Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 18 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 18 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề 18 (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Đề 18 Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút, khơng kể thời gian giao đề Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1, C: 12, N: 14, O: 16, Na: 23, Mg: 24, Al: 27, S: 32, Cl: 35.5, K: 39, Ca: 40, Fe: 56, Cu: 64, Zn: 65, Ag: 108, Ba: 137. - Các khí đều đo ở đktc. Câu 41. Kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất? A. W. B. Cs. C. Li. D. Hg. Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm? A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 43. Cấu hình electron nào sau đây khơng phải là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p3. Câu 44. Kim loại khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng là A. Al. B. Mg. C. Ag. D. Na. Câu 45. Kim loại nhơm bền với khơng khí và nước là nhờ cĩ lớp màng oxit bền vững bảo vệ. Cơng thức của lớp màng oxit này là A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AI(NO3)3. Câu 46. Kim loại Al khơng tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 lỗng, nguội B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 47. Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luơn giải phĩng khí H2? A. H2SO4 lỗng. B. HNO3 đặc nĩng. C. HNO3 lỗng. D. H2SO4 đặc nĩng. Câu 48. Trong hợp chất K2Cr2O7, crom cĩ số oxi hĩa là A. +2. B. +3. C. +12. D. +6. Câu 49. Chất X là một khí rất độc, cĩ trong thành phần của khí than. Chất X là A. CO2. B. HCl. C. CO. D. N2. Câu 50. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tối đa 1 : 2. X là chất nào sau đây ? A. Etyl fomat. B. Triolein. C. Phenyl axetat. D. Metyl propionat. 1 A. Metyl fomat cĩ phản ứng tráng bạc. B. Thủy phân metyl axetat thu được ancol metylic. C. Metyl acrylat khơng làm mất màu dung dịch brom. D. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng. Câu 62. Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hồ tan quặng này trong axit HNO 3 thấy cĩ khi màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 thấy cĩ kết tủa trắng xuất hiện khơng tan trong axit). Quặng đĩ là (1) A. Xiđerit (FeCO3). B. Manhetit (Fe3O4). C. Hematit (Fe2O3). D. Pirit (FeS2). Câu 63. Hịa tan hồn tồn 6,44 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 2,688 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 20,54. B. 19,04. C. 17,96. D. 14,50. Câu 64. Cho dãy các chất: NaHCO 3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 65. Cho các hợp kim: Fe - Cu; Fe - C; Zn - Fe, Mg - Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim trong đĩ Fe bị ăn mịn điện hĩa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 66. Xà phịng hố hồn tồn m gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH dư. Cơ cạn dung dịch thu được 2,44 gam chất rắn khan X gồm hai chất cĩ tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của m là A. 1,76. B. 0,88. C. 1,68. D. 2,62. Câu 67. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hồn tồn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người cĩ một lượng nhỏ Y khơng đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Câu 68. Đun nĩng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 1,08. B. 27,0. C. 54,0. D. 5,4. Câu 69. Chất nào sau đây là amin bậc 1? A. CH3-NH-CH3. B. H2N-CH2-COOH. C. C2H5NH2. O D. (CH3)3N. Câu 70. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin cĩ xúc tác Na được cao su Buna-N B. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit). C. Tơ visco là tơ tổng hợp. 3 Câu 75. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đĩ oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 0,08. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06. Câu 76. Cho 8,4 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nĩng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) cĩ tỉ khối so với H 2 là 13,875. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,225. B. 0,025. C. 0,250. D. 0,175. Câu 77. Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 3) bằng O 2 vừa đủ thì thu được 12V lít hỗn hợp khí và hơi gồm CO 2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 78. Hịa tan hồn tồn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe 2O3 trong 240 gam dung dịch HNO 3 7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thốt ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nĩng trong khơng khí đến pứ hồn tồn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hịa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m là A. 2,88. B. 3,52. C. 3,20. D. 2,56. Câu 79. X là amino axit cĩ cơng thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt cháy hồn tồn Z cần 35,28 lít khí O 2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 69,35 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng muối của axit Y là A. 14,4 gam. B. 12,3 gam. C. 16,5 gam. D. 10,2. Câu 80. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Bước 2: Tiếp tục nhỏ 2 – 3 giọt glixerol vào ống nghiệm thứ nhất, 2 – 3 giọt etanol vào ống nghiệm thứ hai. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1: Cả hai ống nghiệm xuất hiện kết tủa xanh. (b) Sau bước 2: Cả hai ống nghiệm kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. (c) Sau bước 2: Ống nghiệm thứ nhất kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam, ống nghiệm thứ 2 kết tủa khơng tan. 5 Gợi ý Giải: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1) CO2 + NaAlO2 +2H2O Al(OH)3+ NaHCO3 (2) CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (3) Từ đồ thị đã cho mkt (gam) m 27,3 số mol CO2 0 0,74 x m 27,3 n 0,35 Al(OH)3 Al(OH)3 Theo phương trình (2), n tham gia phản ứng với NaAlO =0,35 CO2 2 Theo phương trình (1), n tham gia phản ứng với NaAlO =0,74-0,35 =0,39 CO2 2 Biểu diễn kết tủa CaCO3 theo số mol CO2 như sau: Vậy y = 0,5 n = 0,39 m 0,39.100 39g OH CaCO3 x- 0,35 = n =0,39.2=0,78 x= 1,13 OH m = m m = 27,3 +39 =66,3 CaCO3 Al(OH)3 7 Na x H2 a H2O Ba y Ba(OH) CuSO BaSO y 2 4 4 O 0,14 NaOH Cu(OH)2 0,14 + a 23x 137y 0,14.16 17,82 x 0,32 x 2y 2.0,14 2a y 0,06 233y 98(0,14 a) 35,54 a 0,08 Câu 78. Hịa tan hồn tồn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe 2O3 trong 240 gam dung dịch HNO 3 7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thốt ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nĩng trong khơng khí đến pứ hồn tồn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hịa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m là A. 2,88. B. 3,52. C. 3,20. D. 2,56. NO BaSO4 0,15 Cu x Ba(OH) BaSO o 2 4 t CuO x H2SO4 0,15 Fe y M(OH)n X Fe O 0,5y HNO3 0,28 2 3 O Fe2 Cu m (gam) 2 Cu n 0,58 BT(H) : n 0,29 H H2O BTKL :13,12 0,15.98 0,28.63 37,24 30nNO 0,29.18 nNO 0,1 0,58 4.0,1 n 2n 4n n 0,09 H O NO O 2 m 64x 56y 0,09.16 13,13 x 0,06 hh mkt 0,15.233 80x 80y 50,95 y 0,14 Khi thêm m gam Cu: Bảo toàn e cho toàn bộ quá trình. m 0,06.2 + 2. 0,14.2 2.0,09 0,1.3 m 2,56g 64 Câu 79. X là amino axit cĩ cơng thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt cháy hồn tồn Z cần 35,28 lít khí O 2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 69,35 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng muối của axit Y là A. 14,4 gam. B. 12,3 gam. C. 16,5 gam. D. 10,2. 9
File đính kèm:
de_thi_tham_khao_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_hoa_hoc_sgddt.docx