Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề ôn tập số 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề ôn tập số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề ôn tập số 6 (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Điều nào sau đây là không đúng? A. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm. B. Điện tích của êlectron và prôtôn có độ lớn bằng nhau. C. Đơn vị đo điện tích là Cu-lông (trong hệ SI). D. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế. Câu 2: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r và mạch ngoài chỉ gồm điện trở R thì biểu thức hiệu suất của nguồn điện là R r r R R r A. H .B. H .C. H .D. H . r R r R r R Câu 3: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d và AMN là công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q đi từ M đến N. Biểu thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN.B. U MN = E.d. C. AMN = q.UMN.D. E = U MN.d. Câu 4: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm đều từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là A. 1 V.B. 6 V. C. 2 V. D. 4 V. Câu 5: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là do A. lực cản của môi trường. B. lực căng của dây treo. C. trọng lực tác dụng lên vật. D. khối lượng của dây treo. Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Pha của dao động tại thời điểm t là A. A B. φ. C. (ωt + φ) . D. x. Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động là A. 2nπ với n = 0, ± 1, ± 2,B. (2n + 1)π với n = 0, ± 1, ± 2, C. (2n 1) với n = 0, ± 1, ± 2, D. (2n 1) với n = 0, ± 1, ± 2, 2 4 Câu 8: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là g 1 l l 1 g A. f = 2 π .B. f = .C. f = 2 π . D. f = . l 2 g g 2 l Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l = 64 cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là g 2 m s2 . Số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện được trong thời gian là 12 phút là A. 500. B. 250. C. 400. D. 450. Đề ôn tập số 6- Trang 1 Câu 18: Cuộn cảm mắc trong mạch xoay chiều A. có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra trên nó càng lớn. B. làm cho dòng điện sớm pha so hơn với điện áp. C. có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. D. không cản trở dòng điện xoay chiều qua nó. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u U0cos2 ft , có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ƒ ƒ0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của ƒ0 là 2 1 2 1 A. .B. .C. . D. . LC LC LC 2 LC Câu 20: Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần ứng có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là p n np A. f = n .B. f = np .C. f = p .D. f = . 60 Câu 21: Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi A. đoạn mạch không có cuộn cảm thuần. B. đoạn mạch không có điện trở thuần. C. trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện. D. đoạn mạch không có tụ điện. Câu 22: Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện, rồi mắc vào điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U. Dùng vôn kế đo được điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng U3 và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là A. 0,5. B. /4 .C. 3 3 /2D. /2 2 Câu 23: Một đoạn mạch gồm một điện trở R 80 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung 10 4 0,4 C F và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 80 2 cos100 t(V ) . Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là A. 40W .B. 51,2W .C. 102,4W .D. 80W . Câu 24: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. tăng lên n2 lần. B. giảm đi n2 lần. C. giảm đi n lần. D. tăng lên n lần. Câu 25: Đặt điện áp u U 2 cost V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C C1 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 200W . Điều chỉnh C C2 thì hệ 3 số công suất của mạch là . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 2 A. 50 3W .B. 150W .C. 100 3W .D. 100W . Đề ôn tập số 6- Trang 3 D. giải phóng êlectron khỏi kim loại khi bị đốt nóng. Câu 35: Cho hằng số Plăng h 6,625.10 34 Js , vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c= 3.108 m/s. Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,43 m . B. 0,58 m . C. 0,50 m .D. 0,30 m . Câu 36: Năng lượng phôtôn của tia Rơn-ghen có bước sóng 0,05Å là A. 45,67.10-15J B. 42.10-15J C. 49,7.10-15J D. 39,75.10-15J 9 4 1 Câu 37: Trong phản ứng hạt nhân: 4 Be 2 He 0 n X , hạt nhân X có A. 6 nuclon và 6 prôtôn. B. 6 nơtron và 12 prôtôn. C. 12 nơtron và 6 prôtôn. D. 6 nơtron và 6 prôtôn. Câu 38: Trong nguyên tử hiđrô, ban đầu êlectron đang nằm ở quỹ đạo K, nếu nó nhảy lên quỹ đạo L thì nó đã hấp thụ một phôtôn có năng lượng là A. = 2(EL – EK). B. = EL + EK. C. = EL – EK. D. =4(EK – EL). Câu 39: Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia A. α .B. γ. C. β -.D. β + . 4 1 7 4 Câu 40: Tổng hợp hạt nhân Heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1 H 3 Li 2 He X . Mỗi phản ứng trên 23 -1 tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số Avôgađrô NA = 6,02.10 mol . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 5,2.1024 MeV.C. 2,6.10 24 MeV. D. 2,4.1024 MeV. ------ HẾT ------ Đề ôn tập số 6- Trang 5
File đính kèm:
de_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_vat_li_sgddt_dak_lak_de.docx
Giải các câu VDC các đề.docx