Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 18 (Có đáp án)

doc 7 trang lethu 03/12/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 18 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 18 (Có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 18 (Có đáp án)
 ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 18 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
 (Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: 
Số báo danh: .
Câu 41. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là vùng
 A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải.
 C. vùng đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa.
Câu 42. Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đất ở miền núi?
 A. Chống nhiễm mặn. B. Rửa phèn. 
 C. Làm ruộng bậc thang. D. Trồng rừng ven biển.
Câu 43. Vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng thường xuyên bởi lũ quét?
 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
 C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
 A. Điện Biên. B. Yên Bái. C. Sơn La. D. Tuyên Quang.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng 
VIII?
 A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống sông nào sau đây?
 A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mê Công. C. Sông Ba. D. Sông Cả.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc 
Trung Bộ?
 A. Cánh cung sông Gâm. B. Cánh cung Đông Triều.
 C. Dãy Con Voi. D. Dãy Pu Sam Sao.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
 A. Đồng Hới. B. Vinh. C. Đông Hà. D. Tam Kỳ.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
 A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành 
nào sau đây?
 A. Cơ khí. B. Chế biến nông sản. 
 C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Sản xuất ô tô.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển quan trọng nhất dài 1500 km nối 
Hải Phòng với nơi nào sau đây?
 A. Cửa Lò.. B. Đà Nẵng.
 C. Quy Nhơn. D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào say đây có giá trị sản 
xuất lớn nhất Đồng bằng sông Hồng?
 A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Hưng Yên. D. Nam Định.
Câu 53. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam 
Trung Bộ?
 A. Yaly. B. Đrây Hling. C. Xê Xan. D. Vĩnh Sơn.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản 
xuất ô tô?
 A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu. 
 C. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc? Giá trị nhập khẩu 30,4 138,0 245,4 335,4
 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga 
giữa các năm trong thời kỳ 1999-2013?
 A. Liên Bang Nga luôn xuất siêu. B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng nhanh.
 C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu. D. Năm 2013 xuất siêu lớn nhất. 
Câu 65. Do nước ta nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á nên
 A. quanh năm nước ta có gió Tín Phong thổi. B. thường xuyên chịu ảnh hưởng bởi thiên tai.
 C. nước ta chịu ảnh hưởng bởi gió mùa. D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 66. Thành phần kinh tế nào sau đây của nước ta đang giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
 A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế ngoài nhà nước.
 C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. Hộ gia đình.
Câu 67. Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây phát triển dựa vào nguồn nguyên liệu tại chỗ rất phong 
phú?
 A. Cơ khí – điện tử. B. Hóa chất – phân bón – cao su.
 C. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Dệt may.
Câu 68. Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có
 A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
 B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
 C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
 D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 69. Nước ta có cơ cấu ngành công nghiệp tương đối đa dạng, chủ yếu do có
 A. tài nguyên khoáng sản phong phú. B. nguồn lao động dồi dào.
 C. thi trường tiêu thụ rộng. D. ngành nông nghiệp phát triển.
Câu 70. Dịch lợn tả Châu Phi đang lan tràn nhanh tại Việt Nam, chủ yếu do
 A. công tác phòng ngừa kém hiệu quả.
 B. ý thức của người chăn nuôi chưa cao.
 C. môi trường nhiệt đới nóng ẩm dễ phát sinh dịch bệnh.
 D. giết mổ chưa đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 71. Vấn đề xã hội có ý nghĩa hàng đầu mà tất cả các quốc gia Đông Nam Á đang phải tập trung giải quyết 
là
 A. hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên. B. phát triển nguồn nhân lực.
 C. tình trạng ô nhiễm môi trường. D. tình trạng xung đột sắc tộc và tôn giáo.
Câu 72. Cho biểu đồ đồ dấn số thế giới, dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của thể giới giai đoạn 1970-2010
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Quy mô và cơ cấu dân số thế giới giai đoạn 1970 – 2010.
 B. Tốc độ tăng dân số và tỉ lệ dân thành thị của thế giới giai đoạn 1970 – 2010.
 C. Tình hình gia tăng dân số thể giới giai đoạn 1970 -2010.
 D. Sự thay đổi có cấu dân số thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1970 – 2010.
Câu 73. Ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là ĐÁP ÁN ĐỀ 18
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
 41 A 51 D 61 B 71 B
 42 C 52 A 62 A 72 C
 43 D 53 D 63 A 73 D
 44 A 54 A 64 D 74 A
 45 A 55 D 65 C 75 A
 46 A 56 A 66 A 76 A
 47 D 57 B 67 C 77 A
 48 A 58 C 68 D 78 D
 49 B 59 B 69 A 79 B
 50 D 60 D 70 B 80 D
CÂU ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH
 41 A Bài 2: Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 2. phạm vi lãnh thổ - ý b Vùng 
 biển 
 42 C Bài: 14 Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên – mục 2 Sử dụng và bảo 
 vệ tài nguyên đất - ý b các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất. 
 43 D Bài: 15 Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai – mục 2 Một số 
 thiên tai và biện pháp phòng chống – ý c Lũ quét.
 44 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
 45 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
 46 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
 47 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
 48 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
 49 B Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
 50 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
 51 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
 52 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
 53 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
 54 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
 55 D Bài 6: Đất nước nhiều đồi núi – Mục 2 các khu vực địa hình – ý a Khu 
 vực đồi núi
 56 A Bài 16: Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta: Dân số dông và 
 cơ cấu dân số trẻ ( số người trong độ tuổi sinh để nhiều)
 57 B Bài 18: đô thị hóa: dân số đô tị nước ta đang tăng nhanh do ảnh hưởng 
 quá trình đô thị hóa
 58 C Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp – Mục 1 Ngành thủy sản 
 – ý a Điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản: do có 
 nhiều đầm phá, vũng vịnh, rừng ngập mặn
 59 B Bài 30: Vấn đè phát triển GTVT và TTLL – Mục 1 Giao thông vận tải – ý 
 g Đường ống: sự phát triển mạnh của ngành công nghiệp dầu khí.
 60 D Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại và du lịch – Mục 2 Du lịch – ý b 
 tình hình phát triển và các trung tâm du lịch: Đầu thập niên 90 thế kỷ XX
 61 B Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp – Mục 3 các hình thức chủ 
 yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp – ý b khu công nghiệp: do khu công 
 nghiệp bao gồm cả khu chế xuất và chủ yếu là các mặt hàng xuất khẩu. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn 
 (vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước, gần ĐNB là vùng có dân số 
 đông nhu cầu lớn..)
80 D Kết hợp

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_dia_li_de_minh_hoa_so_18.doc