Đề trắc nghiệm học kì II môn Tiếng Anh 11 (Quyển 1) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung

pdf 34 trang lethu 01/05/2024 760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm học kì II môn Tiếng Anh 11 (Quyển 1) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề trắc nghiệm học kì II môn Tiếng Anh 11 (Quyển 1) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung

Đề trắc nghiệm học kì II môn Tiếng Anh 11 (Quyển 1) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung
 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG TP ĐÀ NẴNG 
 TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 
 LỚP 11 HỌC KỲ I 
 Quyển 1: MỤC LỤC 11 
TT LOẠI KT ĐỀ BÀI TRANG 
1 15 phút 1. Ngữ âm (Units 1- 4) 2 
2 15 phút 2. Ngữ pháp (Units 1- 4) 5 
3 15 phút 3. Từ vựng (Units 1- 4) 8 
4 15 phút 4. Đọc (Units 1- 4) 11 
5 15 phút 6. Viết (Units 1-4) 12 
6 15 phút 1. Ngữ âm (Units 5- 8) 15 
7 15 phút 2. Ngữ pháp (Units 5- 8) 18 
8 15 phút 3. Từ vựng (Units 5- 8) 21 
9 15 phút 4. Đọc (Units 5- 8) 24 
10 15 phút 6. Viết (Units 5- 8) 25 
11 1 tiết Consolidation 1 (Units 1- 4)BÀI KIỂM TRA VIẾT SÔ 1 28 
12 1 tiết Consolidation 2 (Units 1-4) BÀI KIỂM TRA VIẾT SÔ 2 36 
13 1 tiết Consolidation 2 (Units 5-8) BÀI KIỂM TRA VIẾT SÔ 3 42 
14 1 tiết Consolidation 2 (Units 5-8) BÀI KIỂM TRA VIẾT SÔ 4 48 
15 Học kỳ I ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I SỐ 1 (Units 1- 4) 55 
16 Học kỳ I ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I SỐ 1 (Units 1-4) 64 
17 Học kỳ I ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I SỐ 2 (Units 4-8) 70 
18 Quick Quick Text Unit 1 78 
19 Quick Quick Text Unit 2 87 
20 Quick Quick Text Unit 2 96 
21 Quick Quick Text Unit 4 104 
21 Quick Quick Text Unit 5 113 
21 Quick Quick Text Unit 6 121 
21 Quick Quick Text Unit 7 129 
21 Quick Quick Text Unit 8 138 
22 ĐA+LG Đáp án và Lờ i giải 156 
 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG TP ĐÀ NẴNG 
 (Phục vụ kiểm tra 15 phút, 1 tiết, học kỳ, thi THPT quốc gia năm 2018) 
 1 
 Chọn câu trả lời đúng: 
 A. affair 
 B. suspicious 
 C. attraction 
 D. rumour 
6. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. participate 
 B. remote 
 C. vacation 
 D. orphanage 
7. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ gạch chân của 3 từ còn lại. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. give 
 B. glass 
 C. geography 
 D. glad 
8. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ gạch chân của 3 từ còn lại. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. blind 
 B. diet 
 C. decide 
 D. education 
9. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. volunteer 
 B. college 
 C. hospital 
 3 
 D. purple 
15. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. comfort 
 B. area 
 C. understand 
 D. happiness 
 2. Ngữ pháp (Units 1- 4) 
1.Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. Sarah has got an exam soon, so she...................very hard at the moment. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. works 
 B. worked 
 C. was working 
 D. is working 
2. Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. All of the members agreed...............the emergency meeting. (attend)Chọn câu trả lời đúng: 
 A. to be attended 
 B. attending 
 C. to attend 
 D. to attending 
3. Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. They noticed him....................the agreement.Chọn câu trả lời đúng: 
 A. to hesitate / sign 
 B. to hesitate / to sign 
 C. hesitate to / sign 
 D. hesitate / to sign 
4. Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. According to the sign on the restaurant door, all diners are required............shirts and shoes. 
(wear) Chọn câu trả lời đúng: 
 A. to wearing 
 5 
 B. felt / finished / fell 
 C. felt / finished / had fell 
 D. felt / had finished / fell 
10. Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. I keep getting this pain in my leg. I think I'd better................. a doctor. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. to seeing 
 B. to see 
 C. seeing 
 D. see 
11. Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. It............quite often in Britain during the Winter. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. is snowing 
 B. snowed 
 C. snows 
 D. was snowing 
12. Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. Don't pretend............what you aren't. (be) Chọn câu trả lời đúng: 
 A. being 
 B. to be 
 C. are 
 D. is 
13. Chia động từ trong ngoặc: 
1. I.you last night, but you.what..you? (phone, not answer, 
do). Chọn câu trả lời đúng: 
 A. had phoned / didn't answer / were you doing 
 B. phoned / didn't answer / did........you do 
 C. had phoned / didn't answer / did.........you do 
 D. phoned / didn't answer / were you doing 
14. Chia động từ trong ngoặc: 
1. The police (pay) no attention to Clare's complaint because she (phone) them so many times 
before. Chọn câu trả lời đúng: 
 7 
 D. results 
4. Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. Norway is one of the................countries of the world. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. furthest 
 B. happiest 
 C. nearest 
 D. remotest 
5. Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. The mission of a volunteer work involves teaching children basic 
healthcare,...................and literacy skills. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. work 
 B. hygiene 
 C. education 
 D. sports 
6. Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. It is no good........................sorry for yourself. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. feel 
 B. feeling 
 C. felt 
 D. to feel 
7. Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. 1. You can't help..................Sandra King. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. liking (2) 
 B. (1) and (3) 
 C. like (1) 
 D. to like (3) 
8. Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. A family on a tight...........................can't afford meat every day. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. budget 
 B. money 
 9 
 C. claps 
 D. shakes 
14. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau: 
1. She is very .............................with what her son has achieved at school. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. satisfaction 
 B. satisfied 
 C. satisfying 
 D. satisfactory 
15. Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. She................shyly at him and then lowered her eyes. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. looked 
 B. stared 
 C. caught sight 
 D. glanced 
 4. Đọc (Units 1- 4) 
1. Đọc kỹ đoạn văn sau và điền A hoặc B, C vào chỗ trống tương ứng với dạng đúng của động từ 
trong ngoặc: 
The story is about a girl called title Red Riding Hood who (0. live) lives with her mother. Little 
Red Riding Hood's grandmother (1. invite) her to her cottage, so one fine day she (2. 
set) off to visit her. The little girl (3. get) ready, (4.wave) 
 goodbye to her mother and (5 . promise) to be careful. On her arm she (6. 
carry) a basket which (7. contain) a cake her mother (8. 
bake) specially. It (9. be) a lovely spring morning, the sun (10. 
shine) and the birds sang , happy that the winter is over. 
1. A. invites B. invite C. invited 
2. A. were setting B. sets C. set 
3. A. gets B. get C. got 
4. A. waves B. waved C. wave 
5. A. promised B. promises C. promise 
6. A. carries B. carried C. carrys 
7. A. contains B. contained C. contain 
8. A. bakes B. baked C. bake 
9. A. is B. are C. was 
10. A. shined B. shines C. shine 
 11 

File đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_mon_tieng_anh_lop_11_nam_hoc_2016_2017_truong_th.pdf
  • pdfAnh 11 - HKI - quyển 1 - file 2.pdf
  • pdfAnh 11 - HKI - quyển 1 - file 3.pdf
  • pdfAnh 11 - HKI - quyển 1 - file 4.pdf
  • pdfAnh 11 - HKI - quyển 1 - file 5 - đáp án.pdf
  • pdfBIA ANH 11.pdf