Đề trắc nghiệm học kì I môn Vật lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung (Kèm đáp án)

pdf 39 trang lethu 01/05/2024 900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm học kì I môn Vật lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề trắc nghiệm học kì I môn Vật lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung (Kèm đáp án)

Đề trắc nghiệm học kì I môn Vật lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung (Kèm đáp án)
 TRƢỜNG THPT QUANG TRUNG TP ĐÀ NẴNG 
 TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ LỚP 11 HỌC KỲ I 
 PHẦN I: Kiểm tra 15 phút 
 CHƢƠNG I: ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƢỜNG 
 Bài 1: Điện trƣờng và cƣờng độ... 
 -8 -8
1.Hai điện tích q1 = +4.10 C đặt tại A, điện tích q2 = +5.10 C đặt tại B mà AB = 20 mm đặt trong 
môi trường dầu hỏa có ε = 2,1. Xác định vectơ cường độ điện trường tại M trung điểm của đoạn 
AB. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 6
 A. EM = -6.10 V/m ; hướng về B. 
 6
 B. EM = 6.10 V/m ; hướng về A. 
 6
 C. EM = (5/8).10 V/m ; hướng về B. 
 6
 D. EM = (3/7).10 V/m ; hướng về A. 
2.Một quả cầu kim loại có thể tích V mang điện tích q nằm lơ lửng trong dầu. Cường độ điện 
trường trong dầu là E có phương thẳng đứng hướng xuống. Khối lượng riêng của quả cầu là D và 
 3 4
của dầu là D0. Tính q. Biết bán kính quả cầu R = 1cm ; D = 7800 kg/m ; D0= D/10 ; E = 10 V/m ; 
g = 9,8m/s2. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. q = -2500.10-8C. 
 B. q = 2880.10-8C. 
 C. q = 2500.10-8C. 
 D. q = -2880.10-8C. 
3.Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Culông. 
 B. Vôn trên mét. 
 C. Vôn nhân mét. 
 D. Niutơn. 
 -16 -16
4.Hai điện tích q1 = 5.10 C và q2 = -5.10 C được đặt cố định tại hai điểm B, C của một tam giác 
đều cạnh a = 8 cm trong không khí. Xác định cường độ điện trường tại điểm A của tam giác nói 
trên. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 1,4.10-3 V/m. 
 B. 1,2.10-3 V/m. 
 C. 7,03.10-4 V/m. 
 3 
 A. . 
 B. . 
 C. . 
 D. . 
0.Chọn phương án đúng. Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0 có 
dạng: Chọn câu trả lời đúng: 
 A. . 
 B. . 
 C. . 
 D. . 
 Bài 2. Công của lực điện 
1. Một điện tích q chuyển động trong điện trường (đều hay không đều) theo một đường cong kín. 
Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. A = 0. 
 B. A 0 nếu điện trường không đều. 
 C. A > 0 nếu q < 0. 
 D. A > 0 nếu q > 0. 
2.Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E 
= 100 V/m.Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 km/s. Hỏi êlectron chuyển động được quãng 
đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng 0? Cho biết khối lượng êlectron m = 9,1.10-31 kg. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 5,12 mm (mili mét). 
 B. 2,56 mm (mili mét). 
 C. 8,5 nm (nanômét). 
 D. 10,24 mm (mili mét). 
3.Một điện trường đều có E = 1000V/m thả không vận tốc đầu sát bản âm một electron. Hai bản 
mặt cách nhau 1,5 cm. Xác định vận tốc của electron khi vào sát bản (+). Chọn câu trả lời đúng: 
 A. v = 2,297.106 m/s. 
 B. v = 4,2115.107 m/s. 
 5 
 -8 -8
9.Xác đinh thế năng của điện tích q1 = 7.10 C trong điện trường M của điện tích q2 = -5.10 C đặt 
cách nhau 8 cm trong nước nguyên chất lấy mốc thế năng ở vô cực. Chọn câu trả lời đúng: 
 -10
 A. WM = 500.10 J. 
 -8
 B. WM = 39,38.10 J. 
 -6
 C. WM = -4,86.10 J. 
 -3
 D. WM = 0,486.10 J. 
10.Cho biết bán kính nguyên tử Hidro là 5,3.10-11 m, điện tích của hạt nhân: +1,6.10-19 C, điện tích 
của e = -1,6.10-19 C. Tính công cần thiết để ion hóa nguyên tử hidro (tức là đưa electron ra xa vô 
cùng).Chọn câu trả lời đúng: 
 A. W = 2.10-20 J. 
 B. W = 2,174.10-18 J. 
 C. W = 2,8.10-16 J. 
 D. W = 2,2.10-15 J. 
 Bài 3 . Điện thế. Hiệu điện thế 
1.Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện 
sinh công 2,5 J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5 J, thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu ? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. - 5 J. 
 B. - 2,5 J. 
 C. + 5 J. 
 D. 0 J. 
2.Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường 
do hai điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Dọc theo một đường sức điện. 
 B. Dọc theo một đường nối hai điện tích điểm. 
 C. Từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. 
 D. Từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. 
3.Gọi VM, VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi 
điện tích q dịch chuyển từ M đến N là:Chọn câu trả lời đúng: 
 A. . 
 B. AMN = q(VM - VN). 
 C. AMN = q(VM + VN). 
 7 
 9.Trong điện trường đều có cường độ điện trường E, gọi d là khoảng cách giữa hai hình chiếu của 
các điểm M và N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là:Chọn câu trả lời đúng: 
 A. U = E.d2. 
 B. U = Ed. 
 C. U = E/d. 
 D. U = d/E. 
10.Chọn đáp số đúng. 
Hai điểm A, B nằm trong mặt phẳng chứa các đường sức của một điện trường đều. AB = 10 cm, E 
= 100 V/m. Nếu vậy, hiệu điện thế giữa hai điểm A, B bằng (cho α = 600). 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 5 V. 
 B. 10 V. 
 C. . 
 D. 20 V. 
 Bài 4. Tụ điện 
1.Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình tròn bán kính 2 cm và đặt trong không khí. Hai 
bản cách nhau 2 mm. Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai bản của tụ điện đó? 
Cho biết điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.106 V/m. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 1,5.109 V. 
 B. 3000 V. 
 C. 12000 V. 
 D. 6000 V. 
2.Chọn phương án đúng. Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng 
cách giữa chúng giảm đi hai lần, năng lượng điện trường trong tụ điện. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Giảm đi bốn lần. 
 B. Giảm đi hai lần. 
 C. Tăng lên bốn lần. 
 D. Tăng lên hai lần. 
3.Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C = 2500pF được mắc vào 2 cực một nguồn điện có 
hiệu điện thế U = 4000V. Tháo nguồn điện ra khỏi tụ điện rồi ngâm tụ chìm trong chất điện môi 
lỏng có hằng số điện môi ε. Tính hiệu điện thế của tụ lúc đó. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. . 
 B. . 
 9 
 A. . 
 B. . 
 C. . 
 D. . 
8.Trong trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện? Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác. 
 B. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí. 
 C. Hai quả cầu thuỷ tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí. 
 D. Một quả cầu thuỷ tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác. 
9.Bốn bản kim loại phẳng giống nhau, đặt song song nhau như hình dưới. Cho AB = DE = d và BD 
= 2d. Hai bản A, E được nối với nhau bởi một sợi dây dẫn, hai bản B và D được nối với nguồn U = 
12V. Sau khi ngắt nguồn, tính hiệu điện thế giữa B và D nếu không nối A, B nhưng giữa hai bản A, 
B được lấp đầy một chất điện môi có ε = 3. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. U' = 5V. 
 B. U' = 7V. 
 C. U' = 6V. 
 D. U' = 8V. 
10.Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng của tụ điện? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
 11 
 D. 
4.Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
5.Đơn vị đo suất điện động là. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. culông (C). 
 B. ampe (A). 
 C. vôn (V). 
 D. oát (W). 
6.Một dòng điện không đổi có I = 5A chạy qua một dây kim loại hình trụ, tiết diện thẳng S = 1cm2. 
Tìm vận tốc trung bình của chuyển động có hướng của các electron. Biết mật độ electron tự do 
trong dây đó là n = 3.1028m-3.Chọn câu trả lời đúng: 
 A. v = 10-7 m/s. 
 B. v = 10-4 m/s. 
 C. v = 10-5 m/s. 
 D. v = 10-6 m/s. 
7.Trong nguồn điện hóa học (pin, acquy) có sự chuyển hóa. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Từ nội năng thành điện năng. 
 B. Từ quang năng thành điện năng. 
 C. Từ cơ năng thành điện năng. 
 D. Từ hóa năng thành điện năng. 
8.Điều kiện để có dòng điện là. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Chỉ cần có nguồn điện. 
 B. Chỉ cần có hiệu điện thế. 
 C. Chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. 
 D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. 
9.Một dây kim loại dài 2m, đường kính tiết diện 1mm, có điện trở 1Ω. Tìm điện trở của một dây 
khác có cùng bản chất khi nó có chiều dài 10m, đường kính tiết diện 0,05mm.Chọn câu trả lời đúng: 
 13 

File đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_hoc_ki_i_mon_vat_ly_11_nam_hoc_2016_2017_truo.pdf
  • pdfBIA LY 11_QUYEN 1.pdf
  • pdfLý 11 - HKI - file 0 - muc luc.pdf
  • pdfLý 11 - HKI - file 2.pdf
  • pdfLý 11 - HKI - file 3.pdf
  • pdfLý 11 - HKI - file 4 - đáp án.pdf