Đề thi thử THPT quốc gia năm 2021 môn Địa lý - Trường THPT Việt Đức
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2021 môn Địa lý - Trường THPT Việt Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia năm 2021 môn Địa lý - Trường THPT Việt Đức

SỞ GD VÀ ĐT ĐĂK LĂK MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề MA TRẬN TỔNG QUÁT Chuyên đề Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Tổng số biết hiểu thấp cao câu 1. Địa lí tự nhiên 1 1 1 3 2. Địa lý dân cư 2 2 3. Địa lý các ngành kinh tế 3 4 1 8 4. Địa lý các vùng kinh tế 1 1 4 2 8 5. Atlat Địa lí Việt Nam 15 15 6. Bảng số liệu, biểu Khối 1 1 2 đồ 11 Khối 1 1 2 12 Tổng số câu 20 8 7 5 40 Tỉ lệ (%) 50% 20% 17,5% 12,5% 100% Trang 1/5 Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất của nước ta? A. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng.B. Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng – Quy Nhơn. D. Hải Phòng – Đà Nẵng. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ. B. Kiên Giang. . C. Cà Mau. D. Đồng Tháp Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Con Voi.B. Hoàng Liên Sơn.C. Tam Điệp.D. Pu Sam Sao. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây? A. Đá axit B. Sắt.C. Crôm D. Niken. Câu 58: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, cho biết thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài LoanB. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc. C. Nga, Nhật Bản, Thái lan.D. Hàn Quốc, Đài Loan, Ấn Độ Câu 59:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết, ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất, nông, lâm, thủy sản năm 2007? A. Nông nghiệp.B. Thủy sản. C. Lâm nghiệp và thủy sản.D. Lâm nghiệp. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây? A. Đóng tàu. B. Luyện kim màu. C. Chế biến nông sản. D. Hóa chất, phân bón. Câu 61: Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho A. thau chua và rửa mặn đất đai. B. hạn chế nước ngầm hạ thấp. C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn. D. tăng cường phù sa cho đất. Câu 62: Loại hình vận tải có vai trò không đáng kể về vận chuyển hành khách của nước ta là A. đường biển. B. đường hàng không. C. đường sông. D. đường ô tô. Câu 63: Dựa vào biểu đồ Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới Nhận định nào dưới đây không chính xác: A. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985. B. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất trong cả giai đoạn. Trang 3/5 Câu 73: Vùng Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây? A. Đất trong đê được phù sa bồi đắp hàng năm. B. Địa hình cao ở phía tây và tây bắc. C. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ. D. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô. Câu 74: Biện pháp quan trọng nhất để phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là A. bảo vệ, phát triển rừng. B. xây dựng các hồ thủy lợi. C. xây dựng đê, kè chắn sóng. D. di dân đến các vùng khác. Câu 75. Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. Câu 76: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế. B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp. C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn. D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc. Câu 77: Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên, vấn đề cần chý ý nhất là A. không làm thu hẹp diện tích rừng. B. đầu tư mở rộng các nhà máy chế biến. C. xây dựng mạng lưới giao thông vận tải. D. tăng cường hợp tác với nước ngoài. Câu 78: Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới. B. Thích nghi với thay đổi của thị trường khu vực. C. Phù hợp với xu thế khu vực hóa, toàn cầu hóa. D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp. Câu 79: Để nâng cao hơn vị trí là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước, Đông Nam Bộ cần A. thay đổi cơ cấu cây trồng. B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. C. bảo vệ rừng ở vùng đầu nguồn. D. tăng cường biện pháp thủy lợi. Câu 80: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. nhiệt điện, thuỷ điện. B. nhiệt điện, điện gió. C. thuỷ điện, điện nguyên tử. D. thuỷ điện, điện gió. ----------------------HẾT---------------------- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa Lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Trang 5/5
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2021_mon_dia_ly_truong_thpt_vie.doc