Đề trắc nghiệm môn Hóa học 10 - Năm học 2016-2017 - Hà Trần Anh (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Hóa học 10 - Năm học 2016-2017 - Hà Trần Anh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề trắc nghiệm môn Hóa học 10 - Năm học 2016-2017 - Hà Trần Anh (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG TP ĐÀ NẴNG TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC - LỚP 10 Quyển 1: MỤC LỤC Học STT Tên bài Trang kỳ 1 Chương 1: Cấu tạo nguyên tử 2 2 Chương 2: Bảng HTTH các nguyên tố hóa học 7 3 Sự biến đổi tuần hoàn tính chất nguyên tử các nguyên tố hóa học 9 4 Chương 3: Liên kết hóa học 10 5 Bài 1: Liên kết ion 10 6 I Bài 2: Liên kết cộng hóa trị 12 7 Bài 3: Luyện tập liên kết hóa học 14 8 Bài 4: Hóa trị - số oxi hóa 15 9 Bài 5: Luyện tập phản ứng oxi hóa khử 19 10 Đề kiểm tra học kỳ I 22 11 Đề kiểm tra học kỳ I – Nâng cao 30 12 Chương 5: Nhóm Halogen 39 13 Bài 1: Clo 39 14 Bài 2: Hợp chất của Clo 41 15 Bài 3: Flo – Brom – Iot 43 16 Bài 4: Luyện tập nhóm Halogen 46 17 Chương 6: Nhóm Oxi 48 18 Bài 1: Oxi – Ozon 48 19 II Bài 2: Lưu huỳnh 50 20 Bài 3: Hidrosunfua và các oxit của Lưu huỳnh 53 21 Bài 4: Luyện tập về H2S và các oxit của Lưu huỳnh 55 22 Bài 5: Axit Sunfuric 57 23 Bài 6: Luyện tập về axit sunfuric 60 24 Chương 7: Tốc độ phản ứng 61 25 Bài 1: Cân bằng hóa học 63 26 Bài 2: Luyện tập tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học 65 27 Đề kiểm tra học kỳ II 68 1 D. 15,872 lần 6.Nguyên tử cacbon-12 gồm có ? Chọn câu trả lời đúng: A. Hạt nhân có 6 proton và lớp vỏ nguyên tử có 6 electron B. Hạt nhân có 6 proton và 6 nơtron và vỏ nguyên tử có 6 electron C. Hạt nhân có 6 proton và 6 nơtron D. Hạt nhân có 12 hạt và vỏ nguyên tử có 6 electron 7.Một đơn vị khối lượng nguyên tử (u) được định nghĩa là ? Chọn câu trả lời đúng: A. 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử cacbon B. Khối lượng của 1 nguyên tử đồng vị cacbon-12 C. Khối lượng của 1 mol nguyên tử đồng vị cacbon-12 D. 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử đồng vị cacbon-12 8.Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: Chọn câu trả lời đúng: A. số nơtron và số proton. B. số nơtron. C. số khối. D. số proton. 9.Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất? Chọn câu trả lời đúng: A. mang điện tích âm. B. có thể mang điện hoặc không mang điện. C. không mang điện. D. mang điện tích dương. 10.Khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon - 12 là: Chọn câu trả lời đúng: A. 1,9927 . 10-23 gam B. 1,9927 . 10-22 gam C. 1,9927 . 10-23 kg D. 1,9927 . 10-24 gam 11. Hãy cho biết quan hệ giữa số nguyên n đặc trưng cho các lớp và số electron tối đa x trên lớp tương ứng ?Chọn câu trả lời đúng: A. x = n2. B. x = n. C. x = 2n. D. x = 2n2. 3 A. Flo (F), Z = 9 B. Oxi (O), Z = 8 C. Nitơ (N), Z = 7 D. Magiê (Mg), Z = 12 19.Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp O (n = 5) là: Chọn câu trả lời đúng: A. 30 B. 25 C. 50 D. 40 20.Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là ? Chọn câu trả lời đúng: A. 6 B. 10 C. 16 D. 26 21.Tính bán kính gần đúng của nguyên tử canxi, biết thể tích của 1 mol canxi tinh thể bằng 25,87 cm3. Cho biết: Trong tinh thể, các nguyên tử canxi chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là khe trống. Chọn câu trả lời đúng: A. 2,17 . 10-8 dm B. 1,97 . 10-8 cm C. 2,17 . 10-8 cm D. 1,20 . 10-8 cm 22.Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử là không đúng? Chọn câu trả lời đúng: A. Cấu hình electron của nguyên tử là: 1s22s22p63s13p5 B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 2 electron s và 4 electron p C. Đó là nguyên tử của 1 nguyên tố phi kim D. Nguyên tử đó có 16 electron 23.Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây không đúng ? Chọn câu trả lời đúng: A. Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 electron. B. Trong 3 đồng vị của oxi, chỉ có mới có 10 nơtron. C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. 5 D. 1s22s22p1 30.Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố kali, biết rằng trong tự nhiên thành phần phần trăm của các đồng vị của kali là: 93,258% , 0,012% , 6,730% . Chọn câu trả lời đúng: A. 39,135 B. 39,283 C. 39,956 D. 39,130 Chương 2: Bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố hóa học 1.Nguyên tố Y có Z = 27. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là: Chọn câu trả lời đúng: A. Chu kì 4, nhóm VIIIB. B. Chu kì 4, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm VIB. D. Chu kì 4, nhóm IIB. 2.Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào ? Chọn câu trả lời đúng: A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.(2) B. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.(1) C. Cả (1) (2) (3). D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.(3) 3.Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng ? Chọn câu trả lời đúng: A. Các chu kì (trừ chu kì 1) đều được bắt đầu bằng các nguyên tố kim loại kiềm và được kết thúc bằng các nguyên tố khí hiếm B. Các chu kì (trừ chu kì 1) đều được bắt đầu bằng các nguyên tố kim loại và được kết thúc bằng các nguyên tố khí hiếm C. Các chu kì (trừ chu kì 1) đều được bắt đầu bằng các nguyên tố kim loại và được kết thúc bằng các nguyên tố phi kim D. Các chu kì (trừ chu kì 1) đều được bắt đầu bằng các nguyên tố kim loại kiềm và được kết thúc bằng các nguyên tố halogen 4.Cho 3 nguyên tố A, B, C có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương ứng là: 3s1; 3s23p1; 3s23p5. Vị trí của A, B, C trong bảng hệ thống tuần hoàn là vị trí nào sau đây: Chọn câu trả lời đúng: A. Cả A, B, C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIA, C thuộc nhóm VA (2) B. Cả A, B, C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIIA, C thuộc nhóm VIIA (1) C. (1) sai, (2) đúng. D. (1) đúng, (2) sai. 7 Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của nguyên tử các nguyên tố hóa học 1.Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó là: Chọn câu trả lời đúng: A. 2s22p4 B. 3s23p6 C. 2s22p6 D. 3s23p4 2.Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ? Chọn câu trả lời đúng: A. Be, F, O, C, Mg. B. F, O, C, Be, Mg. C. F, Be, C, Mg, O. D. Mg, Be, C, O, F. 3.Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là ? Chọn câu trả lời đúng: A. Magie. B. Nitơ C. Cacbon D. Photpho. 4.Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử ? Chọn câu trả lời đúng: A. F, Li, Na, C, N. B. Li, F, N, Na, C. C. Na, Li, C, N, F D. N, F, Li, C, Na. 5.Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có ? Chọn câu trả lời đúng: A. cùng số electron d. B. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau. C. số lớp electron như nhau. D. số electron như nhau. 6.Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do ?Chọn câu trả lời đúng: 9 D. Vì lực hút tĩnh điện giữa các ion không định hướng. 2.Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do ? Chọn câu trả lời đúng: A. Na Na+ + e ; Cl + e Cl- ; Na+ + Cl- NaCl B. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau. C. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. D. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron. 4.Muối ăn ở thể rắn là ? Chọn câu trả lời đúng: A. các ion Na+ và Cl- B. các tinh thể hình lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phân tử riêng rẽ. C. các tinh thể hình lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh. D. các phân tử NaCl. 5.Sự hình thành liên kết trong phân tử NaCl là do: Chọn câu trả lời đúng: A. Sự góp chung e giữa 2 nguyên tử Na và Cl. B. Natri cho clo 1 cặp e để hình thành liên kết liên kết cho nhận. C. 2 nguyên tử Na và Cl hút nhau. D. Lực hút tĩnh điện giữa Na+ và Cl- 6. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không chứa ion đa nguyên tử? Chọn câu trả lời đúng: A. NH4Cl B. H2S C. H3PO4 D. Ca(OH)2 7.Trong các chất dưới đây, chất nào dễ nhận thêm electron nhất? Chọn câu trả lời đúng: A. Khí hiếm B. Đơn chất C. Kim loại D. Phi kim 8. Ion F- được hình thành do quá trình nào sau đây? Chọn câu trả lời đúng: A. Nguyên tử flo nhận thêm 2e. B. Nguyên tử flo nhường đi 1e. C. Phân tử flo nhận thêm 1e. D. Nguyên tử flo nhận thêm 1e. 11
File đính kèm:
- de_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_2016_2017_ha_tran_anh.pdf
- BIA HOA 10.pdf
- Hóa 10 - đáp án.pdf
- Hóa 10 - HKI - file 2.pdf