Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Toán (Lần 1) - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp

pdf 6 trang lethu 10/12/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Toán (Lần 1) - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Toán (Lần 1) - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Toán (Lần 1) - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 
 VÕ NGUYÊN GIÁP LẦN 1 NĂM 2019 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: Toán 
 (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi: 132 
Câu 1: Tính bình phương của tổng các nghiệm phương trình 3 log22xx log 4 0 
 A. 260 B. 9 C. 5 D. 324 
Câu 2: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận? 
 2 1 1 5x
 A. y B. yx 2 C. y D. y 
 x 2 x 1 x 1 2 x
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm A 0; 1;4 và có một véctơ pháp 
tuyến n 2;2; 1 . Phương trình của P là 
 A. 2x 2 y z 6 0 . B. 2x 2 y z 6 0 . C. 2x 2 y z 6 0 . D. 2x 2 y z 6 0 . 
 1 1 1
Câu 4: Cho f x d2 x và g x d5 x , khi đó f x 2d g x x bằng 
 0 0 0
 A. 3 . B. 12 . C. 1 . D. 8 . 
Câu 5: Điểm biểu diễn của các số phức z 7 bi với b nằm trên đường thẳng có phương trình là: 
 A. y 7 . B. x 7 . C. yx 7 . D. yx . 
Câu 6: Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức zi1 12; zi2 5 . Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
 A. 37 . B. 25 . C. 5 . D. 5 26 . 
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u 2 , v 5 . Tính uv 
 A. 19 . B. 5 . C. 7 . D. 39 . 
Câu 8: Cho hàm số fx xác định trên \0  , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. 
 x 0 1 
 y 0 
 2 
 y 
 1 
Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị? 
 A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . 
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oyz là 
điểm M. Tọa độ của điểm M là 
 A. M 1; 2;0 . B. M 0; 2;3 . C. M 1;0;0 . D. M 1;0;3 . 
Câu 10: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? 
 A. y x42 21 x B. y x32 31 x C. y x32 31 x D. y x42 21 x 
 Trang 1/6 - Mã đề thi 132 x x x x
 23 3 3
 A. y B. y C. y D. y 
 3 23 2
Câu 22: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 
 1 1 1
 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 
 2 6 3
Câu 23: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x e3x . 
 e3x e31x 
 A. f() x dx C . B. f() x dx C . C. f( x ) dx 3 e3x C . D. f() x dx e3x C . 
 3 31x 
Câu 24: Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta 
được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó theo a . 
 a3 3a3 3 a3 3a3
 A. . B. . C. . D. . 
 4 8 4 24
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vec tơ a 1;1;0 ; b 1;1;0 và c 1;1;1 . Mệnh đề nào 
dưới đây sai? 
 A. cb . B. c 3 . C. ab . D. a 2 . 
 b
 logb 3 P log
Câu 26: Cho a . Tính giá trị của biểu thức b 
 a a
 31 31 
 A. P B. P 31 C. P D. P 31 
 32 32 
Câu 27: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC a . Cạnh bên SA 2 a và 
vuông góc với mặt phẳng ABC . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC là: 
 a 6 a 2
 A. 3a . B. a 6 . C. . D. . 
 2 2
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng 3a . Khoảng cách từ A đến 
mặt phẳng SCD bằng: 
 3a
 A. B. a C. 3a D. 2a 
 2
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng ABC.''' A B C có cạnh bên AA' a 2 . Biết đáy ABC là tam giác vuông có 
 BA BC a , gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC’. 
 a 7 a 3 a 5 a 2
 A. d AM,' B C B. d AM,' B C C. d AM,' B C D. d AM,' B C 
 7 3 5 2
 1
Câu 30: Trên khoảng 0;1 , hàm số yx 3 đạt giá trị nhỏ nhất tại x bằng 
 x 0
 1 1 1 1
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 2 3 4 3
Câu 31: Hình lăng trụ đứng ABC. A B C có diện tích đáy bằng 4 , diện tích ba mặt bên lần lượt là 9, 18 và 10 . 
Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C bằng 
 4 11951 11951
 A. 4 11951 . B. . C. 11951 . D. . 
 2 2
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho tám điểm A 2; 2; 0 , B 3; 2; 0 , C 3; 3; 0 , D 2; 3; 0 , M 2; 2; 5 , 
 N 3;3;5 , P 3; 2;5 , Q 2;3;5 . Hình đa diện tạo bởi tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 
 A. 6 . B. 9 . C. 3 . D. 8 . 
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3 a , AD a , SAB là tam giác đều và nằm 
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD . 
 A. Sa 10 2 . B. Sa 5 2 . C. Sa 2 2 . D. Sa 4 2 . 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 132 Câu 43: Cho hàm số y f() x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. 
 Hỏi hàm số y f f x có bao nhiêu điểm cực trị ? 
 A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 
 Câu 44: Đồ thị hàm số y g() x đối xứng với đồ thị của hàm số y ax ( a 0, a 1) qua điểm I(1;1) . Giá trị của 
 1
 2021
 biểu thức g(2 loga ) bằng 
 A. 2019 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2020 . 
Câu Câu 45: Cho hàm số fx có bảng xét dấu của đạo hàm như sau 
 Hàm số y 3 f x 2 x3 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. ;1 . B. 1; . C. 1;0 . D. 0;2 . 
 Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2 x 4 1 m x 2 1 6 x 1 0 
 đúng với mọi x . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng. 
 1 1 3
 A. . B. . C. . D. 1 . 
 2 2 2
 Câu 47: Cho hình chóp S. ABC thỏa mãn ASB ASC BSC 900 và SA SB 10, SC 4. Gọi MN, lần lượt là hình 
 VASMN 4
 chiếu của S lên AB,. AC Biết . Giá trị VASMN gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau 
 VASBC 25
 A. 2 B. 2,5 C. 3 D. 3,5 
Câu Câu 48: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham 
 số m để phương trình f sin x m có nghiệm thuộc khoảng 0, : 
 A.  1;3 . B. 1;3 . C.  1;1 . D. 1;1 . 
 Câu 49: Cho hàm số yf (x) có đồ thị như hình sau. Gọi M max | f (sin x 1) 3| và m min | f (sin x 1) 3| . 
 Hãy tính Mm 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 132 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_toan_lan_1_ma_de_132_t.pdf