Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học (Lần II) - Mã đề 209 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Đào Duy Từ (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 01/12/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học (Lần II) - Mã đề 209 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Đào Duy Từ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học (Lần II) - Mã đề 209 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Đào Duy Từ (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học (Lần II) - Mã đề 209 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Đào Duy Từ (Kèm đáp án)
 SỞ GD-ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II
 TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ NĂM HỌC 2015 - 2016
 (Đề thi có 4 trang) Môn: SINH HỌC
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 Mã đề 209
 Họ, tên thí sinh:............................................................................................. Số báo danh:....................
Câu 1: Những biến đổi trên cơ thể người vượn hóa thạch cũng như của người cổ như đi bằng hai chân, có bộ não phát triển, biết chế tạo 
và sử dụng công cụ lao động là kết quả của quá trình:
 A. Tích lũy các biến dị di truyền dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
 B. Cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi cá thể người
 C. Tích lũy các đột biến trung tính không liên quan tới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
 D. Tác động của các nhân tố văn hóa, xã hội như cải tiến công cụ lao động, cải tạo quan hệ sản xuất
Câu 2: Tiến hành các phép lai thuận nghịch ở cây hoa phấn thu được kết quả như sau:
 Lai thuận: P: ♀lá xanh x ♂lá đốm cho F1: 100% lá xanh
 Lai nghịch: P: ♀lá đốm x ♂lá xanh cho F1: 100% lá đốm
 Nếu cho cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào?
 A. 100% lá đốm B. 1 lá xanh : 1 lá đốm C. 3 lá xanh : 1 lá đốmD. 100% lá xanh
Câu 3: Trong thiên nhiên có những loại chuỗi thức ăn nào?
 A. Chuỗi thức ăn khởi đầu từ sinh vật sản xuất và chuỗi thức ăn khởi đầu từ sinh vật tiêu thụ
 B. Chuỗi thức ăn khởi đầu từ thực vật và chuỗi thức ăn khởi đầu từ sinh vật phân hủy
 C. Chuỗi thức ăn khởi đầu từ thực vật và chuỗi thức ăn khởi đầu từ động vật
 D. Chuỗi thức ăn khởi đầu từ thực vật và chuỗi thức ăn khởi đầu từ sinh vật phân giải mùn bã hữu cơ
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào nhân thực?
 A. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein
 B. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN
 C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A-U, T-A, X-G, G-X
 D. Enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ 3’
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của cách ly địa lí:
 A. Là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa
 B. Cách ly địa lí là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hiện tượng cách ly sinh sản do sự ngăn cản quá trình gặp gỡ giữa các cá thể
 C. Cách ly địa lí tạo điều kiện duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể
 D. Cách ly địa lí là nguyên nhân quan trọng nhất gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
Câu 6: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài về các đặc điểm hình thái thì người ta lại hay sử dụng các cơ quan thoái hóa vì:
 A. Xây dựng lại hình thái cơ quan khi chưa bị thoái hóa
 B. Giúp so sánh về giải phẫu của các loài
 C. Cung cấp cho ta bằng chứng về phôi sinh học giữa các sinh vật
 D. Đó là bằng chứng rõ rệt nhất chứng tỏ những loài này đều bắt nguồn từ tổ tiên chung
Câu 7: Cho con đực (XY) có mắt trắng cho giao phối với con cái có mắt đỏ được F 1 đồng loạt mắt đỏ. Các cá thể F 1 giao phối tự do, đời 
F2 thu được: 18,75% con đực, mắt đỏ: 25% con đực mắt vàng; 6,25% con đực mắt trắng; 37,5% con cái mắt đỏ; 12,5% con cái mắt vàng. 
Nếu cho con đực mắt đỏ F2 giao phối với con cái mắt đỏ F2 thì kiểu hình mắt đỏ đời con có tỉ lệ:
 A. 19/54 B. 31/54 C. 7/9 D. 20/41
Câu 8: Cho gen A quy định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hạt trắng. Thế hệ ban đầu (P) có 1 cá thể mang kiểu gen Aa và 2 
cá thể mang kiểu gen aa. Cho chúng tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ, sau đó cho ngẫu phối ở thế hệ thứ 3. Theo lí thuyết ở thế hệ thứ 4 
quần thể có:
 A. 0,5 hạt đỏ; 0,5 hạt trắng B. 0,31 hạt đỏ; 0,69 hạt trắng
 C. 0,168 hạt đỏ; 0,832 hạt trắng D. 0,75% hạt đỏ; 0,25 hạt trắng
Câu 9: Phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn. Tính xác suất ở F 1 kiểu hình ít 
nhất 2 tính trạng trội?
 A. 243/256 B. 128/256 C. 156/256 D. 212/256
Câu 10: Ở một loài thực vật, chiều cao do cây gen trội không alen tương tác cộng gộp với nhau quy định. Cho lai cây cao nhất với cây 
thấp nhất thu được các cây F1. Cho các cây F1 tự thụ phấn, F2 có 9 kiểu hình. Trong các kiểu hình ở F2, kiểu hình thấp nhất cao 70cm; kiểu 
hình cao 90cm chiếm tỉ lệ nhiều nhất. Ở F2 thu được:
 (1) Cây cao nhất có chiều cao 100cm (2) Cây mang 2 alen trội có chiều cao 80cm
 (3) Cây có chiều cao 90cm chiếm tỉ lệ 27,34% (4) F2 có 27 kiểu gen
 Phương án đúng là:
 A. (1), (3) B. (1), (4) C. (2), (3) D. (2), (4)
Câu 11: Cho cá thể mắt thuần chủng lai với cá thể mắt trắng được F 1 đều mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với đực mắt trắng thu được 
tỉ lệ 3 mắt trắng: 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Kết luận nào sau là đúng:
 A. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♀AAXBXb x ♂aaXbY
 B. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♂AAXBXB x ♀aaXbY
 C. Màu mắt di truyền trội lặn hoàn toàn. P ♀XAXA x ♂XaY
 D. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♀XAXA x ♂XaY
Câu 12: Quá trinh tiến hóa dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất không có sự tham gia của những nguồn năng 
lượng nào?
 A. Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa B. Hoạt động núi lửa, bức xạ Mặt trời
 C. Phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại D. Tia tử ngoại, năng lượng sinh học
 Trang 1/4 - Mã đề thi 209 Câu 26: Cho các thành tựu:
 (1) Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản xuất insulin của người
 (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường
 (3) Tạo ra giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia
 (4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao
 Có bao nhiêu thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền ?
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 27: Trong một quần thể thực vật, xét một gen có 2 alen A và a, biết rằng tần số alen A gấp 4 lần tần số alen a, tần số alen của quần 
thể sau 3 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc sẽ là:
 A. p(A) = 0,55; q(a) = 0,45 B. p(A) = 0,8; q(a) = 0,2
 C. p(A) = 0,6; q(a)= 0,4 D. p(A) = 0,75; q(a) = 0,25
Câu 28: Quá trình hình thành loài mới là:
 A. Quá trình phát sinh những biến đổi lớn trên cơ thể sinh vật làm chúng khác xa với tổ tiên ban đầu
 B. Quá trình phát sinh những đặc điểm mới trên cơ thể sinh vật làm từ một dạng ban đầu phát sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác 
xa tổ tiên
 C. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi.
 D. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc
Câu 29: Cho nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái :
 (1) Thực vật nổi (2) Động vật nổi (3) Giun (4) Cỏ (5) Cá ăn thịt
 Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái trên là:
 A. (2) và (5) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (3) và (4)
Câu 30: Sơ đồ phả hệ dưới đây cho biết một bệnh ở người do một trong hai alen của gen quy định.
 Nam bình 
 I thường
 Nữ bình thường
 Nam bị bệnh
 I
 I 1 2 Nữ bị bệnh
 ??
 Cặp vợ chồng (1) và (2) ở thế hệ thứ II mong muốn sinh hai người con có cả trai, cả gái và đều không bị bệnh trên. Cho rằng không có 
đột biến xảy ra, khả năng để họ thực hiện được mong muốn là bao nhiêu?
 A. 5,56% B. 12,50% C. 3,13% D. 8,33%
Câu 31: Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu bổ sung trong đó có cả 2 gen A và B thì quy 
định hoa đỏ, thiếu một trong 2 gen A và B thì quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng, ở một quần thể đang cân bằng di 
truyền, trong đó A có tần số 0,4 và B có tần số 0,3. Theo lí thuyết, kiểu hình hoa đỏ chiếm tỉ lệ:
 A. 56,25% B. 1,44% C. 32,64% D. 12%
Câu 32: Lá cây ưa sáng thường có đặc điểm:
 A. Mọc ngang (xếp thẳng), phiến mỏng, không mô giậu B. Mọc xiên (xếp nghiêng), phiến dày, không mô giậu
 C. Mọc xiên, phiến dày, mô giậu phát triển D. Mọc ngang, phiến mỏng, mô giậu thưa
Câu 33: Phương pháp sử dụng công nghệ tế bào để tạo ra dòng thuần lưỡng bội trong chọn giống thực vật là:
 1. Nuôi cấy hạt phấn 2. Nuôi cấy mô tế bào thực vật
 3. Chọn dòng tế bào xoma 4. Dung hợp tế bào trần
 Số đáp án đúng là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: Ở phép lai 2 cặp tính trạng, phân tích tỉ lệ kiểu hình ở từng cặp tính trạng thì thấy: Cao/thấp = 13/3, tròn/dài = 3/5. Nếu hai cặp 
tính trạng di truyền độc lập thì kiểu hình thân thấp, quả tròn chiếm tỉ lệ:
 A. 7/64 B. 9/128 C. 9/65 D. 9/64
Câu 35: Một hòn đảo có một quần thể động vật ngẫu phối, thế hệ ban đầu có 60 cá thể đều có mắt đen trong đó có 36 cá thể mang gen lặn 
ở trạng thái dị hợp về tính trạng màu sắc mắt. Biết rằng tính trạng lặn tương ứng là mắt đỏ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể có mắt màu đỏ 
ở thế hệ thứ 3 trong quần thể là:
 A. 10% B. 25% C. 9% D. 26,25%
Câu 36: Trong tiêu chuẩn sinh lí - hóa sinh, hai loài khác nhau sẽ được phân biệt bởi:
 A. Sự thích nghi với những điều kiện sống nhất định của mỗi loài
 B. Sự khác biệt về số lượng, hình thái của các nhiễm sắc thể và cách phân bố của các gen trên đó
 C. Sự khác biệt trong cấu trúc và đặc điểm sinh hóa của các phân tử protein
 D. Sự đứt quãng về một tính trạng nào đó
Câu 37: Một quần thể người, nhóm máu O chiếm tỉ lệ 48,35%; nhóm máu B chiếm tỉ lệ 27,94%, nhóm máu A chiếm tỉ lệ 19,46%; nhóm 
máu AB chiếm tỉ lệ 4,25%, tần số của các alen IA, IB và IO trong quần thể này là :
 A. IA= 0,18; IB= 0,13; IO= 0,69 B. IA= 0,17; IB= 0,26; IO= 0,57
 C. IA= 0,69; IB= 0,13; IO= 0,18 D. IA= 0,13; IB= 0,18; IO= 0,69
Câu 38: Theo Đacuyn, nội dung của chọn lọc nhân tạo là:
 A. Chọn và giữ lại những cá thể mang những đặc điểm phù hợp với lợi ích con người
 B. Con người chủ động đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích lũy những biến dị có lợi cho bản thân sinh vật
 Trang 3/4 - Mã đề thi 209

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_lan_ii_ma_de_209_nam_h.doc
  • xlsxdap an de thi thu lan 2 - 2016.xlsx