Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa lý (Lần 1) - Mã đề 002 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa lý (Lần 1) - Mã đề 002 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa lý (Lần 1) - Mã đề 002 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BÀI THI: ĐỊA LÝ VÕ NGUYÊN GIÁP Thời gian: 50 phút(không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 5 trang, 40 câu) ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 002 Họ và tên thí sinh: .................................. Số báo danh:....................... Câu 1: Trung tâm công nghiệp chế tạo tên lửa vũ trụ Hiuxtơn của Hoa Kỳ nằm ở A. ven bờ Đại Tây Dương. B. ven vịnh Mê-hi-cô. C. ven bờ Thái Bình Dương. D. phía nam Ngũ Hồ. Câu 2: Đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp là A. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp. B. đổi mới trang thiết bị và công nghệ. C. thích nghi với cơ chế thị trường. D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm. Câu 3: Biểu hiện nào sau đây không đúng với tính chất cận xích đạo của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm cao. B. Tổng số giờ nắng trung bình năm là 2.200 - 2.700 giờ. C. Chế độ nhiệt cao, ổn định; nhiệt độ trung bình năm 25 - 27°C. D. Lượng mưa hàng năm lớn (1.300 - 2.000mm), từ tháng V đến tháng X. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng về gió mùa mùa hạ A. Mưa nhiều ở Tây Nguyên và Nam Bộ. B. Gió thổi theo hướng Tây Nam. C. Xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương. D. Mưa nhiều ở Bắc Bộ vào đầu mùa hạ. Cho bảng số liệu về số dân và tỷ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta từ 1960 – 2014 Năm 1954 1960 1965 1970 1976 1979 1989 1999 2009 2014 Số dân 23,8 30,2 34,9 41,1 49,2 52,7 64,4 76,3 86,0 90,7 (triệu người) Tỷ lệ gia tăng 1,1 3,93 2,93 3,24 3,0 2,53 2,15 1,43 1,08 1,03 tự nhiên(%) Câu 5: Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân và tỷ lệ gia tăng tự nhiên qua bảng số liệu trên là: A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Cột ghép. Câu 6: Nhận định đúng nhất cho bảng số liệu trên về số dân và tỷ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta là: A. Số dân nước ta từ 1960 đến 2014 tăng nhanh B. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên nước ta từ 1960 đến 2014 trước tăng, sau giảm. C. Số dân nước ta từ 1960 đến 2014 tăng chậm. D. Số dân tăng, tỷ lệ gia tăng tự nhiên giảm và có biến động Câu 7: Rừng tràm của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều ở A. Kiên Giang, Đồng Tháp. B. Cà Mau, Bạc Liêu. C. Cà Mau, Đồng Tháp. D. Kiên Giang, Bạc Liêu. Câu 8: Kinh tế biển có vai trò ngày càng lớn trong nền kinh tế nước ta vì A. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước. B. biển có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông, du lịch. C. biển giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản. D. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài. Trang 1/5 - Mã đề thi 002 A. Móng Cái, Bạc Mã, Ngọc Linh, núi ở biên giới Việt - Lào. B. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông. C. Móng Cái, Ngọc Linh, Hoàng Liên Sơn, núi ở biên giới Việt - Trung. D. Móng Cái, Ngọc Linh, Bạch Mã, đồng bằng sông Cửu Long. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta A. Hình thành từ lâu đời ở nước ta. B. Tập trung nhất ở Đông Nam Bộ. C. Không có dân cư sinh sống. D. Phân bố không đều theo lãnh thổ. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh về lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ? A. Độ che phủ rừng lớn, chỉ đứng sau Tây Nguyên. B. Rừng giàu chỉ còn tập trung chủ yếu ở vùng biên giới Việt - Lào. C. Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ rừng. D. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim, thú có giá trị. Câu 21: Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. B. nâng cao chất lượng lao động. C. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế. D. mở rộng buôn bán với các nước. Câu 22: Do đặc điểm nào mà dân cư Đồng bằng sông Cửu Long phải chủ động”Sống chung với lũ’’ A. Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước. B. Địa hình thấp so với mực nước biển. C. Lũ lên chậm và rút chậm. D. Chế độ nước lên xuống thất thường. Câu 23: Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu là A. có nhiều bạn hàng lớn như: Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc... B. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng. C. tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục. D. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực. Câu 24: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về tài nguyên biển ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Có hàng trăm bãi cá. B. Có nửa triệu ha nuôi trồng thuỷ sản. C. Có rất nhiều bãi tôm. D. Có ngư trường lớn Cà Mau - Kiên Giang. Câu 25: Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là A. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. B. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. C. con người, hàng hóa, cư trú. D. tiền vốn, con người, dịch vụ. Câu 26: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. B. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. Câu 27: Căn cứ vào trang 9 của Atlat Địa lí VN, hãy cho biết gió phơn trong mùa hạ khi thổi đến Bắc Trung Bộ và Nam Tây Bắc có hướng nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam. Trang 3/5 - Mã đề thi 002 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. D. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng. Câu 37: Nhận định nào sau đây không đúng về địa hình đồi núi của nước ta A. Địa hình già trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt. B. Địa hình đồi núi cao và trung bình chiếm 15% diệntích. C. Địa hình núi hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. D. Địa hình cao dần từ tây bắc xuống đông nam. Câu 38: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn. C. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển. Câu 39: Căn cứ vào trang 11 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất feralit? A. Đất feralit trên các loại đá khác. B. Đất feralit trên đá badan. C. Đất feralit trên đá vôi. D. Đất cát biển. Câu 40: Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa là A. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp. B. phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ. C. sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính. D. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm. ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 002
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_dia_ly_lan_1_ma_de_002.doc

