Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Bài thi : TOÁN ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi có 06 trang Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Câu 1: Có 2 cây bút xanh và 3 cây bút đen trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra hai cây bút? 2 2 A. C5 . B. A5 . C. 2!. D. 5. Câu 2: Cho dãy số un là một cấp số cộng có u1 2 và công sai d 5. Tìm u3 ? A. 7. B. 12. C. 17. D. 22. Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào ? A. 1; 3 .B. 1; . C. 1;1 .D. ;1 . Câu 4: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng: A. 6a3 . B. 2a3 . C. 3a3 . D. a3 . Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số y f x bằng A. 0 . B. 1.C. 3 .D. 1. Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f x cos 2x là 1 1 A. sin 2x C . B. 2sin2x C . C. 2sin2x C . D. sin 2x C . 2 2 Câu 7: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4 là: A. 16. B. 64. C. 96. D. 48. Câu 8: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 4cm và độ dài đường sinh l 5cm là 20 A. 20cm2 . B. cm2 . C. 40cm2 . D. 10cm2 . 3 Câu 9: Thể tích khối cầu có bán kính R 3 là A. 18 . B. 36 . C. 27 . D. 9 . 1 A. w 4 4i . B. w 4 4i . C. w 4 4i . D. w 4 4i . Câu 21: Cho số phức z có số phức liên hợp z 3 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 5 . B. 5 . C. 1. D. 1. Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a 1; 2;0 và b 0;3; 2 . Xác định tọa độ của véc tơ c a b . A. c 1; 5;2 . B. c 1; 5; 2 . C. c 1;5;2 . D. c 1;1; 2 . Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 2x 3y 5z 2 0. Mặt phẳng P có một véc tơ pháp tuyến là A. n 2;3;5 . B. n 2; 3; 5 . C. n 2;3;5 . D. n 2; 3;5 . Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; 5 . Mặt cầu tâm I bán kính bằng r 3 có phương trình là A. x 1 2 y 2 2 z 5 2 3. B. x 1 2 y 2 2 z 5 2 9 . C. x 1 2 y 2 2 z 5 2 3. D. x 1 2 y 2 2 z 5 2 9. x 1 2t Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y 2020 t ¡ . Vecto nào dưới đây là một z 3 t vecto chỉ phương của đường thẳng ? A. 1;2020;3 . B. 1;0;3 . C. 2;0;1 . D. 2;2020;1 . Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 4a, AD 2 5a và SA vuông góc với đáy, SA 2 3a . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD ? A. 30 . B. 45 . C. 60. D. 90 . 2021 Câu 27: Số điểm cực trị của hàm số y x2 2x là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau: x 0 1 + y' + + 0 2 y 1 3 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn0;1 bằng 3 . B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1; bằng 2 . C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ;0 bằng 1. D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 52a Câu 29: Xét các số thực a và b thỏa mãn log5 b log 1 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 5 A. 2a b 1. B. 2a b 1. C. 2ab 1. D. 2a b 1. 3 x3 3x2 mx 1 2 Câu 42: Số giá trị nguyên của tham số m 10;10 để hàm số y luôn nghịch biến 3 trên khoảng ;0 là A. 9. B. 8. C. 7. D. 21. 2x 1 Câu 43: Cho hàm số y có đồ thị (C) và điểm P 2;5 . Tìm các giá trị của tham số m để đường x 1 thẳng d : y x m cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PAB đều. A. m 1, m 5 B. m 1, m 4 C. m 6, m 5 D. m 1, m 8 Câu 44: Cho hình trụ có bán kính R 2 ;AB ; CD lần lượt là hai dây cung song song với nhau, nằm trên hai đường tròn đáy và có cùng độ dài bằng 2 2 . Mặt phẳng ABCD không song song và cũng không chứa trục hình trụ, góc giữa ABCD và mặt đáy bằng 60 . Tính diện tích của thiết diện chứa trục của hình trụ. 8 6 4 6 A. .8 6 B. . C. . D. . 4 6 3 3 1 x e m khi x 0 2 Câu 45: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và 2 f 2x dx ae b 3 c , 2 1 2x 3 x khi x 0 2 với a , b , c ¤ . Tổng T a b 3c bằng A. 15. B. 10 . C. 19 . D. 17 . Câu 46: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y x3 3m 1 x2 m2x 1 có hai điểm cực trị và hoành độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số bằng 1. A. m 5 . B. m 1. C. m 5 . D. m 1 . Câu 47: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ . Bảng biến thiên của hàm số y f ' x như hình dưới x3 Tìm m để bất phương trình m x2 f x nghiệm đúng với mọi x 0;3 . 3 2 A. .m f (0)B. . m C.f .( 0) D. . m f (3) m f (1) 3 Câu 48: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện z1 z2 2 và z1 2z2 4 . Giá trị của 2z1 z2 bằng A. 2 6 . B. 6 . C. 3 6 . D. 8 . Câu 49: Cho hình lăng trụ ABC.A B C có tam giác ABC vuông tại B , AC 3a , BC a . Biết hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc cạnh AC sao cho AH 2HC và góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABB A bằng 45. Thể tích khối tứ diện AA B C bằng 5 LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Có 2 cây bút xanh và 3 cây bút đen trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra hai cây bút? 2 2 A. C5 . B. A5 . C. 2!. D. 5. Lời giải 2 Cách chọn ra hai cây bút từ hộp bút có 2 cây bút xanh và 3 cây bút đen là C5 . Câu 2. Cho dãy số un là một cấp số cộng có u1 2 và công sai d 5. Tìm u3 ? A. 7. B. 12. C. 17. D. 22. Lời giải Ta có u3 u1 2d 2 2.5 12 . Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào ? A. 1; 3 .B. 1; . C. 1;1 .D. ;1 . Lời giải Chọn C Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . Câu 4: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng: A. 6a3 . B. 2a3 . C. 3a3 . D. a3 . Lời giải 1 1 Ta có V S .h 3a2.2a 2a3 . 3 đ 3 Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số y f x bằng A. 0 . B. 1.C. 3 .D. 1. Lời giải Chọn C Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị cực đại bằng 3. Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f x cos 2x 1 là 7 x 0 Ta thấy hàm số y x4 2x2 1 có 3 . y ' 4x 4x; y ' 0 x 1 x 1 Bảng xét dấu x -1 0 1 y' - 0 + 0 - 0 + Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số có 3 cực trị. Câu 14: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? A. y x 3 3x 2 1. B. y x 3 3x 2 1. C. y x 3 3x 2 1. D. y x 3 3x 2 1. Lời giải 3 2 2 x 0 Ta thấy hàm số: y x 3x 1 có y ' 3x 6x; y ' 0 . x 2 Bảng biến thiên . 4 x Câu 15: Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận là: x 3 A. y 1 và x 3. B. y 4 và x 3. C. y 1 và x 3. D. y 1 và x 3. Lời giải Ta có 4 x + lim 1 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1. x x 3 4 x lim x 3 x 3 + đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 3. 4 x lim x 3 x 3 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x 6) log2 (2x 3) chứa bao nhiêu số nguyên? A. 3 . B. 4 . C. Vô số. D. 5 . Lời giải x 6 2x 3 3 Ta có: log2 (x 6) log2 (2x 3) x 3. 2x 3 0 2 Vậy x nguyên gồm 1;0;1;2;3.. 9 A. c 1; 5;2 . B. c 1; 5; 2 . C. c 1;5;2 . D. c 1;1; 2 . Lời giải Áp dụng công thức ta có c 1 0; 2 3;0 2 c 1; 5;2 . Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 2x 3y 5z 2 0. Mặt phẳng P có một véc tơ pháp tuyến là A. n 2;3;5 . B. n 2; 3; 5 . C. n 2;3;5 . D. n 2; 3;5 . Lời giải Véc tơ pháp tuyến của mp P là: n 2; 3;5 . Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; 5 . Lập phương trình mặt cầu tâm I bán kính bằng 3 . A. x 1 2 y 2 2 z 5 2 3. B. x 1 2 y 2 2 z 5 2 9 . C. x 1 2 y 2 2 z 5 2 3. D. x 1 2 y 2 2 z 5 2 9. Lời giải Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 5 bán kính bằng 3 là: x 1 2 y 2 2 z 5 2 9 . x 1 2t Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y 2020 t ¡ . Vecto nào dưới đây là một z 3 t vecto chỉ phương của đường thẳng ? A. 1;2020;3 . B. 1;0;3 . C. 2;0;1 . D. 2;2020;1 . Lời giải Một vecto chỉ phương của đường thẳng là vecto u 2;0;1 . Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 4a, AD 2 5a và SA vuông góc với đáy, SA 2 3a . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD ? A. 30 . B. 45 . C. 60. D. 90 . Lời giải Vì SA ABCD nên S·C, ABCD S·C, AC S· CA. Xét tam giác ABC vuông tại B có AB 4a, BC AD 2 5a , theo định lý Pitago ta có 2 AC 2 AB2 BC 2 4a 2 2 5a 36a2 AC 6a. Xét tam giác SAC vuông tại A có 11
File đính kèm:
de_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_toan_truong_thpt_nguyen.doc