Đề trắc nghiệm học kì I môn Tiếng Anh 12 (Quyển 1) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm học kì I môn Tiếng Anh 12 (Quyển 1) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề trắc nghiệm học kì I môn Tiếng Anh 12 (Quyển 1) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG TP ĐÀ NẴNG TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 12 (HK I) Quyển 1: MỤC LỤC 8 Từ Units 1 đến Units 8 TT LOẠI TÊN ĐỀ BÀI TRANG 1 Kiểm tra 15 phút Ngữ âm (Units 1 - 4) 2 2 Kiểm tra 15 phút Ngữ pháp (Units 1 - 4) 4 3 Kiểm tra 15 phút Từ vựng (Units 1 - 4) 7 4 Kiểm tra 15 phút Đọc (Units 1 - 4) 10 5 Kiểm tra 15 phút Viết (Units 1 - 4) 10 6 Kiểm tra 15 phút Ngữ âm (Units 5 - 8) 13 7 Kiểm tra 15 phút Ngữ pháp (Units 5 - 8) 15 8 Kiểm tra 15 phút Đọc (Units 5 - 8) 21 9 Kiểm tra 15 phút Viết (Units 5 - 8) 22 10 KIỂM TRA KIỂM TRA 1 TIẾT Consolidation 1 25 1 TIẾT (Units 1 - 4) 11 KIỂM TRA Đề kiểm tra học kỳ I 31 HỌC KỲ I - Nâng cao 12 THI THỬ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 40 ĐẠI HỌC 13 Biểu điểm Hướng dẫn giải và đáp án Tiếng anh 12 (Cô Na) và đáp án 1 A. generation B. vegetable C. graduating D. comfortable 6. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: Chọn câu trả lời đúng: A. hygiene B. hide C. high D. hour 7. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân của 3 từ còn lại: Chọn câu trả lời đúng: A. thumb B. wreaths C. mouths D. this 8. Chọn từ được nhấn vào âm tiết khác so với các từ còn lại. Chọn câu trả lời đúng: A. secretary B. interview C. certainly D. experience 9. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: Chọn câu trả lời đúng: A. guest B. centre C. envy D. equal 10. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: Chọn câu trả lời đúng: A. great B. parallel C. grade D. name 11. Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại: 3 2. Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: No sooner had he come home ..........................he knew he had dropped his wallet. Chọn câu trả lời đúng: A. after B. then C. than D. when 3. Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: The town was nearer.........................we thought it would be. Chọn câu trả lời đúng: A. then B. that C. than D. as 4. Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: His mother hates ...................... to pop music. Chọn câu trả lời đúng: A. to listening B. listening C. listen D. having listened 5. Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: I often feel tired............................ I get up in the morning. Chọn câu trả lời đúng: A. although B. when C. while D. so long as 6. Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: A hockey player rushing up the ice, traveling at more than twenty five miles per hour and slapping a puck at more than 125 miles per hour, makes the sport ............................. than many other sports. Chọn câu trả lời đúng: A. is more dangerous B. more than dangerous C. as more dangerous D. more dangerous 7. Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau: America, which is considered to be a new continent, is said...............by Christopher Columbus. Chọn câu trả lời đúng: A. being discovered B. to have been discovered 5 B. C. have advised D. are advised 14. Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: She is always borrowing money ................... me. Chọn câu trả lời đúng: A. from B. of C. in D. to 15. Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: It seems..........those student haven't learnt this grammar point before. Chọn câu trả lời đúng: A. as if B. such that C. even though D. so that Từ vựng (Units 1 - 4) 1. Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: The dining room wants.................. Chọn câu trả lời đúng: A. redecorated. B. redecorating. C. redecorator. D. redecorate. 2. Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: ............................. Christmas Eve, people often have parties late at midnight. Chọn câu trả lời đúng: A. At B. In C. On D. From 3. Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Alice has been absent ......................... the last two classes. Chọn câu trả lời đúng: A. away B. for C. from D. in 7 D. learning 10. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây: Let's get to the ..............of discussion to save time. Chọn câu trả lời đúng: A. centre B. point C. core D. importance 11. Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: If you require any more....about the holiday, please telephone us. Chọn câu trả lời đúng: A. information B. fact C. news D. description 12. Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: I'm very grateful...................you for your kindness. Chọn câu trả lời đúng: A. about B. of C. to D. for 13. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây: Schooling is ................for all children from the age of 6 to 16 in most countries. Chọn câu trả lời đúng: A. compulsory B. must C. prohibited D. a duty 14. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây: Is Japanese on your school's ..............? Chọn câu trả lời đúng: A. course B. plan C. programme D. curriculum 15. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Your father's death was a terrible shock. I would like to show my deeply sad.......................... to you. Chọn câu trả lời đúng: A. emotionless 9 2. Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: Kate said “You are not as intelligent as I thought, Bill.” Chọn câu trả lời đúng: A. Kate had thought that Bill was more intelligent. B. In Kate’s opinion, Bill was not so intelligent as her. C. Kate told Bill to think about his intelligence. D. Kate had thought that Bill was stupid. 3. Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: “You ought to slow down a bit,” the doctor told him. Chọn câu trả lời đúng: A. The doctor begged him to slow down. B. The doctor made him slow down. C. The doctor advised him to slow down. D. The doctor threatened him to slow down. 4. Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: I remember taking to the zoo by my father on Sundays and other holidays. Chọn câu trả lời đúng: A. on Sundays B. to the zoo C. other D. taking 5. Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: Her mother is the most warm-hearted person I've known. Chọn câu trả lời đúng: A. I don't know a more warm-hearted person than her mother. B. I've never known a more warm-hearted person than her mother. C. I had never known a more warm-hearted person than her mother. D. I did not know a more warm-hearted person than her mother. 6. Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: Music interests her greatly. Chọn câu trả lời đúng: A. She gives a great interest in music. B. Music is interested to her greatly. C. she has a great interest of music. D. She takes a great interest in music. 7. Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: They speak English well because they practise speak it everyday. Chọn câu trả lời đúng: A. they practise B. speak it 11
File đính kèm:
- de_trac_nghiem_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_12_quyen_1_nam_hoc_201.pdf
- Anh 12 - HKI - quyển 1 - file 2 - đáp án.pdf
- BIA ANH 12_QUYEN 1.pdf