Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Có đáp án)

docx 12 trang lethu 25/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Có đáp án)
 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN
 ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM HỌC: 2020 - 2021
 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :.................................................................. 
Số báo danh : ...........................................................................
Câu 1. Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực 
 nhật.
 A. 132. B. 66 . C. 23. D. 123.
Câu 2. Cho cấp số cộng un với u1 4 và d 8. Số hạng u20 của cấp số cộng đã cho bằng
 A. 156. B. 165. C. 12. D. 245 .
Câu 3. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 A. ; 1 . B. 0;1 . C. 1;1 .D. 1;0 
Câu 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
 A. 2 . B. 2 . C. 3 .D. 1.
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của f (x) như sau:
 Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
 1 1 1
 A. 2e2x 1 C . B. e2x 1 C . C. e2x 1 C . D. ex C .
 2 2
 2
 2
Câu 16. Biết F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên ¡ . Giá trị của 2 f x dx 
 1
 bằng
 13 7
 A. 5 . B. 3 . C. . D. .
 3 3
 2 dx
 2x 3
Câu 17. 1 bằng
 1 7 1 7 7
 A. ln 35 B. ln C. ln D. 2ln
 2 5 2 5 5
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 2 i là
 A. z 2 i . B. z 2 i .C. z 2 i . D. z 2 i .
 z 4 3i z 7 3i z z z
Câu 19. Cho hai số phức 1 và 2 . Tìm số phức 1 2 .
 A. z 3 6i B. z 11 C. z 1 10i D. z 3 6i
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i ?
 A. Q 1;2 . B. M 2;1 . C. P 2;1 .D. N 1; 2 .
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6a2 và chiều cao h 2a . Thể tích khối chóp đã cho 
 bằng:
 A. 2a3 . B. 4a3 . C. 6a3 . D. 12a3 .
Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
 A. 10. B. 20 . C. 12. D. 60 .
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Tính diện tích xung quanh hình 
 nón?
 A. 2 5 a2 .B. 5 a2 . C. 2a2 . D. 5a2 .
Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
 1
 A. 4 rl . B. rl . C. rl .D. 2 rl .
 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho a 2;3;2 và b 1;1; 1 . Vectơ a b có tọa độ là
 A. 3;4;1 . B. 1; 2;3 . C. 3;5;1 .D. 1;2;3 .
 2 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 16 . Tâm của S 
 có tọa độ là
 A. 1; 2; 3 . B. 1;2;3 . C. 1;2; 3 . D. 1; 2;3 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;1 và B 2;1;0 . Mặt phẳng qua A và vuông 
 góc với AB có phương trình là
 3 A' D'
 B' C'
 A D
 B C
 A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy 
 và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
 6a 3a 5a 3a
 A. B. C. D. 
 6 3 3 2
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 3 và tiếp xúc với trục Oy có 
 phương trình là
 A. x 2 2 y 1 2 z 3 2 4 . B. x 2 2 y 1 2 z 3 2 13 .
 C. x 2 2 y 1 2 z 3 2 9 . D. x 2 2 y 1 2 z 3 2 10 .
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 3;4 , đường thẳng d có phương 
 x 2 y 5 z 2
 trình: và mặt phẳng P : 2x z 2 0 . Viết phương trình đường 
 3 5 1
 thẳng qua M vuông góc với d và song song với P .
 x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
 A. : . B. : .
 1 1 2 1 1 2
 x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
 C. : . D. : .
 1 1 2 1 1 2
Câu 39. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên ¡ , đồ thị của hàm số y f x như hình 
 vẽ.
 Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;2 là
 A. f 1 . B. f 1 . C. f 2 . D. f 0 .
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa 
 2
 mãn log3 x y log2 x y ?
 5 x 3
Câu 47. Phương trình 7 1 2log7 6x 1 có 2 nghiệm phân biệt lần lượt là x1, x2 x1 x2 khi đó 
 x1 3x2 bằng
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 0
 1
Câu 48. Cho hai hàm số f x ax3 bx2 cx 1 và g x dx2 ex . Biết rằng đồ thị hàm số 
 2
 y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1; 2 (tham khảo 
 hình vẽ).
 y
 x
 3 1 O 2
 Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho bằng
 125 253 253 125
 A. . B. . C. . D. .
 12 12 48 48
Câu 49. Xét số phức z a bi a,b ¡ thỏa mãn z 4 3i 5 . Tính P a b khi 
 z 1 3i z 1 i đạt giá trị lớn nhất.
 A. P 8 B. P 10 C. P 4 D. P 6
 x 1 2t
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t và hai điểm 
 z 2t
 A 1;5;0 , B 3;3;6 . Gọi M a;b;c là điểm trên d sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá 
 trị nhỏ nhất. Tính P a b c .
 A. P 1. B. P 3 .C. P 3. D. P 1.
 7 45 C
46 A
47 A
48 C
49 B
50 C
 9 Nguyên hàm 14, 15 1 1 2
 Tích phân 16,17,33,41 1 1 2 4
 Nguyên Ứng dụng 
 Hàm - Tích TP tính diện 44, 48 1 1 2 8
 Phân tích
 Ứng dụng 
 TP tính thể 0 
 tích
 Đa diện lồi - 
 0 
 Đa diện đều
 Khối đa 
 3
 diện
 Thể tích 
 21, 22, 43 1 1 1 3
 khối đa diện
 Khối tròn 
 Khối nón 23 1 1
 xoay
 2
 Khối trụ 24 1 1
 Khối cầu 
 Phương 
 25 1 1
 pháp tạo độ
 Phương 
 trình mặt 26, 37, 50 1 1 1 3
 cầu
 Giải tích 
 trong 8
 Phương 
 không gian
 trình mặt 27 1 1
 phẳng
 Phương 
 trình đường 28, 38, 45 1 1 1 3
 thẳng
 Hoán vị - 
11 Tổ hợp - 1 1 1 3
 Chỉnh hợp - 
 11

File đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_hoc_2020_2021_so_gddt_da.docx