Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 23 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 23 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề minh họa số 23 (Có đáp án)
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 23 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 (Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 41: Những nơi nhiệt độ cao, nắng nhiều, ít sông đổ ra biển thuận lợi để phát triển A. nghề muối. B. khai thác thủy sản. C. nuôi trồng thủy sản. D. khai thác khoáng sản. Câu 42: Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét. B. Bão. C. Động đất. D. Hạn hán. Câu 43: Nhóm ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta là A. khai thác. B. chế biến. C. năng lượng. D. sản xuất phân phối điện. Câu 44: Công nghiệp năng lượng không có ngành nào sau đây? A. Hóa dầu. B. Thủy điện.C. Nhiệt điện. D. Khai thác than. Câu 45: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. nuôi gia súc lớn. B. trồng cây lương thực. C. nuôi lợn và gia cầm. D. nuôi tôm, cá nước lợ. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây? A. Tiền Hải. B. Cẩm Phả.C. Cổ Định.D. Quỳ Châu. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt năm nhỏ nhất? A. Lũng Cú. B. Huế. C. Hà Nội.D. Hà Tiên. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Phu Luông. B. Phan-xi-păng. C. Kiều Liêu Ti. D. Pu Trà. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1.000.000 người? A. Đà Nẵng.B. Quy Nhơn. C. Hải Phòng.D. Đồng Hới Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Phòng. B. Nam Định.C. Hải Dương. D. Hạ Long. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Bến Tre. B. Sóc Trăng. C. Hậu Giang. D. Phú Yên. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trông lớn hơn thủy sản khai thác? A. Ninh Thuận. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Bình Thuận. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có ngành nào sau đây? A. Dệt, may. B. Vật liệu xây dựng. C. Đóng tàu.D. Luyện kim màu. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với nơi nào sau đây? A. Đồng Hới. B. Lao Bảo. C. Huế. D. Cha Lo. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Vũng Tàu. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lào Cai.D. Lai Châu. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? 1 A. đánh bắt gần bờ vẫn còn là chủ yếu. B. công nghiệp chế biến còn hạn chế. C. ảnh hưởng nhiều của thiên tai. D. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường sông nước ta hiện nay? A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.B. Tuyến đường sông dày đặc khắp cả nước. C. Phương tiện vận tải ít được cải tiến. D. Trang thiết bị cảng sông còn lạc hậu. Câu 70: Ngành du lịch nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Tài nguyên du lịch đa dạng, phong phú. B. Có các trung tâm du lịch quốc gia, vùng. C. Cơ sở hạ tầng du lịch ngày càng phát triển. D. Chủ yếu khách du lịch nước ngoài. Câu 71. Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay? A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.B. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao. C. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa. D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Câu 72: Các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu nào? A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất. B. Nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn. C. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài. D. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước. Câu 73: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội. B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa. C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân. D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng. Câu 74: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển. C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. D. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ. Câu 75: Xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long hiện nay chịu ảnh hưởng trực tiếp từ A. nguồn nước từ thượng nguồn sông Mê Kông và triều cường. B. sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn, rừng tràm trên quy mô lớn. C. sự gia tăng thiên tai, biến đổi thất thường của thời tiết và khí hậu. D. ô nhiễm môi trường, cháy rừng, khai thác quá mức tài nguyên. Câu 76: Cho biểu đồ về thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta. B. Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta. C. Giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta. Câu 77: Từ tháng 11 - 4, hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc đã ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết, khí hậu nước ta? A. Kiểu thời tiết lạnh khô ở miền Bắc, ổn định không mưa cho Nam Bộ. B. Kiểu thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên. 3 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A B A A C B D C C 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D A C B B D A C A D 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 B A A B B D C B B D 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A B A C A A B D D D GIẢI THÍCH THAM KHẢO CÂU ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH 41 A Sản xuất muối ở vùng ven biển đòi hỏi phải có nhiệt độ cao, nắng nhiều, ít sông đổ ra biển, cát trắng,Ở nước ta vùng thuận lợi nhất cho nghề muối là Nam Trung Bộ. 42 A Lũ quét là thiên tai thường xảy ra ở miền núi khi mưa lớn kéo dài trên địa hình dốc, lớp phủ thực vật (rừng) bị mất. 43 B Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở biểu đồ tròn cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, các em dễ dàng nhận ra công nghiệp nước ta có cơ cấu gồm 3 nhóm ngành, trong đó công nghiệp chế biến luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. 44 A Công nghiệp năng lượng có cơ cấu gồm 2 nhóm ngành: công nghiệp khai thác nguyên nhiên liệu (khai thác than, khai thác dầu khí, một số loại khác) và sản xuất điện (thủy điện, nhiệt điện và một số loại điện khác), ngành công nghiệp hoá dầu là ngành nghiên cứu sự chuyển đổi dầu thô (dầu mỏ) và khí tự nhiên, không thuộc CN năng lượng. 45 A Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có diện tích đồng cỏ nên có thế mạnh chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò). 46 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 47 B Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 48 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 49 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 50 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 51 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 52 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 53 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 54 B Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 55 B Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 56 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 57 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 58 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 59 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 60 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 61 B Áp dụng công thức: Mật độ dân số = Dân số Diện tích 62 A Căn cứ vào biểu đồ, ta thấy: Việt Nam có sản lượng lúa là 43448 nghìn tấn, Phi-lip- pin có sản lượng lúa là 19066 nghìn tấn. Vậy đáp án Phi-lip-pin có sản lượng lúa cao hơn Việt Nam là không đúng. 63 A Nước ta giáp biển Đông; biển Đông rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa đã làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển, mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn. 64 B Giải pháp quan trọng nhằm kiềm chế tốc độ gia tăng dân số và tăng nguồn lao động là thực hiện tốt chính sách dân số. 65 B Dân số thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa (sự phát triển công nghiệp ở các đô thị). 5 nhất là công nghiệp khai khoáng do có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng, một số loại trữ lượng lớn. Vùng cũng có nguồn năng lượng dồi dào (từ nhiệt điện, thủy điện), giá rẻ. 80 D Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu qua nhiều năm (từ 4 năm trở lên) biểu đồ miền là thích hợp nhất. 7
File đính kèm:
de_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_dia_li_de_minh_hoa_so_23.doc

