Đề trắc nghiệm học kì II môn Vật lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung (Kèm đáp án)

pdf 46 trang lethu 01/05/2024 990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm học kì II môn Vật lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề trắc nghiệm học kì II môn Vật lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung (Kèm đáp án)

Đề trắc nghiệm học kì II môn Vật lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung (Kèm đáp án)
 VÂṬ LÝ 11 HKII 
 Quyển 2: MỤC LỤC 
TT 
 Trang 
 Bổ sung HOC̣ KỲ I Phần 1 
 Bài 18 Tụ điện 
 2 
 Bài 19 Định luật Ôm đối với toàn mạch 
 3 
 Bài 20 Điện tích và định luật Culong. Thuyết electron 
 7 
 Bài 21 Bài tập về tụ điện 
 9 
 CHƢƠNG IV
 HỌC KỲ II Phần 2 
 Bài 20 Từ trƣờng 
 11 
 Bài 21 Bài 21. Lực từ. Cảm ứng từ 
 13 
 Bài 22 Bài 22. Phƣơng và chiều của lực từ ... 
 16 
 Bài 23 Bài 23. Từ trƣờng của dòng điện chạy trong dây dẫn 
 18 
 có hình dạng đặc biệt. 
 Bài 24 Bài 24. Lực Lo-ren-xơ 
 21 
 Bài 25 Bài 25. Từ thông. Cảm ứng điện từ 
 23 
 Bài 26 Bài 26. Suất điện động cảm ứng 
 25 
 Bài 27 Bài 27. Tự cảm 
 28 
 Bài 28 Bài 28 Khúc xạ ánh sáng 
 31 
 Bài 29 Bài 29. Phản xạ toàn phần 
 34 
 Bài 30 Bài 30. Từ trƣờng 
 37 
 Bài 31 Bài 31. Phƣơng và chiều của lực từ tác dụng lên dòng 
 39 
 điện.(NC) 
 Bài 32 Bài 32. Cảm ứng từ. Định luật Am-pe 
 41 
 Bài 33 Bài 33. Từ trƣờng của một số dòng điện có dạng đơn 
 43 
 giản (NC) 
 Bài 34 Bài 34. Lực Lo-ren-xơ 
 47 
 Bài 35 Bài 35. Hiện tƣợng cảm ứng điện từ ... 
 49 
 Bài 36 Bài 36. Suất điện động cảm ứng... 
 51 
 Bài 37 Bài 37. Hiện tƣợng tự cảm 
 54 
 Bài 38 Bài 38. Khúc xạ ánh sáng 
 57 
 1 
 A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. 
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó. 
C. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. 
D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó. 
10.Hai tụ điện C1 = 5 μF ; C2 = 7 μF mắc song song thành bộ tụ điện làm việc dƣới hiệu điện thế U = 
150 V. Tính điện dung và điện tích của bộ tụ.Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 12 μF ; 18.10-4 C. 
 B. 3 μF ; 45.10-4 C. 
 C. 12 μF ; 18.10-6 C. 
 D. 3 μF ; 45.10-6 C. 
 Bài 19. Định luật Ôm đối với toàn mạch 
1.Cho mạch điện có sơ đồ nhƣ hình vẽ, cho biết R1 = 400 Ω ; R2 = R3 = 600 Ω ; R4 là một biến trở. 
Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế UAB = 3,3 V. Mắc vào giữa C, D một ampe kế có điện 
trở rất nhỏ, không đáng kể và điều chỉnh R4 = 1400 Ω. Tìm số chỉ ampe kế và chiều của dòng điện 
qua ampe kế. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. IA = 1 mA. 
 B. IA = 0,5 mA. 
 C. IA = 0 do điện trở 
 Ampe kế rất nhỏ. 
 D. IA = 7,5 mA. 
2.Cho mạch điện: 
 3 
 6.Cho mạch điện có sơ đồ nhƣ hình vẽ. Các nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tƣơng 
ứng là ξ1, r1, và ξ2, r2 (ξ1 > ξ2). Tìm công thức của UAB? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
7.Cho mạch điện 
ξ = 30V. r = 0 ; R1 = R2 = R3 = 10Ω ; R4 = 15Ω ; RA = 0. Tìm số chỉ của ampe kế. 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. IA = 3A. 
 B. IA = 3,5A. 
 C. IA = 2,5A. 
 D. IA = 2A. 
 5 
 D. I1 = 3A ; I2 = I4 = 1,5A. 
 Bài 20: Điện tích và định luật Culong. Thuyết electron 
1.Trong trƣờng hợp nào dƣới đây sẽ không xảy ra hiện tƣợng nhiễm điện do hƣởng ứng? 
Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Thanh kim loại mang điện dƣơng. 
 B. Thanh kim loại mang điện âm. 
 C. Thanh kim loại không mang điện. 
 D. Thanh nhựa mang điện âm. 
2.Đƣa một quả cầu Q tích điện dƣơng lại gần đầu M của một khối trụ kim loại MN. Tại M và N sẽ 
xuất hiện các điện tích trái dấu. Hiện tƣợng gì sẽ xảy ra nếu chạm tay vào điểm I, trung điểm của 
MN? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Điện tích ở M và N mất hết. 
 B. Điện tích ở M còn, ở N mất. 
 C. Điện tích ở M và N không thay đổi. 
 D. Điện tích ở M mất, ở N còn. 
3.Cho quả cầu kim loại trung hòa điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện dƣơng thì quả cầu cũng đƣợc 
nhiễm điện dƣơng. Hỏi khi đó khối lƣợng của quả cầu thay đổi nhƣ thế nào?Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Giảm đi rõ rệt. 
 B. Tăng lên rõ rệt. 
 C. Lúc đầu tăng rồi sau đó giảm. 
 D. Có thể coi là không đổi. 
4.Một vật bị nhiễm điện do hƣởng ứng thì:Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Vẫn trung hòa về điện. 
 B. Trở nên nhiễm điện dƣơng. 
 C. Trở nên nhiễm điện. 
 D. Trở nên nhiễm điện âm. 
5.Có thể làm cho một vật nhiễm điện bằng cách:Chọn câu trả lời đúng: 
 7 
 B. Trong muối ăn kết tinh có ion âm tự do. 
 C. Trong muối ăn kết tinh có êlectron tự do. 
 D. Trong muối ăn kết tinh không có ion và êlectron tự do. 
10.Hãy giải thích hiện tƣợng bụi bám chặt vào các cánh quạt trần, mặc dù cánh quạt thƣờng xuyên 
quay rất mạnh?Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Vì cánh quạt làm bằng kim loại (chất dẫn điện) nên có khả năng hút các hạt bụi trong không 
 khí. 
 B. Vì các hạt bụi trong không khí bị nhiễm điện và hút cánh quạt. 
 C. Vì khi cánh quạt quay thì các hạt bụi cũng quay nên chúng vẫn bám trên cánh quạt. 
 D. Vì lớp sơn trên cánh quạt bị nhiễm điện và hút các hạt bụi trong không khí. 
 Bài 21. Bài tập về tụ điện 
1.Cho mạch điện nhƣ hình vẽ: 
C2 = 3 μF ; C3 = 7 μF ; C4 = 4 μF. Tính Cx để điện dung của bộ tụ là C = 5 μF.Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 8 μF. 
 B. 4 μF. 
 C. 6 μF. 
 D. 12 μF. 
7. Cho mạch điện: C1 = 1 μF ; C2 = 2 μF ; C3 = 3 μF nhƣ hình vẽ. 
Cho U bằng 20V. Tính điện tích của mỗi tụ:Chọn câu trả lời đúng: 
 9 
 CHƢƠNG IV: TỪ TRƢỜNG - HỌC KỲ II 
 Phần 2: Bài 20. Từ trƣờng 
1.Thành phần biến thiên của địa từ trƣờng có độ từ thiên cực đại vào:Chọn câu trả lời đúng: 
 A. lúc 12 giờ. 
 B. lúc 14 giờ. 
 C. lúc 0 giờ. 
 D. lúc 7 giờ. 
2.Dòng điện cƣờng độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra từ trƣờng, xét cảm ứng từ tại điểm M. 
Hƣớng của từ trƣờng tại M đƣợc xác định bởi vectơ nào? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. . 
 B. . 
 C. . 
 D. . 
 -5 o
3.Tại một điểm thành phần nằm ngang của địa từ trƣờng là Bo = 2.10 T độ từ khuynh là 64 . Xác 
định độ từ trƣờng của trái đất tại điểm đó.Chọn câu trả lời đúng: 
 -5
 A. BT = 6,178.10 T. 
 11 
 A. tác dụng lực điện lên một điện tích. 
 B. Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó. 
 C. tác dụng lƣc từ lên hạt mang điện. 
 D. tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. 
8.Một quan sát viên đi qua một êlectron đứng yên, máy dò của quan sát viên đã phát hiện đƣợc ở đó. 
Trƣờng hợp nào đúng nhất?Chọn câu trả lời đúng: 
 A. hoặc có điện trƣờng hoặc có từ trƣờng. 
 B. có cả điện trƣờng và từ trƣờng. 
 C. chỉ có điện trƣờng. 
 D. chỉ có từ trƣờng. 
9. Chọn câu đúng. Để mô tả bằng hình vẽ các đƣờng sức từ, từ trƣờng mạnh hơn đƣợc mô tả bằng 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. các đƣờng sức từ nằm cách xa nhau hơn. 
 B. các đƣờng sức từ nằm phân tán hơn. 
 C. các đƣờng sức từ nằm dày đặc hơn. 
 D. các đƣờng sức từ gần nhƣ song song với nhau 
10.Chọn câu đúng. Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lênChọn câu trả lời đúng: 
 A. điện tích chuyển động. 
 B. điện tích không chuyển động. 
 C. thanh sắt chƣa bị nhiễm từ. 
 D. thanh sắt đã bị nhiễm từ. 
 Bài 21. Lực từ. Cảm ứng từ 
1.Xung quanh điện tích chuyển động luôn tồn tại:Chọn câu trả lời đúng: 
 A.chỉ duy nhất điện trƣờng 
 B.chỉ duy nhất từ trƣờng. 
 C.Môi trƣờng chân không. 
 D.Cả điện trƣờng lẫn từ 
 trƣờng. 
2.Lực điện từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt trong từ trƣờng, tại vị trí có từ cảm 
bằng là:Chọn câu trả lời đúng: 
 13 

File đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_11_nam_hoc_2016_2017_tru.pdf
  • pdfBIA LY 11_QUYEN 2.pdf
  • pdfLý 11 - HKII - file 2.pdf
  • pdfLý 11 - HKII - file 3.pdf
  • pdfLý 11 - HKII - file 4 - đáp án.pdf