Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa lí (Lần 1) - Mã đề 001 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa lí (Lần 1) - Mã đề 001 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa lí (Lần 1) - Mã đề 001 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA VÕ NGUYÊN GIÁP LẦN 1 NĂM 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: Địa lí (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 001 Câu 1. Vùng đất của lãnh thổ nước ta là A. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. B. toàn bộ phần đất liền và các đảo gần bờ. C. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển. D. phần đất liền và khoảng không gian bao trùm ở trên. Câu 2. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của tài nguyên đất bị suy thoái ở miền núi? A. Xói mòn. B. Nhiễm mặn. C. Nhiễm phèn. D. Glây hóa. Câu 3. Động đất thường xảy ra ở ven biển của vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Bộ. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Hậu Giang. D. Kiên Giang. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Mê Công lớn nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng VIII. B. Tháng VII. C. Tháng IX. D. Tháng X. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến đồng bằng Bắc Bộ có hướng nào? A. Đông Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Nam. D. Tây Bắc. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Trường Sơn Bắc. B. Hoàng Liên Sơn C. Cai Kinh. D. Pu Sam Sao. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người? A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Biên Hòa. D. Hải Phòng. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất? A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. An Giang. D. Trà Vinh. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào của vùng Đồng bằng Sông Hồng có quy mô lớn? A. Hà Nội. B. Hải Dương. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, Quốc lộ 1A của nước ta được tính bắt đầu từ cửa khẩu A. Đồng Đăng. B. Hữu Nghị. C. Móng Cái. D. Tân Thanh. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Việt Trì. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đrây Hling. B. Đa Nhim. C. Ialy. D. Xê Xan 3. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành dệt, may và chế biến nông sản? A. Rạch Giá B. Cà Mau. C. Kiên Lương. D. Long Xuyên. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung? A. Là một tam giác châu thổ có diện tích 15 000 km2. B. Nằm ở vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng. C. Cao ở rìa phía Tây, Tây Bắc và thấp dần ra biển. D. Biển đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành đồng bằng. Trang 1/4 - Mã đề thi 001 Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Các nước đang phát triển cho GDP/người khá đồng đều. B. Các nước phát triển có GDP/người là trên 50 000 USD. C. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. D. GDP/ người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triên và đang phát triển. Câu 25. Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định. B. ảnh hưởng của địa hình và các luồng gió thổi theo mùa. C. hình dáng lãnh thổ và sự phân hóa phức tạp của địa hình. D. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình. Câu 26. Cơ cấu kinh tế nước ta đang được chuyển dịch theo hướng A. tăng nhanh tỷ trọng khu vực III. B. công nghiệp hoá - hiện đại hoá. C. ổn định các ngành kinh tế. D. phát triển đồng đều các thành phần kinh tế. Câu 27. Quá trình chuyển dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa thể hiện rõ ở A. cơ sở vật chất kĩ thuật được cải tiến, tăng cường. B. các loại nông sản có chất lượng ngày càng cao. C. các mô hình kinh tế hộ gia đình phát triển. D. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp. Câu 28. Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta chưa được phát triển mạnh chủ yếu là do A. sự hạn chế của cơ sở nguyên liệu. B. Cơ sở vất chất, kỹ thuật còn hạn chế. C. chưa phải là ngành truyền thống. D. chủ trương phát triển của Nhà nước. Câu 29. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có. B. thu hút lớn vốn đầu tư nước ngoài. C. giàu tài nguyên khoáng sản. D. dân số đông và lao động có chuyên môn cao. Câu 30. Ở nước ta, vùng chịu hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6 đến 7 tháng trong năm là A. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc. B. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô. C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ. D. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc. Câu 31. Ngành khai thác hải sản ở các nước Đông Nam Á chưa xứng với tiềm năng, chủ yếu là do A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ. B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão. C. chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển. D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng. Câu 32. Cho biểu đồ sau: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng dân số thành thị và nông thôn nuớc ta, giai đoạn 1998 - 2014. B. Sự thay đổi số dân thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 1998 - 2014 C. Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 1998 - 2014. D. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta, giai đoạn 1998 - 2014. Trang 3/4 - Mã đề thi 001
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_dia_li_lan_1_ma_de_001.pdf

