Đề trắc nghiệm môn Địa lý 12 (Quyển 1) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung

pdf 76 trang lethu 01/05/2024 880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Địa lý 12 (Quyển 1) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề trắc nghiệm môn Địa lý 12 (Quyển 1) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung

Đề trắc nghiệm môn Địa lý 12 (Quyển 1) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung
 TRƢỜ NG THPT QUANG TRUNG TP ĐÀ NẴNG 
 Page 
 TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ LỚP 12 
 | 1 
 Quyển 1: MỤC LỤC 19 
TT Bài Tên chuyên đề Trang 
 Bài 5 40 câu hỏi trắc nghiệm 2 
 Bài 6 150 câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí lớp 12 6 
 HỌC KỲ I 
 Bài 1 Bài 2: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ 
 Bài 2 Bài 4: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ. 22 
 Bài 3 Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi 25 
 Bài 4 Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi.(tiếp theo) 26 
 Bài 5 Bài 9: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắn của biển 27 
 Bài 6 Bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 28 
 Bài 7 Bài 13: Thiên nhiên phân hóa đa dạng 29 
 Bài 8 Sự phân hóa khí hậu, thủy sản 30 
 Bài 9 Sự phân hóa thổ nhưỡng, sinh vật 31 
 Bài 10 Sự phân hóa cảnh quan thiên nhiên 32 
 Bài 11 Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên 33 
 Bài 12 Bài 16: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai 34 
 Bài 13 Bài 21 36 
 Bài 14 Bài: Lao động và việc làm 38 
 Bài 15 Bài: Đô thi hóa 39 
 Bài 16 Bài: Chất lượng cuộc sống 40 
 Bài 17 Bài: Chuyển dic̣ h cơ cấu kinh tế 41 
 Bài 18 Bài 30: Vốn đất và sử dụng vốn đất 42 
 Bài 19 Bài: Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới 43 
 Bài 20 Bài: Các ngành sản xuất và sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp 45 
 Bài 21 Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp 46 
 Bài 22 Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp 47 
 Bài 23 Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp 48 
 Bài 24 Bài 35: Vấn đề phát triển công nghiệp năng lượng 49 
 Bài 25 Bài 36: Vấn đề phát triển công nghiệp chế biến: Nông - lâm - thủy sản 51 
 Bài 26 Bài 37: Vấn đề phát triển công nghiệp tiêu dùng 52 
 Bài 27 Bài: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp 53 
 Bài 28 Bài 30: Vấn đề phát triển và phân bố giao thông vận tải và thông tin liên lạc 54 
 Bài 29 Bài 30: Vấn đề phát triển và phân bố giao thông vận tải và thông tin liên lạc 55 
 Bài 30 Bài mở đầu 57 
 ĐÊ1 ĐỀ LUYỆN CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN 62 
 ĐÊ2 ĐỀ LUYỆN CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÍ DÂN CƯ 63 
 ĐÊ3 ĐỀ LUYỆN CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ 65 
 ĐÊ4 ĐỀ LUYỆN CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ 66 
 ĐÊ5 ĐỀ THI LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 68 
 1 
C. Đất phù sa 
D. Đất phù sa và đất feralit 
Câu 10: Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sông Cửu Long là: 
A. Sự màu mỡ 
B. Diện tích 
C. Được bồi đắp hằng năm và không được bồi đắp hằng năm Page 
D. Độ nhiễm phèn, Độ nhiễm mặn 
 | 3 
Câu 11: Đặc diểm của đất feralit là: 
A. Thường có màu đỏ, phèn, chau, nghèo, mùn 
B. Thường có màu đen, xốp thoát nước 
C. Thường có màu đỏ, vàng rất màu mỡ
D. Thường có màu nâu, khô không thích hợp trồng lúa 
Câu 12: Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là: 
A. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con người, đường lối chính sách ảnh 
hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội 
B. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước 
C. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người 
D. Tất cả những gì bao quanh con người 
Câu 13: Nhiệt độ trung bình hằng năm của Việt Nam là: 
A. 20 độ C 
B. 18-22 độ C 
C. 22-27 độ C 
D. > 25 độ C 
Câu 14: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là 
A. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm 
B. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng phong phú 
C. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp 
D. Thúc đẩy sự đầu tư với sản xuất nông nghiệp 
Câu 15: Tài nguyên khoáng sản Việt Nam tập trung nhiều nhất ở: 
A. Miền Bắc 
B. Miền Trung 
C. Miền Nam 
D. Miền đồng bằng 
Câu 16: Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là: 
A. 14 triệu ha 
B. 10 triệu ha 
C. 9 triệu ha 
D. 9,5 triệu ha 
Câu 17: Tài nguyên rừng của Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở: 
A. Độ che phủ rừng giảm 
B. Diện tích đồi núi trọc tăng lên 
C. Mất dần nhiều động thực vật quý hiếm 
D. Diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái 
Câu 18: Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất qua các kỳ: 
A. 1931- 1960 
B. 1965- 1975 
C. 1979- 1989 
D. 1990- 2000 
Câu 19: Gia tăng dân số tự nhiên là: 
A. Hiệu số của người nhập cư và người xuất cư 
 3 
Câu 29: Lực lượng lao động có kỹ thuật tập trung đông nhất ở: 
A. ĐBSH và vùng Đông Nam Bộ 
B. Hà Nội, TP. HCM, Hải Phòng, Đà Nẵng 
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung 
D. Miền núi và trung du phía Bắc 
 Page 
Câu 30: Nguyên nhân làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp là do: 
A. Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được | 5 
B. Năng suất lao động xã hội nói chung còn thấp 
C. Phải nhập nguyên liệu với giá cao 
D. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn 
Câu 31: Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là 
A. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất 
B. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ 
C. Lao động hoạt động trong du lịch 
D. Lao động hoạt động trong khu vực không sản xuất vật chất nói chung 
Câu 32: Để nâng cao chất lượng về mặt văn hóa trong đời sống văn hóa - xã hội thì cần phải. 
A. Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện 
B. Tuyệt đối không cho du nhập văn hóa nước ngoài 
C. Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hóa của dân tộc 
D. Đưa văn hóa về tận vùng sâu vùng xa 
Câu 33: Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm, tỷ lệ tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do: 
A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu tốt 
B. Đời sống nhân dân phát triển 
C. Mạng lưới y tế phát triển 
D. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại 
Câu 34: Nguyên nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hóa thế giới là do: 
A. Số người đi lao động học tập ở nước ngoài tăng 
B. Người nước ngoài vào Việt Nam đông 
C. Người nước ngoài vào Việt Nam đông 
D. Do sức hấp dẫn của văn hóa nước ngoài 
Câu 35: Điểm xuất phát của nền kinh tế nước ta: 
A. Nền nông nghiệp nhỏ bé 
B. Nền công nghiệp hiện đại 
C. Trình độ khoa học kỹ thuật hiện đại 
D. Nền nông nghiệp hiện đại 
Câu 36: Do sự tích lũy nội bộ nền kinh tế thấp nên trong một thời gian dài để xây dựng cơ sở vật chất thì nước ta 
cần phải 
A. Dựa vào viện trợ và vay nợ nước ngoài 
B. Xuất khẩu các tài nguyên khoáng sản 
C. Xuất khẩu lao động 
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài 
Câu 37: Vùng chuyên môn hóa về lương thực thực phẩm lớn nhất nước ta là 
A. Đồng bằng sông Hồng 
B. Đông Nam Bộ 
C. Tây Nguyên 
D. Đồng bằng sông Cửu Long 
Câu 38: Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây? 
A. Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp 
B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài 
C. Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu 
D. Cả 3 nguyên nhân 
 5 
 A. Quy hoạch lại diện tích đất thổ cư. B. Cải tạo diện tích đất hoang hoá. 
 C. Thâm canh tăng vụ. D. Tận dụng các diện tích mặt nước. 
Câu 7: Mật độ dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng năm 1993 là: 
 A. 100 người B. 1104 người C. 1120 người D. 1500 người 
Câu 8: Diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long có khả năng được mở rộng là do: 
 A. Nhiều công trình cải tạo đất lớn đang được tiến hành. Page 
 B. Diện tích đất ven biển có thể cải tạo được rất lớn. | 7 
 C. Nhà nước có chính sách sử dụng đất hợp lý. 
 D. ý a và b đúng 
Câu 9: Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp? 
 A. Điện, đường và thông tin liên lạc B. Vốn đầu tư 
 C. Lương thực- Thực phẩm D. Nguồn lao động 
Câu 10: Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, để nâng cao hệ số sử dụng đất nông nghiệp thì vấn đề đáng chú ý nhất là: 
 A. Nước tưới trong mùa khô. B. Chống nạn cát bay. 
 C. Cả ba vấn đề trên D. Chống lại thiên tai. 
Câu 11: Vùng chuyên môn hoá về lương thực thực phẩm lớn nhất ở nước ta là: 
 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. 
 C. Tây Nguyên. D. Đồng Bằng sông Cửu Long. 
Câu 12: Giá trị sản lượng cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % giá trị sản lượng ngành trồng trọt? 
 A. 35% B. 11% C. 14% D. 12% 
Câu 13: Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất trong thời kỳ: 
 A. 1931- 1960 B. 1965- 1975 C. 1990- 2000 D. 1979- 1989 
Câu 14: Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là: 
 A. Đưa chăn nuôi trở thành ngnàh sản xuất chính 
 B. Tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu 
 C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến. 
 D. Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản. 
Câu 15: Điều kiện hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm và lâu năm là: 
 A. Cả ba điều kiện trên B. Nhiều cơ sở chế biến cây công nghiệp 
 C. Nguồn nhân lực dồi dào, có chính sách đầu tư D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi 
Câu 16: Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây? 
 A. Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp. 
 B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài. 
 C. Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu. 
 D. Cả ba nguyên nhân trên. 
Câu 17: Nguyên nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hoá thế giới là do: 
 A. Số người đi lao động học tập ở nước ngoài đông. 
 B. Người nước ngoài vào Việt Nam đông. 
 C. Sự phát triển của mạng lưới thông tin. 
 D. Do sức hấp dẫn của văn hoá nước ngoài. 
Câu 18: ở vùng đồng bằng, diện tích đất trồng lúa và các cây thực phẩm chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện 
tích đất nông nghiệp? 
 A. 70% B. 90% C. 50% D. 84% 
 7 

File đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_mon_dia_ly_lop_12_nam_hoc_2016_2017_truong_thpt.pdf
  • pdfBIA DIA 12_Q1.pdf