Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Hóa học (Lần 1) - Mã đề 357 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)

pdf 4 trang lethu 10/12/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Hóa học (Lần 1) - Mã đề 357 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Hóa học (Lần 1) - Mã đề 357 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Hóa học (Lần 1) - Mã đề 357 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019-LẦN 1 
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC 
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Mã đề thi: 357 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; 
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; 
Ba = 137. 
Câu 1: Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là 
 A. polietilen. B. polistiren. 
 C. poli(metylmacrytat). D. poli(vinyl clorua). 
Câu 2: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ? 
 A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch NH4Cl. 
 C. Dung dịch Al2(SO4)3. D. Dung dịch CH3COONa. 
Câu 3: Fe có thể tan được trong dung dịch chất nào sau đây? 
 A. NaCl. B. CaCl2. C. FeCl3. D. FeCl2. 
Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây sai? 
 A. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3. 
 B. (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O. 
 C. 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr. 
 D. Cr(OH)2 + 2NaOH (đặc) → Na2CrO2 + 2H2O. 
Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
 A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOC2H5. 
Câu 6: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc hidrocacbon no mạch hở? 
 A. C2H6. B. C2H5OH. C. CH3NH2. D. C6H6. 
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2O. 
 B. Supephotphat đơn chứa 14 – 20 % P2O5. 
 C. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. 
 D. Phân hỗn hợp là phân chứa N, P, K. 
Câu 8: Chất nào sau đây là đồng phân với glucozơ? 
 A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. 
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể 
dùng để điều chế những chất khí nào trong các chất khí sau: Cl2, 
H2S, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4. 
 A. Cl2, NH3, CO2, H2S. B. Cl2, SO2, H2, H2S. 
 C. Cl2, SO2, NH3, C2H4. D. Cl2, SO2, CO2, H2S. 
Câu 10: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu 
được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, 
Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3, số chất trong dãy phản ứng được 
với X là 
 A. 8. B. 9. C. 6. D. 7. 
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
 KOHdu FeSO4 H2SO4 KOH du
 CrO3  X  Y  Z 
 Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
 A. K2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3. B. K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3. 
 C. K2Cr2O7, CrSO4, KCrO2. D. K2CrO4, Cr2(SO4)3, KCrO2. 
Câu 12: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Al, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là 
 A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Fe. 
Câu 13: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? 
 A. Điện phân nóng chảy MgCl2. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. 
 C. Điện phân dung dịch MgSO4. D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. 
Câu 14: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở 
đktc) thoát ra là 
 A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. 
Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là 
 A. andehit axetic, but-l-in, etilen. B. axit fomic, axetilen, glucozơ. 
 C. andehit axetic, axetilen, but-2-in. D. andehit benzoic, axetilen, etilen. 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 357 dư, thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 
trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là 
 A. 14,15. B. 8,42. C. 17,05. D. 15,17. 
Câu 27: Cho các thí nghiệm sau: 
 (1) O3 tác dụng với dd KI. 
 0
 (2) KClO3 tác dụng với dd HCl đặc, t . 
 (3) Axit HF tác dụng với SiO2. 
 (4) Đun nóng dd bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. 
 0
 (5) MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, t . 
 0
 (6) Cho khí NH3 qua CuO, t . 
 (7) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2. 
 Số thí nghiệm, sau phản ứng tạo ra đơn chất là 
 A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. 
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: 
 (1) X + NaOH → X1 (muối) + X2 
 (2) Y + NaOH → Y1 (muối) + Y2 
 Biết, X, Y là đồng phân của một este đơn chức mạch hở có MX =MY = 100. X1 và Y1 có cùng số nguyên tử 
cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 o
 A. X2 và Y2 đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t ). 
 o
 B. Chất Y2 bị khử bởi H2 (t , Ni) thu được chất X2. 
 C. X1 và Y2 là hai hợp chất hữu cơ không no mạch hở. 
 D. X2 và Y2 là hai ancol đơn chức nên tác dụng được với Na. 
Câu 29: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn 
 + X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện. 
 + Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện. 
 + X tác dụng với Z thì có khí bay ra. 
 Các dung dịch X, Y, Z lần lượt chứa 
 A. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2. B. AlCl3, AgNO3, KHSO4. 
 C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. . D. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. 
Câu 30: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H8, CH3OH, C3H7OH, C2H5COOH và CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn toàn m 
gam X cần dùng vừa đủ 19,6 lít O2(đktc), thu được y mol CO2 và 0,9 mol H2O. Mặt khác, để tác dụng với m gam X 
trên cần dùng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 0,5M. Phần trăm về khối lượng cacbon trong hỗn hợp X là 
 A. 74,0%. B. 37,0%. C. 49,3%. D. 71,9%. 
Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 bằng 300 ml dung 
dịch NaOH 0,5 M (đun nóng). Giá trị của m là 
 A. 26,4 g. B. 13,2 g. C. 15,0 g. D. 11,1g. 
Câu 32: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH ( số mol của CH3OH bằng số mol của C3H7OH). 
Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lít H2 ( đktc). Giá trị của m là 
 A. 13,8. B. 9,2. C. 4,6. D. 2,3. 
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. 
 (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. 
 (c) Cho KMnO4vào dung dịch HCl đặc, dư. 
 (d) Cho hỗn hợp Fe2O3vàCu (tỉ lệ mol tương ứng 2 :1) vào dung dịch HCl dư. 
 (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3. 
 (f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được 2 muối là 
 A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. 
Câu 34: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm m gam KOH và a mol KAlO2 (hay 
K[Al(OH)4]), kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
 Tổng giá trị của m và a là 
 A. 9,525. B. 5,925. C. 4,325. D. 5,952. 
Câu 35: Cho 41,68 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 50,4% đun nóng khuấy đều hỗn 
hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,032 lít NO2 (đktc), dung dịch G và 17,28 gam kim loại M. Cho dung 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 357 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_hoa_hoc_lan_1_ma_de_35.pdf