Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề ôn tập số 8 (Có đáp án)

docx 6 trang lethu 08/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề ôn tập số 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề ôn tập số 8 (Có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - SGD&ĐT Đắk Lắk - Đề ôn tập số 8 (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 (Đề thi có 06 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. q1 > 0 và q2 > 0.B. q 1 0.D. q 1.q2 < 0.
Câu 2: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện  1, r1 và  2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài 
chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
        
A. I 1 2 . B. I 1 2 . C. I 1 2 . D. I 1 2 .
 R r1 r2 R r1 r2 R r1 r2 R r1 r2
Câu 3. Trong hiện tượng điện phân. Hạt tải điện là
 A. ion dương và ion âm. B. êlectron và ion dương.
 C. êlectron. D. êlectron, ion dương và ion âm.
Câu 4. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A 
về 0 trong khoảng thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian 
đó có độ lớn là
 A. 5 V.B. 0,5 V.C. 0,05 V.D. 0,005 V.
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Tần số dao 
động nhỏ của con lắc đơn là
 g 1 l l 1 g
 A. f = 2π. . B. f = . C. f = 2π. . D. f = . .
 l 2 g g 2 l 
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa. 
Chu kì dao động của con lắc là
 k m 1 k 1 m
 A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = D. T = . 
 m k 2 m 2 k
Câu 7. Xét hai dao động điều hòa có phương trình là: x1 A1 cos(t 1 ) ; x2 A2 cos(t 2 ) . Kết 
luận nào sau đây là đúng?
 A. Khi 2 - 1 = 2k , với k = 0, 1; 2,thì dao động cùng pha. 
B. Khi 2 - 1 = (2k+1) , với k = 0, 1; 2, thì hai dao động vuông pha.
C. Khi 2 - 1 = (2k+1) , với k = 0, 1; 2,thì hai dao động ngược pha. 
 2
D. Khi 2 - 1 = k , với k = 0, 1; 2, thì hai dao động ngược pha.
Câu 8: Trong dao động cưỡng bức. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì hệ tiếp tục dao động
 Đề ôn tập số 8- Trang 1 Câu 15: Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch 
pha nhau một góc là (2k + 1)π/2, với k = 0, 1; 2,Khoảng cách giữa hai điểm đó là
 A. d = (2k + 1)λ/2.B. d = (2k + 1)λ/4.C. d = kλ.D. d = (2k + 1)λ.
Câu 16: Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình đứng với phương trình 
uA uB 2cos 40 t cm. Khi hình ảnh giao thoa sóng ổn định, trên mặt chất lỏng có 9 đường dao 
động với biên độ cực đại và khoảng cách hai đường ngoài cùng đo được dọc theo A, B là 7,2 cm. Tốc 
độ truyền sóng là
A. 32 cm/s.B. 18 cm/s. C. 16 cm/s. D. 36 cm/s.
Câu 17: Một sóng dừng trên dây có bước sóng  và N là một nút sóng. Hai điểm M 1, M2 nằm về 2 
  
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Tại thời điểm mà hai phần tử 
 8 12
tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1, M2 là
 A. 2. B. 3. C. 3. D. 2. 
Câu 18 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không 
đổi thì tốc độ quay của rôto
 A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
 B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
 C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
 D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải.
Câu 19 : Đặt một điện áp xoay chiều u U cost U 0 vào hai bản tụ điện có điện dung C thì dung 
 0 0 
kháng của tụ điện là 
 1 1
 A. Z 2 fC . B. Z fC . C. Z . D. Z . 
 C C C 2 fC C fC
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cost U0 0 vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ 
điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của đoạn mạch là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
 푅
 푅 2 2 푅
 A. . B. 푅 푍 . C. . D. .
 (푅 푍 )2 푅2 푍2 푅2 푍2
 푅 
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều u U cost U 0 có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn 
 0 0 
mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong 
mạch là
 푈 푈
 2 2 2 2
 A. = 2 2. B. = 2 2. C. = 푈. 푅 + 푍 . D. = 푈. 푅 ― 푍 .
 푅 푍퐿 푅 푍퐿 퐿 퐿
 Đề ôn tập số 8- Trang 3 A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng .
 B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của 
nguồn sáng .
 C. không phụ thuộc vào thành cấu tạo của nguồn sáng mà phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng .
 D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và thành phần cấu tạo của nguồn sáng .
Câu 30. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
 A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
 B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
 C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
 D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được.
Câu 31: Người ta dùng tác dụng nào của tia tử ngoại để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim 
loại?
 A. Làm phát quang. B. Làm ion hóa. C. Hủy diệt tế bào. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng: Gọi a là khoảng cách giữa hai khe Iâng, D là khoảng cách từ mặt 
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát, 휆 là bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm. Công thức 
xác định vị trí vân sáng ở trên màn quan sát là
 A. x = (k + 1) , với k = 0, 1; 2, B. x = k , với k = 0, 1; 2,
 휆 휆
 휆 
 C. x = 2 k , với k = 0, 1; 2, D. x = (2k + 1) , với k = 0, 1; 2,
 휆 2 
Câu 33: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,75μm và λ2 = 0,5 μm vào hai khe 
Iâng cách nhau a = 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2 m. Trên màn 
hứng vân giao thoa rộng 10 mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có số vân sáng có 
màu giống màu của vân sáng trung tâm là
 A. 5 vân sáng. B. 6 vân sáng. C. 3 vân sáng. D. 4 vân sáng.
Câu 34: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
 A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
 B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.
 C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.
 D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
 -11
Câu 35: Trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng M là
 A. 21,2.10-11 m. B. 47,7.10-11 m.C. 84,8.10 -11 m.D. 132,5.10 -11 m.
Câu 36. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 µm. Công thoát êlectron của kim loại trong hiện 
tượng quang điện là
 A. 2,65.10-32J.B. 26,5.10 -32J.C. 26,5.10 -19J. D. 2,65.10-19J.
 Đề ôn tập số 8- Trang 5

File đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_vat_li_sgddt_dak_lak_de.docx
  • docxGiải các câu VDC các đề.docx