Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 môn Hóa học (Lần 2) - Mã đề 427- Trường THPT Đào Duy Từ (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 môn Hóa học (Lần 2) - Mã đề 427- Trường THPT Đào Duy Từ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 môn Hóa học (Lần 2) - Mã đề 427- Trường THPT Đào Duy Từ (Kèm đáp án)
SỞ GD – ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016 TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ Môn thi: HÓA HỌC (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.. Mã đề thi 427 Số báo danh:... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Mn = 55; Ca = 40; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học) Câu 1: Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không nên đựng nước vôi trong? A. thép B. gang C. nhôm D. đồng Câu 2: Trong số các este sau, các este nào có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng? HCOO-CH=CH-CH3 (1); HCOO-CH2-CH=CH2 (2); HCOO-C(CH3)=CH2 (3); CH3COO-CH=CH2 (4); CH2=CH-COO-CH3 (5) A. (3) và (4) B. (1) và (3) C. (2) , (4) D. (2) và (5) Câu 3: Cho 4 lọ X, Y, Z, T chứa các dung dịch khác nhau trong số 4 chất: (NH 4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau: Chất X Y Z T Kết tủa trắng, khí Dung dịch Ba(OH) Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng 2 mùi khai Nhận xét nào sau đây là đúng? A. T là dung dịch (NH4)2CO3. B. Z là dung dịch NH4NO3. C. X là dung dịch NaNO3. D. Y là dung dịch NaHCO3. Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng được với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội? A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 5: Hợp chất X chứa C, H, O. X chỉ chứa các nhóm chức có hiđro linh động. X không tác dụng với NaHCO3 nhưng tác dụng với NaOH ở nhiêt độ phòng theo tỷ lệ mol 1 :1. Khi cho X tác dụng với Na thì thu được số mol khí H2 đúng bằng số mol X đã phản ứng. Trong phân tử X, Oxi chiếm 25,8% về khối lượng. X có bao nhiêu đồng phân? A. 3 B. 5 C. 6D. 4 Câu 6: Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo ra 6,8 gam muối. Cho mẫu còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là A. 16,10 gam B. 8,05 gamC. 13,60 gam D. 7,42 gam Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza. B. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa. C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ. D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim. Câu 8: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ? A. KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. B. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH. C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2. D. KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3. Câu 9: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 10: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12, biết [H+].[OH-] = 10-14. Giá trị m và a lần lượt là A. 0,5582 và 0,03 B. 0,03 và 0,5582 C. 0,03 và 0,06 D. 0,5825 và 0,06 Câu 11: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-NH-CH2COOH C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH Câu 12: Cho 12,1 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0,2 mol H2. Hai kim loại đó là A. Mg, ZnB. Ba, CuC. Mg, FeD. Fe, Zn Trang 1/4 - Mã đề thi 427 A. BaCl2. B. CH3COOH. C. NaF. D. NH4NO3. Câu 26: Nguyên tố nào sau đây dùng để lưu hóa cao su? A. I2. B. S. C. P. D. Si. Câu 27: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy m gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị m là A. 4,2 gam B. 3,2 gam C. 2,8 gam D. 3,6 gam Câu 28: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, K2O, MgO (có số mol bằng nhau), nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, KOH, MgO. B. Cu, Fe, K2O, MgO. C. Cu, Fe, K2O, Mg. D. Cu, FeO, KOH, MgO. + Câu 29: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H và lượng kết tủa Al(OH)3 trong phản ứng của + − dung dịch chứa ion H với dung dịch chứa ion AlO2 như sau: . nAl(OH)3 0,4 a nH+ 0,25x 0,85x Dựa vào đồ thị, cho biết giá trị của a? A. 0,35 B. 0,23. C. 0,25. D. 0,20. Câu 30: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở (đều chứa C, H, O) và có cùng phân tử khối là 60. Cả ba chất đều phản ứng với Na giải phóng H2. Khi oxi hóa X (có xúc tác thích hợp) tạo ra X1 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng được với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là A. (CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3.B. CH 3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO. C. (CH3)2CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO.D. CH 3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5. Câu 31: Cho các phát biểu sau: 1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. 2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. 3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. - 2- 4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2 thành CrO4 . 5. CrO3 là một oxit axit. 3+ 6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr . Số phát biểu đúng là A. 2B. 4C. 5D. 6 Câu 32: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 chất hữu cơ riêng biệt: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin. Thuốc thử đó là A. Quì tím B. NaOH C. HCl D. CH3OH/HCl Câu 33: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2CrO4, KClO lần lượt tác dụng với HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 lớn nhất là A. K2CrO4. B. KClO. C. KMnO4. D. CaOCl2. Câu 34: Khối lượng phân tử trung bình của tơ nitron (tơ olon) là 7685. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này là A. 133 B. 118 C. 113 D. 145 Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: Al(NO 3)3 X Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên? (biết mỗi mũi tên là một phản ứng) A. Al2O3 và AlCl3. B. AlCl3 và Al(OH)3. C. Al(OH)3 và NaAlO2. D. Al(OH)3 và Al2O3. Câu 36: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol anlylic (CH 2=CH-CH2OH). Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có d Y/X = 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là A. 0,10 lít B. 0,20 lít C. 0,25 lítD. 0,30 lít Câu 37: Ứng dụng nào dưới đây là không đúng? A. axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6. B. Benzen, toluen và các xilen là những chất tan tốt trong các dung môi hữu cơ và bản thân chúng cũng được dùng nhiều làm dung môi. Trang 3/4 - Mã đề thi 427
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2016_mon_hoa_hoc_lan_2_ma_de_42.doc
DAP AN.doc

