Đề trắc nghiệm học kì II môn Vật lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung

pdf 49 trang lethu 01/05/2024 860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm học kì II môn Vật lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề trắc nghiệm học kì II môn Vật lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung

Đề trắc nghiệm học kì II môn Vật lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung
 TRƢỜ NG THPT QUANG TRUNG TP ĐÀ NẴNG 
 TRẮ C NGHIÊṂ MÔN VẬT LÝ LỚP 10 – HỌC KỲ II 
 Quyển 2: MỤC LỤC 30 
TT Loại Tên bài Trang 
1 15 phút Bài 26. Cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của 3 lực song 3 
 song 
2 15 phút Bài 28. Quy tắc hợp lực song song. Điều kiện cân bằng của 4 
 vật rắn dưới tác dụng của 3 lực song 
3 15 phút Bài 29. Momen của lực. 6 
4 15 phút Bài 23. Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng (HKII) 8 
5 15 phút Bài 24. Công và Công suất (HK II) 10 
6 15 phút Bài 26. Thế năng (HKII) 12 
7 15 phút Bài 27. Cơ năng 14 
8 15 phút Bài 31. Định luật bảo toàn động lượng 16 
9 15 phút Bài 32. Chuyển động bằng phản lực. Bài tập (HKII - NC) 16 
10 15 phút Bài 33. Công và công suất 18 
11 15 phút Bài 34. Động năng. Định lí động năng 20 
12 15 phút Bài 35. Thế năng. Thế năng trọng trường 22 
13 15 phút Bài 36. Thế năng đàn hồi 24 
14 15 phút Bài 37. Định luật bảo toàn cơ năng (NC) 26 
15 15 phút Bài 38. Va chạm đàn hồi và không đàn hồi - (NC) 27 
16 15 phút Bài 39. Bài tập về các định luật bảo toàn 29 
17 15 phút Bài 40. Các định luật Kê-ple. Chuyển động của vệ tinh 31 
 (NC) 
18 15 phút Bài 28. Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí. 33 
19 15 phút Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt 35 
20 15 phút Bài 31. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng 37 
 Bài 32. Nội năng và sự biến thiên nội năng. 
21 15 phút Bài 33. Các nguyên lí của nhiệt động lực học (NC) 39 
 1 
 Bài 26. Cân bằng của vật rắn dƣới tác dụng của 3 lực song song (HKII-NC) 
4.Một chiếc vành xe đạp phân bố đều khối lượng, có dạng hình tròn tâm C, trọng tâm của vành nằm 
tại :Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Mọi điểm của vành xe. 
 B. Một điểm bất kì ngoài vành xe. 
 C. Một điểm bất kì trên vành xe. 
 D. Điểm C 
8.Một viên bi nằm cân bằng trong một cái lỗ trên mặt đất, dạng cân bằng của viên bi khi đó là: 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Cân bằng không bền. 
 B. Cân bằng bền. 
 C. Cân bằng phiếm định. 
 D. Lúc đầu là cân bằng bền, sau một thời gian chuyển thành cân bằng phiếm định. 
9.Khi vật rắn được treo bằng dây ở trạng thái cân bằng thì :Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật. 
 B. Các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều. 
 C. Dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật. 
 D. Không có lực nào tác dụng lên vật. 
 Bài 28. Quy tắc hợp lực song song. 
 Điều kiện cân bằng của vật rắn dƣới tác dụng của 3 lực song song (HKII-NC) 
5.Hai lực song song cùng chiều và cách nhau một đoạn 0,2m. Một trong hai lực có giá trị là 13 N và 
hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia một đoạn 0,08m. Độ lớn hợp lực là : 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 21,5 N. 
 B. 32,5 N. 
 C. 25,6 N. 
 D. 19,5 N. 
6.Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N, khoảng cách giữa đường tác dụng của hợp 
lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,8m. Khoảng cách giữa hai lực đó là :Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 1,5 m. 
 B. 1,6 m. 
 C. 2,0 m. 
 3 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
4.Chọn câu trả lời đúng. 
Mômen quán tính của một vật không phụ thuộc vào :Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Khối lượng của vật. 
 B. Hình dạng kích thước của vật. 
 C. Gia tốc hướng tâm gây ra chuyển động quay của vật. 
 D. Vị trí của trục quay. 
5.Một cái gậy gỗ đồng chất, một đầu to một đầu nhỏ. Dùng một sợi dây mảnh buộc cái gậy ở một vị 
trí mà khi treo dây lên thì gậy nằm ngang. Cưa đôi gậy ở chỗ buộc dây thành hai phần. Kết luận nào 
sau đây về trọng lượng của hai phần gậy là đúng.Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Không chắc chắn phần nào có trọng lượng lớn hơn. Phải cân từng phần. 
 B. Trọng lượng phần đầu to lớn hơn. 
 C. Trọng lượng của hai phần bằng nhau vì dây buộc đúng vị trí trọng tâm của thanh. 
 D. Trọng lượng phần có đầu nhỏ lớn hơn phần kia vì dài hơn. 
6.Chọn câu trả lời đúng 
Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 20N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 30 cm Mômen của ngẫu lực 
là :Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 600 N.m 
 B. 60 N.m 
 C. 6 N.m 
 D. 0,6 N.m 
7.Chọn câu trả lời đúng 
Hai quạt máy cùng công suất có các cánh quạt hình dạng kích thước giống nhau, Quạt thứ nhất có 
cánh bằng đồng, Quạt thứ hai có cánh bằng nhựa. Ban đầu hai quạt có vận tốc góc bằng nhau. Đồng 
thời tắt quạt ta thấy :Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Cánh quạt bằng đồng dừng lại sớm hơn cánh quạt bằng nhựa. 
 B. Cánh quạt đồng dừng lại đồng thời cánh quạt nhựa. 
 C. Không có cơ sở để kết luận. 
 D. Cánh quạt bằng nhựa dừng lại sớm hơn cánh quạt bằng đồng. 
8.Thanh OA = 60cm có trọng lượng Pl = 40N được giữ nằm ngang nhờ bản lề tại O và dây treo AD. 
 o
Tại B(AB = 20cm) người ta treo vật nặng P2 = 60N. Biết a =45 . Lực căng dây AD là 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 
 5 
 C. Một cái đứng yên, một cái chuyển động. 
 D. Chuyển động ngược chiều nhau với tốc độ như nhau. 
4.Một người đứng trên thuyền đang đậu ở bến sông nhảy lên bờ, rồi nhảy từ bờ xuống thuyền đang 
đậu. Trong cả hai trường hợp, vận tốc của thuyền thay đổi thế nào ?Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Thuyền vẫn đứng yên. 
 B. Cả hai trường hợp thuyền đều tiến sát bờ. 
 C. Cả hai trường hợp thuyền đều rời xa bờ. 
 D. Trường hợp đầu thuyền rời xa bờ, trường hợp sau thuyền tiến lại gần bờ. 
5.Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận 
tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là. Chọn câu trả lời 
đúng: 
 A. -3kg.m/s; 
 B. 3kg.m/s; 
 C. -1,5kg.m/s; 
 D. 1,5kg.m/s; 
6.Một người có khối lượng 60kg nhảy từ một toa goòng có khối lượng 240 kg đang chuyển động 
nằm ngang với vận tốc 2m/s. Vận tốc nhảy với toa là 2m/s. Khi người ấy nhảy ngược chiều chuyển 
động của toa thì vận tốc của toa goòng là. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 4 m/s. 
 B. 3 m/s. 
 C. 2 m/s. 
 D. 2,5 m/s. 
7.Thả rơi một vật có khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiên động lượng của vật 
là : ( g = 10m/s2 ).Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 10 kg.m/s 
 B. 20 kg.m/s 
 C. 2 kg.m/s 
 D. 1 kg.m/s 
8.Hai vật có khối lượng m1 = 1kg và m2 = 3kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2 = 1m/s. 
 và vuông góc với nhau tổng động lượng của hệ là :Chọn câu trả lời đúng: 
 A. ; 
 B. ; 
 C. ; 
 D. ; 
9.Một quả cầu rắn có khối lượng m = 0,1 kg chuyển động với vận tốc v = 4 m/s trên mặt phẳng nằm 
ngang. Sau khi va chạm vào một vách cứng nó bị bật trở lại với cùng vận tốc 4m/s. Hỏi độ biến 
 7 
 D. 250 W. 
4.Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 l nước lên bể nước ở độ cao 10m. Nếu coi tổn 
hao là không đáng kể. Lấy g = 10m/s2 . 
Công suất của máy bơm là. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 150 W. 
 B. 1500 W. 
 C. 3000 W. 
 D. 2000 W. 
5.Một vật khối lượng m = 100g trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng A đến B như hình vẽ 
sau Cho AC = 3m, lấy g = 10m/s2 thì công của trọng lực là 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 3J. 
 B. 0,3J. 
 C. 5J. 
 D. 4J. 
6.Nhờ cần cẩu một kiện hàng khối lượng 5T được nâng thẳng đứng lên cao nhanh dần đều đạt độ 
cao 10m trong 5s. Công của lực nâng trong giây thứ 5 có thể nhận giá trị nào sau đây : 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 1,944.104J. 
 B. 1,944.105J. 
 C. 1,944.102J. 
 D. 1,944.103J. 
7.Một vật có trọng lượng P = 10N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tác dụng lên vật một lực F = 15N 
theo phương ngang lần thứ nhất lên mặt nhẵn, lần thứ hai lên mặt nhám với cùng độ dời 0,5m. Biết 
rằng công toàn phần trong lần thứ hai giảm còn 2/3 so với lần thứ nhất(Không có ma sát). Cho g = 
9,8m/s2 , lực ma sát và hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 20N; 0,3. 
 B. 12N; 0,4. 
 C. 5N; 0,5. 
 D. 10N; 0,2. 
8.Một vật có khối lượng m = 3 kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương 
ngang bởi một lực không đổi F = 50 N dọc theo đường dốc chính. Bỏ qua ma sát của chuyển động. 
Công của lực kéo và công của trọng lực thực hiện độ dời s = 1,5 m là.Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 75J; -22,5J. 
 B. 45J; -15,5J. 
 C. 50J; -22,5J. 
 D. 75J; 25J. 
 9 
 4.Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g = 10m/s2. Tính độ cao cực đại của vật. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. h = 1,8m. 
 B. h = 2,4m. 
 C. h = 0,3m. 
 D. h = 2m. 
5.Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực 
F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi 
lò xo được kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. - 0,04J. 
 B. 0,09J. 
 C. - 0,18J. 
 D. - 0,062J. 
6.Một buồng cáp treo chở người khối lượng tổng cộng 800kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10m 
tới một trạm dừng trên núi ở độ cao 550m sau đó lại tiếp tục tới một trạm khác ở độ cao 1300m. 
Thế năng trọng trường của vật tại điểm xuất phát và tại các trạm dừng khi lấy trạm dừng thứ nhất 
làm mức không là. Cho g = 10m/s2Chọn câu trả lời đúng: 
 A. -4,32.106J; 0; 6.106J. 
 B. -8,8.104J; 0; 109.105J. 
 C. -4.104J; 0; 64.105J. 
 D. 7,8.104J; 0; -6,24.105J. 
7.Dưới tác dụng của trọng lực một vật có khối lượng m trượt không ma sát từ trạng thái nghỉ trên 
một mặt phẳng nghiêng có chiều dài BC = l và độ cao BD = h công do trọng lực thực hiện khi vật m 
di chuyển từ B đến C là : 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 
 B. . 
 C. 
 D. . 
8.Có hai phát biểu sau : 
(I) : Một vật ở một độ cao nhất định có giá trị thế năng nhất định. 
(II) : Thế năng trọng trường phụ thuộc vào vị trí tương đối so với mặt đất. 
Hãy chon câu đúng.Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) đúng, 2 phát biểu không liên quan. 
 B. Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng 
 C. Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) đúng, 2 phát biểu có liên quan. 
 11 

File đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_10_nam_hoc_2016_2017_tru.pdf
  • pdfBIA LY 10_HKII.pdf
  • pdfLý 10 - HKII - file 2.pdf