Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lăk (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lăk (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lăk (Có đáp án)

Ma trận kiến thức dành cho khối THPT – SỞ GD&ĐT Thi THPT 2021 - Toán – Khối lớp 12 Năm học: 10/04/2021 Khối lớp 12 Nội Dung Kiến Thức Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận Dụng Cao 10/04/2021 Giải tích_Chương I_Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số 5 câu 3 câu 2 câu 2 câu 12 câu 24% 10% 6% 4% 4% 0 điểm 0% Trắc nghiệm một lựa chọn 5 3 2 2 12 câu - 0điểm Giải tích_Chương III_Nguyên hàm - Tích Phân và ứng dụng 2 câu 2 câu 1 câu 5 câu 10% 4% 4% 2% 0 điểm 0% Trắc nghiệm một lựa chọn 2 2 1 5 câu - 0điểm Giải tích_Chương II_Hàm số lũy thừa - Hàm số mũ - Hàm số Lôgarit 4 câu 2 câu 1 câu 2 câu 9 câu 18% 8% 4% 2% 4% 0 điểm 0% Trắc nghiệm một lựa chọn 4 2 1 2 9 câu - 0điểm Đại số tổ hợp - Xác suất 1 câu 1 câu 2 câu 4% 2% 2% 0 điểm 0% Trắc nghiệm một lựa chọn 1 1 2 câu - 0điểm Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân 1 câu 1 câu 2% 2% 0 điểm 0% Trắc nghiệm một lựa chọn 1 1 câu - 0điểm Quan hệ vuông góc, khoảng cách 2 câu 2 câu 4% 4% 0 điểm 0% Trắc nghiệm một lựa chọn 2 2 câu - 0điểm 25 câu - 50% 15 câu - 30% 5 câu - 10% 5 câu - 10% 50 câu - 100% 0 điểm - 0% 0 điểm - 0% 0 điểm - 0% 0 điểm - 0% 10 điểm - 100% Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. 1;1 . C. 0;1 . D. 1; . Câu 11. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 4 A. a3 .B. a3 .C. 2a3 .D. 4a3 . 3 3 Câu 12. Thể tích của khối trụ đường cao h và bán kính đáy r bằng 1 A. 2 r2h . B. rh2 . C. r2h . D. r2h . 3 Câu 13. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x 1. B. y 4. C. y 0. D. x 1. 2 Câu 14. Tập nghiệm của phương trình log2 x 1 3 là A. 3;3 .B. 3. C. 3 .D. 10; 10. 2x 1 Câu 15. Cho hàm số y có đồ thị C . Khẳng định nào đúng? x 1 A.Đường tiệm cận ngang của C là đường thẳng y 2 . B. Đường tiệm cận đứng của C là đường thẳng x 1 . C. Đường tiệm cận ngang của C là đường thẳng x 1 . D. Đường tiệm cận đứng của C là đường thẳng y 2 . Câu 16. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 6 là A. x2 6x C .B. 2x2 C .C. 2x2 6x C .D. x2 C . Câu 17. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? y O x 2 Câu 29. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 4z 5 0 . Tính giá trị biểu thức T z1 z2 . A.T 2 5 . B. T 5 . C. T 4 . D. T 8. Câu 30. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x3 3x2 9x 5 trên đoạn 2;2. A. m 17 .B. m 6 .C. m 3 .D. m 22 . Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y log x2 2mx 4 có tập xác địnhlà ¡ . m 2 A. . B. m 2. C. m 2. D. 2 m 2. m 2 Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm P 1;2;3 ,Q 5;4;4 là x 1 4t x 5 4t x 1 t x 4 1t A. y 2 2t .B. y 4 2t . C. y 2 2t .D. y 2 2t . z 3 t z 4 t z 1 3t z 1 3t Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD) và ABCD là hình vuông cạnh 2a, khoảng cách 2a 3 từ C đến (SBD) là . Tính khoảng cách từ A đến (SCD). 3 A. a 3 .B. 2a . C. a 2 .D. 3a . 2 Câu 34. Tính tích phân I cos4 xsin x dx bằng cách đặt t cos x , mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 1 1 2 2 A. I t 4dt .B. I t 4dt .C. I t 4dt .D. I t 4dt . 0 0 0 0 Câu 35. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x 1 và x 5 (như hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5 A. S f x dx f x dx B. S f x dx f x dx 1 1 1 1 1 5 1 5 C. S f x dx f x dx D. S f x dx f x dx 1 1 1 1 A. a3 .B. 3 a3 .C. 4 a3 .D. 5 a3 . 4 Câu 45. Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f x 2cos2 x 1,x ¡ , khi đó f x dx bằng 0 2 4 2 14 2 16 4 2 16 16 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Câu 46. Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x 1 3 f x 0 0 5 f x 1 2 2 Số nghiệm thực của phương trình x 1 f x 2 f x 3 0 là A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. 9 . 3 2 Câu 47. Cho m loga ab với a 1, b 1 và P loga b 16logb a . Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất. 1 A. m .B. m 4 . C. m 1. D. m 2 . 2 Câu 48. Cho hàm số f x x4 4x3 4x2 a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3;3 sao cho M 2m ? A.3.B. 7 .C. 6 .D. 5. Câu 49. Cho hình hộp ABCD.A B C D thể tích là V. Tính thể tích của tứ diện ACB D theo V. V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 5 3 3 Câu 50. Phương trình 2x 2 m 3x x3 6x2 9x m 2x 2 2x 1 1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m (a;b) đặt T b2 a2 thì: A. T 36 .B. T 48 .C. T 64 . D.T 72 . -----------HẾT----------
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_toan_truong_thpt_lak.docx