Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 19 (Có đáp án)

doc 8 trang lethu 03/12/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 19 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 19 (Có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 19 (Có đáp án)
 ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 19 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
 (Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: 
Số báo danh: .
Câu 41. Vùng biển của nước ta nằm bên trong đường cơ sở, giáp đất liền là vùng
 A. nội thủy. B. lãnh hải. C. tiếp giáp lãnh hải. D. thềm lục địa.
Câu 42. Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta bị suy giảm nhanh là do
 A. cháy rừng vì khô hạn. B. khai thác bừa bãi quá mức.
 C. công tác trồng rừng chưa tốt. D. hậu quả của chiến tranh.
Câu 43. Lũ quét ở miền Trung nước ta thường xảy ra vào khoảng thời gian nào sau đây? 
 A. Các tháng VI - X. B. Các tháng X - XII.
 C. Các tháng I - IV. D. Các tháng V - VII.
Câu 44. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào đây giáp biển?
 A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Tây Ninh. D. Kiên Giang.
Câu 45. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng IX?
 A. Thanh Hóa. B. Đông Hới. C. Nha Trang. D. Cần Thơ.
Câu 46. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Yaly thuộc lưu vực sông nào sau đây?
 A. Sông Thu Bồn. B. Sông Ba. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Kông
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc 
Trung Bộ?
 A. Pu đen đinh. B. Tam Đảo. C. Ngân Sơn. D. Bắc Sơn.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
 A. Cửa Lò. B. Tam Kỳ. C. Tuy Hòa. D. Nha Trang.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
 A. Thanh Hóa. B. Sơn La. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Nam.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành 
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
 A. Lương thực. B. Thủy hải sản. 
 C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đường 25 nối Tuy Hòa với nơi nào sau đây?
 A. Buôn Mê Thuột. B. A Yun Pa. C. Đà Lạt. D. Nha Trang 
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có 
ngành công nghiệp cơ khí?
 A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Việt Trì.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây 
Nguyên?
 A. Yaly. B. Sông Hinh. C. A Vương. D. Vĩnh Sơn.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa 
chất, phân bón?
 A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng đồng bằng châu thổ của nước ta?
 A. Hình thành do sự bồi tụ phù sa sông. B. Địa hình thấp, bằng phẳng.
 C. Chủ yếu là đất phù sa, màu mỡ. D. Hẹp ngang, bị các dãy núi chia cắt.
Câu 56. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư chưa hợp lí của nước ta là
 A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên. B. ô nhiễm môi trường.
 C. gây lãng phí nguồn lao động. D. giải quyết vấn đề việc làm.
Câu 57. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do A. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và dầu thô tiêu dùng không đáng kể.
 B. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng tăng.
 C. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng giảm.
 D. Sản lượng dầu thô tiêu dùng tăng chậm nhơn sản lượng dầu thô khai thác.
Câu 65. Vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á nên 
 A. quanh năm nước ta chịu ảnh hưởng bởi gió Tín Phong.
 B. gió Lào hoạt động mạnh vào thời kỳ chuyển mùa.
 C. có gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ hoạt động.
 D. bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động liên tục.
Câu 66. Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I của nước ta
 A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
 B. các ngành thuỷ sản,chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.
 C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây lương thực tăng tỉ trọng chăn nuôi và thuỷ sản.
 D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp.
Câu 67. Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò đặc biệt quan trọng vì
 A. sông ngòi ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt.
 B. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ 2 cả nước.
 C. ngành công nghiệp chế biến nông sản rất phát triển.
 D. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng.
Câu 68. Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là
 A. các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
 B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
 C. miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
 D. các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 69. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế để phát triển nuôi trồng thuỷ sản nươc lợ, chủ yếu vì
 A. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. B. có nhiều ngư trường lớn. 
 C. khí hậu nóng quanh năm. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 70. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là
 A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn. B. có hệ thống sông lớn cung cấp nước tưới.
 C. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. D. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.
Câu 71. Đông Nam Bộ có nguồn lao động chất lượng cao không phải vì
 A. dân cư đông đúc. B. có sức hút lao động từ các vùng khác
 C. cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tốt. D. có nền kinh tế phát triển năng động
Câu 72. Cho biểu đồ xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2004 và năm 2017 (%)
 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2004 và năm 2017.
 B. Tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2004 và năm 2017.
 C. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 2004-2017.
 D. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 2004 -2017.
Câu 73. Sự phân hoá của khí hậu đã ảnh hưởng căn bản đến 
 A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. Ma trận đề
Chuyên đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TỔNG
 Địa lí Lí thuyết 1 1 2
 11 Biểu đồ 1 1
 4 câu Bảng số liệu 1 1
 Tự nhiên 3 2 5
 Dân cư 2 2
 Ngành kinh 
 Địa lí 2 4 6
 tế
 12
 Vùng kinh tế 2 3 5 10
36 câu
 Atlat 9 2 11
 Biểu đồ 1 1
 Bảng số liệu 1 1
 Số câu 12 12 10 6 40
 30 30 25 15
 Tỉ lệ (%) 100
 60 40 đến 10 cơn bão hình thành ở biển đông.
60 A Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. – Mục 2 Ảnh hưởng 
 của biển đông đến thiên nhiên Việt Nam – ý b ảnh hưởng đến địa hình và 
 hệ sinh thái ven biển, ý c tài nguyên thiên nhiên vùng biển ( có nhiều điều 
 kiện để phát triển tổng hợp kinh tế biển)
61 D Bài 43: Vùng kinh tế trọng điểm – Mục 3: Ba vùng kinh tế trọng điểm, ý c 
 vùng kinh tế trọng điểm phía nam.
62 A Qua biểu đồ tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta 
 giai đoạn 2000 – 2015 nhận xét đúng nhất là: Điện tử có tốc độ tăng 
 trưởng nhanh nhất
63 A Bài 11( Địa lí 11) Khu vực đông nam á – Mục 2 Đặc điểm tự nhiên.
64 C Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất là Chênh lệch sản 
 lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng giảm.
65 C Bài 2 : Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 3 Ý ngĩa của vị trí địa lí – ý a ý 
 nghĩa tự nhiên: vì nước ta ta nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á nên nước ta 
 chịu ảnh hưởng bởi gió mùa
66 B Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Mục 1 Chuyển dịch cơ cấu Ngành 
 kinh tế: trong nội bộ của khu vực I của nước ta các ngành thuỷ sản,chăn 
 nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.
67 A Bài 35: VCấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở BTB – Mục 2 Hình thành cơ 
 cấu Nông – Lâm – Ngư nghiệp – ý b Khai thác thế mạnh lâm nghiệp:Việc 
 phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng 
 vì sông ngòi ở đây ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt. 
68 B Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trong điểm – Mục 1 Công 
 nghiệp năng lượng – Ý b Công nghiệp điện lực: miền Bắc chạy bằng than, 
 miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
69 A Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở DHNTB – Mục 2 phát triển 
 tổng hợp kinh tế biển – ý A. nghề cá: có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
70 D Bài A37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên – Mục 2 Phát triển 
 cây CN Lâu năm: đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo
71 A Bài 39: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB – Mục 2 các thế mạnh 
 của vùng – ý c điều kiện kinh tế - xã hội: nơi thu hút mạnh lực lượng lao 
 động có chuyên môn 
72 A Biểu đồ thể hiện Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2004 
 và năm 2017.
73 C Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta – Mục 1 nền nông nghiệp 
 nhiệt đới – ý a Điều kiện tự nhiên và TNTN cho phép.
74 B Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại và du lịch – Mục 2 Du lịch – ý a tài 
 nguyên du lịch: tài nguyên tự nhiên và nhân văn.
75 C Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở TDMNBB – Mục 3 trồng và chế 
 biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau của cận nhiệt và ôn đới 
76 C Bài 33 Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH – Mục 2 
 Hạn chế chủ yếu của vùng: việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, 
 chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
77 A Bài 35: VCấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở BTB – Mục 2 Hình thành cơ 
 cấu Nông – Lâm – Ngư nghiệp: vì vừa tạo cơ cấu ngành vừa tạo thế liên 
 hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
78 A Bài 39: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB – Mục 3 Khai thác lãnh 
 thổ theo chiều sâu – ý c Trong Nông, lâm nghiệp: là thủy lợi, thay đổi cơ 
 câu cây trồng
79 D Bài: 41: Sở dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL - Đồng bằng sông 

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_dia_li_de_minh_hoa_so_19.doc