Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa lí (Lần 2) - Mã đề 001 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)

pdf 6 trang lethu 11/12/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa lí (Lần 2) - Mã đề 001 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa lí (Lần 2) - Mã đề 001 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa lí (Lần 2) - Mã đề 001 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 
 VÕ NGUYÊN GIÁP LẦN 2 NĂM 2019 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: Địa lí 
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi: 001 
Câu 41. Vùng biển đƣợc xem nhƣ bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nƣớc ta là 
 A. lãnh hải. B. nội thuỷ. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế. 
Câu 42. Địa hình nƣớc ta có hai hƣớng chính là 
 A. đông bắc - tây nam và vòng cung. B. đông nam - tây bắc và vòng cung. 
 C. tây bắc - đông nam và vòng cung. D. tây nam - đông bắc và vòng cung. 
Câu 43. Các thiên tai diễn ra nhiều ở vùng biển nƣớc ta là 
 A. bão; sạt lở bờ biển; động đất. B. cát bay, cát chảy; động đất; sạt lở bờ biển. 
 C. sạt lở bờ biển; bão; sóng thần. D. bão; sạt lở bờ biển; cát bay, cát chảy. 
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Bắc của nƣớc ta thuộc tỉnh 
nào sau đây? 
 A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà D. Cà Mau. 
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 8, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về 
khoáng sản Việt Nam? 
 A. Có nhiều loại khoáng sản khác nhau. B. Than đá, dầu mỏ có trữ lƣợng lớn. 
 C. Phân bố nhiều ở khu vực đồi núi. D. Quặng kim loại chủ yếu ở phía Nam. 
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, gió mùa đông hoạt động ở nƣớc ta chủ yếu theo hƣớng 
 A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam. 
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với địa 
hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 
 A. Địa hình có sự phân hoá đa dạng. B. Hƣớng núi chủ yếu là đông bắc - tây nam. 
 C. Có nhiều dạng địa hình khác nhau. D. Địa hình đồ sộ, hiểm trở, nhiều núi cao. 
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, đô thị đƣợc xếp vào loại đặc biệt là 
 A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Hà Nội. 
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ 
giống nhau về chuyên môn hoá sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây? 
 A. Trâu, bò. B. Bò, lợn. C. Lợn, gia cầm. D. Gia cầm, trâu. 
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh 
đều không có các ngành nào sau đây? 
 A. Dệt, may. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. 
 C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Sản xuất giấy, xenlulô. 
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng sông nào sau đây không nằm ở sông Hồng? 
 A. Việt Trì. B. Sơn Tây. C. Bắc Giang. D. Nam Định. 
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tự 
nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ? 
 A. Phần lớn diện tích là đồi núi. B. Có nhiều cao nguyên, thung lũng. 
 C. Dải đồng bằng ven biển kéo dài. D. Khoáng sản đa dạng và phong phú. 
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên có công 
nghiệp dệt và chế biến nông sản? 
 A. Lâm Đồng. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Kon Tum. 
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với kinh tế 
Đông Nam Bộ? 
 A. Nhiều cây công nghiệp hàng năm, ít cây lâu năm. 
 B. Chăn nuôi nhiều loại gia súc nhƣ trâu, bò, lợn. 
 C. Nhiều ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại. 
 D. Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn và vừa. 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 001 Câu 64. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016 
 Quốc gia GDP (triệu USD) Số dân (triêụ người) 
 Xingapo 302.905 5,6 
 Mianma 296.536 52,7 
 Việt Nam 205.305 92,8 
 Thái Lan 296.976 65,5 
 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 
Nhâṇ xét nào sau đây đúng vớ i bảng số liêụ trên? 
 A. Thu nhập bình quân đầu ngƣời của Việt Nam cao hơn Mianma. 
 B. Thu nhập bình quân đầu ngƣời của Thái Lan và Mianma bằng nhau. 
 C. Xingapo có thu nhập bình quân đầu ngƣời gấp đôi Thái Lan. 
 D. Mianma có thu nhập bình quân đầu ngƣời cao hơn Thái Lan và Việt Nam. 
Câu 65. Ảnh hƣởng của vị trí địa lí đến thiên nhiên nƣớc ta là 
 A. làm cho sinh vật phong phú, đa dạng. 
 B. làm cho thiên nhiên bốn mùa xanh tốt. 
 C. quy định khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. 
 D. quy định thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. 
Câu 66. Đồng bằng sông Cửu Long có ngành công nghiệp xay xát phát triển mạnh chủ yếu do có 
 A. nguồn nguyên liệu dồi dào. B. cơ sở hạ tầng phát triển. 
 C. thị trƣờng tiêu thụ lớn. D. truyền thống lâu đời. 
Câu 67. Để tăng sản lƣợng lƣơng thực ở nƣớc ta, biện pháp quan trọng hàng đầu là 
 A. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất. B. mở rộng diện tích đất trồng cây lƣơng thực. 
 C. đẩy mạnh khai hoang, phục hóa ở miền núi. D. thực hiện chính sách khuyến nông hợp lí. 
Câu 68. Khó khăn về tài nguyên du lịch nhân văn hiện nay cần khắc phục là 
 A. di sản văn hóa thế giới bị xâm hại. B. các điểm du lịch biển bị ô nhiễm. 
 C. nhiều khu vƣờn quốc gia khai thác quá mức. D. các di tích lịch sử, di sản văn hóa bị xuống cấp. 
Câu 69. Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu 
 A. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân. B. làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất. 
 C. phục vụ cho ngành luyện kim và xuất khẩu. D. làm nhiên liệu cho nhiệt điện và xuất khẩu. 
Câu 70. Tây Nguyên có thể trồng đƣợc cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) do có 
 A. địa hình bằng phẳng, đất badan màu mỡ. B. các cao nguyên có khí hậu mát mẻ. 
 C. khí hậu phân hóa theo mùa rõ rệt. D. khí hậu quanh năm khá ổn định. 
Câu 71. Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội của Đông Nam Á? 
 A. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc. B. Một số dân tộc ít ngƣời phân bố rộng. 
 C. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động. D. Văn hoá các nƣớc rất khác biệt nhau. 
Câu 72. Cho biểu đồ về dân số của các nƣớc đang phát triển qua các giai đoạn: 
 ‰ %
 40 1.9 2
 36 1.7
 1.9 1.8
 35 31
 1.6
 30 1.4 1.4
 26 1.4
 25
 22 21 1.2
 20 17 1
 15 12 0.8
 9 0.6
 10 8 7
 0.4
 5 0.2
 0 0
 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2005-2010 2010-2015
 Tỉ suất sinh Tỉ suât tử Tỉ suất gia tăng tự nhiên
 (Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam và thế giới, NXH Giáo dục Việt Nam, 2017) 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 001 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 
 VÕ NGUYÊN GIÁP LẦN 2 NĂM 2019 
 Bài thi: Địa lí 
 ĐÁP ÁN 
 CÂU MÃ ĐỀ 001 
 41 B 
 42 C 
 43 D 
 44 B 
 45 D 
 46 A 
 47 B 
 48 D 
 49 B 
 50 C 
 51 C 
 52 C 
 53 A 
 54 C 
 55 A 
 56 D 
 57 B 
 58 C 
 59 D 
 60 D 
 61 C 
 62 B 
 63 A 
 64 D 
 65 D 
 66 A 
 67 A 
 68 D 
 69 D 
 70 B 
 71 D 
 72 D 
 73 C 
 74 B 
 75 C 
 76 B 
 77 B 
 78 C 
 79 B 
 80 B 
 Trang 5/4 - Mã đề thi 001 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_dia_li_lan_2_ma_de_001.pdf