Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 22 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 22 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 22 (Có đáp án)
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 22 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 (Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 41. Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và trên đất liền là A. Trung Quốc và Lào. B. Thái Lan và Campuchia. C. Campuchia và Trung Quốc. D. Lào và Campuchia. Câu 42. Sự đa dạng sinh học của nước ta không thể hiện ở A. số lượng thành phần loài. B. các kiểu hệ sinh thái. C. nguồn gen quý hiếm. D. phân bố sinh vật. Câu 43. Đặc điểm nổi bật trong hoạt động của bão nước ta là A. mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam. B. bão hoạt động mạnh nhất ở Bắc Bộ C. bão tập trung nhiều nhất vào tháng VI. D. mùa bão từ tháng VII đến tháng X. Câu 44. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp với Lào ? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Thanh Hóa. Câu 45. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Tiền và sông Hậu? A. Cửa Tiểu B. Cửa Đại C. Cửa Soi Rạp. D. Cửa Trần Đề. Câu 46. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết miền khí hậu phía Bắc không có vùng khí hậu nào sau đây ? A. Vùng khí hậu Tây Bắc. B. Vùng khí hậu Đông Bắc. C. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ. D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. Câu 47. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất nào phân bố ven sông Tiền, sông Hậu nước ta ? A. Đất phù sa sông. B. Đất phèn. C. Đất mặn D. Đất cát biển Câu 48. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ A. Vinh. B. Đà Nẵng. C. Hội An. D. Tam Kỳ. Câu 49. Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm trong Átlat địa lí Việt Nam trang 17, giai đoạn 2000 -2007 , GDP của nước ta tăng A. 1,6 lần B. 2,6 lần C. 3,6 lần D. 4,0 lần Câu 50. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Cầu Treo với nơi nào sau đây? A. Thanh Hoá. B. Vinh. C. Hồng Lĩnh. D. Hà Tĩnh. Câu 51. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới? A. Cố đô Huế. B. Phố cổ Hội An. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phong Nha – Kẻ Bàng. Câu 52. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Lạng Sơn. C. Bắc Giang. D. Bắc Ninh. Câu 53. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào? A. Thanh Hoá. B. Nghệ An.C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 54. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành khai thác chế biến lâm sản có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết. Câu 55. Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi? A. Lũ nguồn, lũ quét. B. Sương muối, rét hại. C. Xói mòn, rửa trôi. D. Triều cường, ngập mặn. Câu 56. Dân cư nước ta chủ yếu sống ở nông thôn do Năm 2010 2012 2014 2015 In-đô-nê-xi-a 6,2 6,0 5,0 4,8 Ma-lai-xi-a 7,0 5,5 6,0 5,0 Phi-líp-pin 7,6 6,7 6,2 5,9 Thái Lan 7,5 7,2 0,8 2,8 Việt Nam 6,4 5,3 6,0 6,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015? A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm nhanh. B. Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin tăng nhanh. C. Việt Nam và Thái Lan tăng khá ổn định. D. Phi-líp-pin có xu hướng giảm nhanh. Câu 65. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí nước ta nằm trong A. vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu. B. vùng nội chí tuyến Nam bán cầu. C. khu vực gió Tín phong Bắc bán cầu. D. khu vực hoạt động của gió mùa châu Á. Câu 66. Trong nội bộ ngành công nghiệp, sự chuyển dịch diễn ra theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng sản phẩm giá rẻ, có khả năng cạnh tranh trên thị trường. B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng. C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. D. Tăng liên tục tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt. Câu 67. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các khu công nghiệp hiện nay của nước ta là A. tài nguyên khoáng sản. B. đặc điểm địa hình. C. vị trí địa lí. D. đặc điểm khí hậu. Câu 68. Trong sản xuất lúa, cơ cấu mùa vụ đang có những chuyển biến tích cực theo hướng A. mở rộng diện tích lúa đông xuân và lúa mùa. B. mở rộng diện tích lúa hè thu và lúa mùa. C. mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu. D. giảm diện tích lúa hè thu và lúa mùa. Câu 69. Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch chủ yếu do A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ. B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu. C. có nhiều vũng vịnh rộng. D. nhiều bãi biển đẹp, nóng quanh năm. Câu 70. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là A. đất badan có tần phong hóa sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa. B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm. C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng. D. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đao. Câu 71. Các nước Đông Nam Á lục địa có ưu thế hơn các nước Đông Nam Á biển đảo về A. tài nguyên khoáng sản. B. tài nguyên rừng. C. diện tích đồng bằng. D. tài nguyên năng lượng. Câu 72. Cho biểu đồ: Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP nước ta phân khu vực kinh tế năm 2000 và 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ kết hợp 47 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 48 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 49 B Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 50 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 51 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 52 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 53 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 54 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 55 D Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai – Mục 2 Một số thiên tai chủ yếu và biện pháp phòng chống. 56 C Bài 16: Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta: Mục 3 phân bố dân cư chưa hợp lí – ý b giữa Thành thị và nông thôn: nông nghiệp vẫn là ngành chính 57 D Bài 18 : Đô thị hóa : trung tâm tổng hợp vừa là trung tâm kinh tế - văn hóa giáo dục và hành chính. 58 A Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp – Mục 1 Ngành thủy sản – ý b sự phát triển và phân bố ngành thủy sản. 59 B Bài 30 : Vấn đề phát triển ngành GTVT và TTLL – Mục 1 Giao thông vận tải. – ý A. Đường bộ. 60 A Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp – Mục 1 Ngành thủy sản – ý a Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản: Những đổi mới trong chính sách của Nhà nước đã tác động tích cực: Khai thác gắn với bảo vệ nguồn lợi và giữ vững chủ quyền vùng biển, hải đảo( đẩy mạnh đánh bắt xa bờ) 61 D Bài 43: Vùng kinh tế trọng điểm – Mục 1: Đặc điểm 62 C Nhận xét đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014: Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng 63 D Bài 11( Địa lí 11) Khu vực đông nam á – I. Tự nhiên - Mục 1 Vị trí địa lí và lãnh thổ 64 A Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015: In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm nhanh. 65 A Bài 9 Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa – Mục 1 Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa – ý A. Tính chất nhiệt đới 66 C Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Mục 1 chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế: Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác 67 A Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp – Mục 2 các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp: Nhân toos tự nhiên quan trọng nhất : tài nguyên khoáng sản 68 C Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp: Mục 1: ngành trồng trọt – ý A. Sản xuất lương thực. 69 D Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở DHNTB – Mục 1 Khái quát chung: nhiều bãi biển đẹp 70 D Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên: - Mục 2 Phát triển cây công nghiệp lâu năm. 71 C Bài 11( Địa lí 11) Khu vực đông nam á – I Tự nhiên – Mục 2 Đặc điểm tự nhiên 72 C Biểu đồ thể hiện Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. 73 B Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp – Mục 2 Ngành chăn nuôi: để
File đính kèm:
de_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_dia_li_de_minh_hoa_so_22.doc

