp án)

docx 6 trang lethu 17/08/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 17 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 17 (Có đáp án)

Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 17 (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 Đề 17 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
 Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1, C: 12, N: 14, O: 16, Na: 23, Mg: 24, Al: 27, S: 32, 
Cl: 35.5, K: 39, Ca: 40, Fe: 56, Cu: 64, Zn: 65, Ag: 108, Ba: 137.
- Các khí đều đo ở đktc.
Câu 41. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? 
 A. Na2CO3. B. Mg(NO3)2. C. NaHCO3. D. AICI3.
Câu 42. Thành phần chính của phân đạm urê là
 A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2CO.
Câu 43. Ancol metylic là chất gây ngộ độc, tác động vào hệ thần kinh và nhãn cầu, làm rối loạn chức năng 
đồng hóa của cơ thể gây nên sự nhiễm độc. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol metylic là 
 A. C3H7OH.B. C 3H5OH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 44. Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây?
 A. Fe(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Cu(OH)2.
Câu 45. Công thức của thạch cao sống là
 A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaSO4.2H2O D. 2CaSO4.H2O
Câu 46. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn được gọi là phản ứng
 A. xà phòng hóa. B. hiđrat hóa. C. este hóa. D. hidro hóa.
Câu 47. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?
 A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 48. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cu?
 A. Ag. B. Fe. C. Na.D. Al.
Câu 49. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? 
 A. Al2O3. B. Cr2O3. C. CrO3. D. Fe2O3.
Câu 50. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
 A. Ba. B. K. C. Al. D. Zn.
Câu 51. Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?
 A. K2Cr2O7. B. KCl. C. K2CrO4. D. KMnO4.
 1 Câu 61. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong 
nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, của 
cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là 
 A. tinh bột và saccarozơ.B. xenlulozơ và saccarozơ.
 C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 62. Nhận xét nào sau đây sai?
 A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
 B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
 C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
 D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
Câu 63. Vitamin A có công thức phân tử C20H30O, chứa 1 vòng 6 cạnh và không chứa liên kết ba. Số liên 
kết đôi trong phân tử vitamin A là
 A. 7.B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 64. Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư) đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn 
toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỷ khối đối với H 2 là 15,5. 
Giá trị của m là 
 A. 0,64.B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92.
Câu 65. Este X có công thức phân tử C 8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm 
có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là 
 A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 66. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn 
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
 A. 1,6. B. 4,1. C. 3,2.D. 8,2.
Câu 67. Cho các phát biểu sau:
 (a) Trong dung dịch, vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
 (b) Phenol và anilin đều tạo kết tủa với nước brom.
 (c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
 (d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 68. Cho m gam bột Fe vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc phản ứng thu được 5,12 gam Cu. Giá trị 
của m là
 A. 3,36. B. 5,60. C. 2,24. D. 4,48.
 3 A. 6,25 gam. B. 13,5 gam. C. 6,75 gam. D. 8 gam.
Câu 74. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian 
cho đến khi số mol O2 trong bình còn lại 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị 
m đã dùng là bao nhiêu?
 A. 1,2 B. 1,0 C. 0,2 D. 0,1
Câu 75. Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được glixerol và 
m gam hỗn hợp hai muối gồm natri oleat (C 17H33COONa) và natri linoleat (C17H31COONa). Đốt cháy 
hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Cho 0,1 mol X phản ứng được tối đa 
với bao nhiêu mol Br2? 
 A. 0,15. B. 0,12. C. 0,5.D. 0,4.
Câu 76. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 
:15). Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng 
vừa đủ dung dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m 
gam muối khan. Tính m? 
 A. 14,76. B. 14,95. C. 15,46. D. 15,25.
Câu 77. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH 
dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 
dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Xác định giá trị của m? 
 A. 224,4. B. 342,0. C. 331,2. D. 247,6.
Câu 78. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 
10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí 
(đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (đktc) khí CO2 vào Y thì khối lượng kết tủa thu được là
 A. 0,985 gam. B. 1,970 gam. C. 6,895 gam. D. 0,788 gam.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C 8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng 
tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 33,8 gam hỗn 
hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn 
trong bình tăng 12,25 gam so với ban đầu. Giá trị của m là 
 A. 13,60. B. 20,4. C. 27,2. D. 34,0.
Câu 80. Cho các bước ở thí nghiệm sau:
 (1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
 (2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
 (3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
 5

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_hoa_hoc_sgddt.docx