Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề ôn tập số 13 (Có đáp án)

docx 4 trang lethu 08/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề ôn tập số 13 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề ôn tập số 13 (Có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề ôn tập số 13 (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 13 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1. Điều nào sau đây không đúng
 A. Điện tích của êlectron và prôtôn có độ lớn bằng nhau.
 B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế.
 C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm.
 D. Đơn vị đo của điện tích là Cu-lông ( trong hệ SI).
Câu 2. Mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω và điện trở mạch ngoài 4 
Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là
 A. 2 A. B. 2,5 A. C. 10 A. D. 4 A. 
Câu 3. Gọi f1, f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính hiển vi, Đ là khoảng cực cận của người 
quan sát, δ là độ dài quang học của kính hiển vi. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được 
tính theo công thức
 f2.Đ f1. f2 .Đ .f1
 A. G B. G C. G D. G 
 . f2 .Đ f1 . f2 Đ. f2
Câu 4. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc 
khác nhau. Đó là hiện tượng
 A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
 C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 5. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác 
dụng vào vật luôn 
 A. hướng về vị trí cân bằng. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
 C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.
Câu 6. Một kim loại có công thoát A, Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn 
quang điện 0 của kim loại đó được tính theo công thức 
 A hc h
 A.  hcA. B.  . C.  . D.  .
 0 0 hc 0 A 0 A
Câu 7. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có
 A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. cùng bước sóng. D. cùng biên độ và tần số.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào đoạn mạch gồm ba phần tử: điện trở R, cuộn cảm thuần có độ 
tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Góc lệch pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ 
dòng điện được xác định bởi công thức
 R Z Z R Z Z
 A. cos . B. tan L C . C. tan . D. cos L C .
 ZL ZC R ZL ZC R
Câu 9. Một vật dao động điều hòa có biên độ dao động là A, tần số góc là 훚, giá trị cực đại của vận tốc là 
 2 2
 A. vmax = ω A. B. v max = ωA. C. v max = - ωA. D. v max = - ω A. 
Câu 10. Một máy biến áp lí tưởng, trong đó các cuộn sơ cấp và thứ cấp theo thứ tự N1 và N2 là số vòng dây, 
U1 và U2 là điện áp hiệu dụng, I1 và I2 là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện. Khi cuộn thứ cấp nối với 
điện trở thuần R thì
 U N I N U I U I
 A. 1 2 B. 1 1 C. 1 1 D. 2 1
 U2 N1 I2 N2 U2 I2 U1 I2
Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều 
mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
 A. 500 vòng/phút.B. 750 vòng/phút.C. 3000 vòng/phút.D. 1500 vòng/phút.
Câu 12. Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kì 0,02 s. Tốc độ truyền sóng 
 Đề ôn tập số 13- Trang 1 Câu 24. Một vòng dây có diện tích 0,05 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt 
phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị là
 A. 4 Wb.B. 0,02 Wb.C. 0,01 Wb.D. 0,25 Wb.
Câu 25. Sóng FM tại Đắk Lắk có tần số 96,5 MHz lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng 
của sóng này là
 A. 9,3 m.B. 3,1 m.C. 4,8 m.D. 0,9 m.
Câu 26. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có 
bộ phận nào sau đây?
 A. Micro.B. Mạch biến điệu.C. Mạch tách sóng.D.Anten.
 10
Câu 27. Hạt 4 Be có khối lượng 10,0113 u. Khối lượng của nơtron là mn = 1,0087u, khối lượng của hạt 
 2
prôtôn là mp = 1,0073u, 1u = 931,5 Mev/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
 A. 0,653 MeV/nuclôn.B. 653 MeV. C. 65,3 MeV. D. 6,53 MeV/nuclôn. 
Câu 28. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng  0,48 m và phát ra ánh sáng có 
bước sóng  ' 0,64 m . Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số 
giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), 
số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2018.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang 
phát ra trong 1s là
 A. 2,6827.1012 B. 2,4216.1013 C. 1,3581.1013 D. 2,9807.1011 
Câu 29. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2, chiều dài 
dây treo con lắc là 
 A. ℓ = 24,8 m. B. ℓ = 24,8 cm. C. ℓ = 1,56 m. D. ℓ = 2,45 m.
Câu 30. Một người xách một xô nước đi trên đường. Quan sát nước trong xô, thấy có những lúc nước trong 
xô sóng mạnh nhất, thậm chí đổ ra ngoài. Điều giải thích nào sau đây là đúng nhất?
 A. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng dao động duy trì.
 B. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ.
 C. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do dao động cưỡng bức.
 D. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do dao động tuần hoàn.
Câu 31. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
 A. môi trường truyền sóng.
 B. phương dao động của phần tử vật chất.
 C. vận tốc truyền sóng.
 D. phương dao động của phần tử môi trường và phương truyền sóng.
Câu 32. Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng lại chu kì dao động điều hòa của con lắc thụ thuộc 
vào chiều dài con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 vào chiều 
dài l của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi đồ thị và trục Ol là 76,1 0. Theo kết quả 
thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
 T2(s2)
 A. 9,78 m/s2.B. 9,83 m/s 2.C. 9,77 m/s 2.D. 9,80 m/s 2.
Câu 33. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 
5 μF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tính độ lớn điện áp giữa hai bản tụ khi độ lớn của cường độ 
dòng điện là 0,04 5 A.
 A. 4 V.B. 8 V.C. 4 3V D. 4 2V
 Đề ôn tập số 13- Trang 3

File đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_vat_li_sgddt_dak_lak_de.docx
  • docxGiải các câu VDC các đề.docx