Đề trắc nghiệm học kì II môn Tiếng Anh 11 (Quyển 2) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung

pdf 80 trang lethu 01/05/2024 800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm học kì II môn Tiếng Anh 11 (Quyển 2) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề trắc nghiệm học kì II môn Tiếng Anh 11 (Quyển 2) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung

Đề trắc nghiệm học kì II môn Tiếng Anh 11 (Quyển 2) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung
 TRƯỜ NG THPT QUANG TRUNG TP ĐÀ NẴNG 
 TRẮ C NGHIỆM ANH LỚ P 11 HKII 
 Quyển 2: MỤC LỤC 12 
 TT Tên Trang 
 Quyển 2 MỤC LỤC 29 1 
1 Ngữ âm (Units 9 - 12) 2 
2 Ngữ pháp (Units 9 - 12) 4 
3 Từ vựng (Units 9 - 12) 7 
4 Đọc (Units 9 - 12) 10 
5 Viết (Units 9 - 12) 12 
6 Ngữ âm 13 
7 Ngữ pháp 16 
8 Từ vựng 19 
9 Đọc 22 
10 Viết 23 
11 Ngữ pháp 26 
12 Từ vựng 28 
13 Đọc 31 
14 Viết 32 
15 Ngữ âm (Units 13 - 16) 35 
16 Ngữ pháp (Units 13 - 16) 37 
17 Từ vựng (Units 13 - 16) 39 
18 Đọc (Units 13 - 16) 42 
19 Viết (Units 13 - 16) 42 
20 Unit 9 - Quick test 45 
21 Unit 10 - Quick test 53 
22 Unit 12 - Quick test 61 
23 Unit 13 - Quick test 71 
 1 
 A. comment 
 B. coward 
 C. clock 
 D. celebration 
7.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:Chọn câu trả lời đúng: 
 A. child 
 B. idle 
 C. bewilder 
 D. wild 
8.Chọn từ có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. telegram 
 B. devastation 
 C. off-spring 
 D. spirit 
9.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.Chọn câu trả lời đúng: 
 A. receive 
 B. repeat 
 C. represent 
 D. respect 
10.Chọn từ có trọng âm chính nhấn âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại.Chọn câu trả lời đúng: 
 A. intercultural 
 B. official 
 C. extinct 
 D. alternative 
11.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. survive 
 B. service 
 C. notify 
 D. stimulate 
 3 
 B. whom 
 C. who 
 D. whose 
3.Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. My grandmother, ...........was an extraordinary woman, lived to the age of a hundred and fifteen. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. which 
 B. whom 
 C. that 
 D. who 
4. Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. The girl.is very nice. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. who gave your letter to 
 B. whom the letter given to 
 C. to whom I gave your letter 
 D. whose letter I gave 
5.Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. Where are many people................lives have been spoiled by that factory. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. whose 
 B. that 
 C. where 
 D. which 
6.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. Deserts are arid land areas wherethrough evaporation than is gained through 
precipitation. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. more water is lost 
 B. the loss of more water 
 C. is more water lost 
 D. loses more water 
7.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. The restaurant.overlooks a beautiful lake. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. where we often go there 
 5 
 12.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau. 
The building whose walls are made of glass is the place  I work. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. which 
 B. that 
 C. where 
 D. what 
13.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. The police are asking the man.car has been stolen. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. whom 
 B. whose 
 C. who 
 D. which 
14. Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau: 
Only when reports on the puma began to accumulate ..................... from the zoo feel obliged to 
investigate. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. will experts 
 B. that experts 
 C. experts 
 D. did experts 
15.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. I am going to visit the town..I was born and grew up. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. whom 
 B. where 
 C. when 
 D. which 
 Từ vựng (Units 9 - 12) 
1.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. You look very.......................in your white shorts. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 7 
 photograph. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. develop 
 B. capture 
 C. exist 
 D. bring 
7.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây. 
The document describes the new regulations. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. to enclose 
 B. enclose 
 C. enclosed 
 D. enclosing 
8.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. There are............................. ways to learn a foreign language. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. vary 
 B. variety 
 C. various 
 D. varying 
9.Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
1. There are about 50 telephone..in our street. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. box 
 B. subscribe 
 C. communicators 
 D. subscribers 
10.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây. 
By cutting down trees, we the natural habitat of birds and animals. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. hurt 
 B. injure 
 C. damage 
 D. wound 
 9 
 1.Chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây (chỉ cần chọn A,B,C hoặc D). 
The world‟s rainforests represent a vast reservoir of knowledge and hold potential for the 
(1) of new medicines and food. There is no doubt that large-scale deforestation 
(2) the climate - intensifying droughts in the dry season and floods in the rainy season. 
The result is fewer animal and plant (3) , soil erosion, a water supply which is 
(4) and poorer health for the local people. 
By (5) Rainforest Concern and sponsoring acres of threatened rainforest for the 
Choco-Andean Rainforest Corridor in Ecuador, you will be (6) one of the world‟s 
most important ecological areas. (7) these forests live an amazingly high 
(8) of seriously endangered species of animals, bird and plants. You will also be 
(9) to secure the survival and culture of the Awa and Cayapas indigenous people, who 
still live in (10) with their natural environment. 
1 A. discovery B. finding C. research D. search 
2 A. distorts B. alters C. turns D. differs 
3 A. races B. species C. sorts D. brands 
4 A. unbelieving B. unreasonable C. unreliable D. uncertain 
5 A. taking part B. participating C. entering D. joining 
6 A. holding B. protecting C. maintaining D. keeping 
7 A. Within B. During C. Under D. Below 
8 A. number B. amount C. deal D. sum 
9 A. aiding B. contributing C. assisting D. helping 
10 A. relation B. connection C. harmony D. agreement 
 Viết (Units 9 - 12) 
1.Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu đã cho dưới đây: 
1. There is a tall man at the funeral. His wife could not come because she was ill. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. There is a tall man at the funeral that wife could not come because she was ill. 
 B. There is a tall man at the funeral whom wife could not come because she was ill. 
 C. There is a tall man at the funeral whose wife could not come because she was ill. 
 D. There is a tall man at the funeral which wife could not come because she was ill. 
2.Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây: 
1. I / not know / you arrive back / London. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. I haven't known you had arrived back in London 
 B. I don't know you arrived back in London 
 C. I didn't know you arrived back in London 
 11 
 C. beyond 
 D. enough dense 
8. Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây: 
1. Unfortunately / I / not be able / come / wedding. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Unfortunately I won't be able to come to the wedding 
 B. Unfortunately I was not able to come the wedding 
 C. Unfortunately I am not be able to come to the wedding 
 D. Unfortunately I am not be able to coming to the wedding 
9.Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây: 
1. bottle/ perfume/ present/ he/ give/ her birthday. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. A bottle of perfume is a present he gives for her birthday. 
 B. A bottle of perfume which is a present he gave her for her birthday. 
 C. A bottle of perfume is the present he gave her for her birthday. 
 D. A bottle of perfume as a present he gave her on her birthday. 
10. Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây: 
1. Next time / I / book / seat / plane.Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Next time I will have booked a seat of plane. 
 B. Next time I will book seat in a plane. 
 C. Next time I will book a seat on a plane. 
 D. Next time I will be booked seat on a plane. 
 Viết (Units 9 - 12) 
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 
1. The woman by whom he was brought about was very kind to him. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. by whom 
 B. to 
 C. was brought 
 D. about 
12.Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây: 
1. I look forward/hear/all about it. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. I'm looking forward from hearing all about it 
 13 

File đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_11_nam_hoc_2016_2017.pdf
  • pdfBIA ANH 11_QUYEN 2.pdf