Đề trắc nghiệm môn Lịch sử 12 (Quyển 3) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung

pdf 20 trang lethu 01/05/2024 790
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Lịch sử 12 (Quyển 3) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề trắc nghiệm môn Lịch sử 12 (Quyển 3) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung

Đề trắc nghiệm môn Lịch sử 12 (Quyển 3) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quang Trung
 Phần môṭ : LỊCH SỬ THẾ GIỚI 
 01.Tình hình KT-XH Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất 
1.Thủ đoạn thâm độc nhất của tư bản Pháp về chính trị sau Chiến tranh thế giới thứ nhất nhằm nô 
dịch lâu dài nhân dân Việt Nam là gì? Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Thực hiện "Chia để trị". 
 B. Cấu kết với vua quan Nam triều để đàn áp nhân dân Việt Nam. 
 C. Thâu tóm quyền hành trong tay người Pháp. 
 D. Khủng bố, đàn áp nhân dân Việt Nam. 
2.Biểu hiện của chính sách chuyên chế triệt để mà thực dân Pháp thi hành ở Việt Nam sau chiến 
tranh thế giới thứ nhất là gì? Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Mọi quyền hành nằm trong tay nhân dân. 
 B. Mọi quyền hành nằm trong tay người Pháp và vua quan Nam triều. 
 C. Mọi quyền hành nằm trong tay người Pháp, vua phong kiến chỉ là bù nhìn. 
 D. Mọi quyền hành nằm trong tay vua quan Nam triều. 
3.Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp được bắt đầu vào thời điểm nào? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Năm 1924. 
 B. Năm 1920. 
 C. Năm 1919. 
 D. Năm 1918. 
4.Diêṇ tích trồng cao su của Pháp ở Việt Nam từ năm 1918 đến năm 1930 tăng lên bao nhiêu? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Từ 15 ngàn héc-ta lên 150 ngàn héc-ta. 
 B. Từ 15 ngàn héc-ta lên 120 ngàn héc-ta. 
 C. Từ 12 ngàn héc-ta lên 150 ngàn héc-ta. 
 D. Từ 20 ngàn héc-ta lên 150 ngàn héc-ta. 
5.Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, thái độ chính trị của giai cấp đại địa 
chủ phong kiến Việt Nam như thế nào?Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi. 
 B. Sẵn sàng phối hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp. 
 C. Sẵn sàng phối hợp với nông dân để chống Pháp. 
 D. Sẵn sàng đứng lên chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc. 
6.Chính phủ Pháp đã thực hiện chính sách gì để khắc phục hậu quả nặng nề do Chiến tranh thế giới 
thứ nhất gây ra?Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Tăng cường bóc lột nhân dân lao động trong nước. 
 1 
 D. Có sửa đổi nhưng chưa triệt để. 
2.Khi bắt tay vào công cuộc xây dựng CNXH (1950-1970), nhiệm vụ cơ bản nhất đặt ra cho các 
nước Đông Âu là Chọn câu trả lời đúng: 
 A. xóa bỏ nghèo nàn và lạc hậu. 
 B. xóa bỏ sự bóc lột của giai cấp tư sản. 
 C. tiến hành công nghiệp hóa XHCN. 
 D. đưa nhân dân vào con đường làm ăn tập thể. 
3.Điền vào chỗ trống các số liệu phản ánh sự hi sinh và tổn thất của nhân dân Liên Xô trong chiến 
tranh thế giới thứ hai: 
Nhân dân Liên Xô phải gánh chịu những hi sinh, tổn thất hết sức to lớn: người 
chết, thành phố và hơn làng mạc bị tiêu hủy, xí nghiệp bị tàn 
phá. 
4.Điền chữ Đ (đúng), S (sai) vào ô trống ở đầu các câu chỉ nhiệm vụ nhân dân Đông Âu đã thực 
hiện nhằm hoàn thành thắng lợi cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong những năm 1945-1949. 
1. Xây dựng và củng cố chính quyền dân chủ nhân dân, đấu tranh chống các thế lực 
thù địch trong và ngoài nước. 
2. Tiến hành cải cách ruộng đất, quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản trong và ngoài 
nước 
3. Thực hiện các chính sách tiến bộ về kinh tế, xã hội để củng cố chính quyền, cải 
thiện đời sống nhân dân 
4. Tiếp tay cho các thế lực thù địch để đưa các nước Đông Âu quay lại con đường 
TBCN 
5.Đến nửa đầu thập kỉ 70, hai cường quốc công nghiệp đứng đầu trên thế giới là: 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Mĩ và Liên Xô. 
 B. Nhật Bản và Liên Xô. 
 C. Liên Xô và các nước Tây Âu. 
 D. Mĩ và Nhật Bản. 
6.Nguyên nhân nào chủ yếu làm cho các nước Đông Âu vững tin bước vào công cuộc xây dựng chủ 
nghĩa xã hội? Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Thành quả của cách mạng dân chủ nhân dân (1946-1949) và sự tin tưởng của quần 
 chúng nhân dân. 
 B. Sự hoạt động và hợp tác của hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). 
 C. Sự giúp đỡ của Liên Xô. 
 D. Sự hợp tác giữa các nước Đông Âu. 
7.Vào khoảng thời gian nào các nước Đông Âu lần lượt hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và 
bước vào thời kì xây dựng chủ nghĩa xã hội? Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Khoảng những năm 1946 - 1947. 
 B. Khoảng những năm 1945 - 1946. 
 3 
 2.Cuộc nội chiến ở Trung Quốc những năm 1946 - 1949 mang tính chất gì? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản do giai cấp vô sản lãnh đạo. 
 B. Cuộc cách mạng vô sản. 
 C. Cuộc nội chiến. 
 D. Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. 
3.Việc thực hiện đường lối "Ba ngọn cờ hồng" làm cho Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Đời sống nhân dân Trung Quốc được cải thiện. 
 B. Nền kinh tế hỗn loạn, sản xuất giảm sút, đời sống nhân dân điêu đứng. 
 C. Nền kinh tế Trung Quốc có bước phát triển nhảy vọt. 
 D. Kinh tế phát triển nhưng đời sống nhân dân gặp khó khăn. 
4.Cuộc nội chiến Quốc - Cộng lần thứ hai (1946-1949) ở Trung Quốc nổ ra là do 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Tập đoàn Tưởng Giới Thạch phát động, có sự giúp đỡ của đế quốc Mĩ. 
 B. Đế quốc Mĩ giúp đỡ Quốc dân đảng. 
 C. Quốc dân đảng cấu kết với bọn quốc tế phản động. 
 D. Đảng Cộng sản phát động. 
5.Hiệp định đình chiến giữa hai miền Triều Tiên được kí vào: Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Ngày 26-7-1953. 
 B. Ngày 28-7-1953. 
 C. Ngày 27-7-1953. 
 D. Ngày 29-7-1953. 
6. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa thành lập vào thời gian nào? Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Ngày 1/10/1948. 
 B. Ngày 1/9/1949. 
 C. Ngày 1/10/1950. 
 D. Ngày 1/10/1949. 
7. Cuộc "Đại cách mạng văn hóa vô sản" ở Trung Quốc diễn ra vào thời gian nào? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 1967-1968. 
 B. 1966-1971. 
 C. 1967-1970. 
 D. 1966-1976. 
 5 
 C. Pháp. 
 D. Anh. 
4.Năm 1974, sự kiện nào đã đánh dấu bước phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật ở Ấn Độ? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. 
 B. Thử thành công bom nguyên tử. 
 C. Thử thành công tên lửa mang đầu đạn hạt nhân. 
 D. Phóng thành công tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất. 
5.Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào ngày, tháng, năm nào?Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Ngày 28/7/1995. 
 B. Ngày 30/4/1999. 
 C. Ngày 7/1/1984. 
 D. Ngày 23/7/1997. 
6.Ngày 18/3/1970, diễn ra sự kiện gì làm cho Cam-pu-chia rơi vào quỹ đạo cuộc chiến tranh xâm 
lược thực dân kiểu mới của Mỹ? Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Mĩ dựng nên chế độ độc tài Pôn-pốt ở Cam-pu-chia. 
 B. Mĩ hất cẳng Pháp để xâm lược Cam-pu-chia. 
 C. Mĩ xúi giục bọn tay sai đảo chính lật đổ Xi-ha-núc. 
 D. Mĩ đem quân xâm lược Cam-pu-chia. 
7.Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân Cam-pu-chia kết thúc thắng lợi vào thời gian 
nào?Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Ngày 2/12/1975. 
 B. Ngày 3/12/1978. 
 C. Ngày 17/4/1975. 
 D. Ngày 30/4/1975. 
8.Quan hệ giữa ASEAN với 3 nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến năm 1979 là: 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Giúp đỡ nhân dân 3 nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp – Mĩ. 
 B. Hợp tác trên mọi lĩnh vực. 
 C. Đối đầu căng thẳng. 
 D. Trung lập, không can thiệp vào công việc của nhau. 
9.Ấn Độ là nước đông dân thứ mấy ở Châu Á?Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Ba. 
 B. Bốn. 
 7 
 A. 1961. 
 B. 1990. 
 C. 1993. 
 D. 1910. 
7.Phiđen Cátxtơrô sinh vào ngày tháng năm nào? Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 12 - 8 - 1927. 
 B. 13 - 8 - 1937. 
 C. 12 - 8 - 1937. 
 D. 13 - 8 - 1927. 
8. Quốc gia nào giành độc lập sớm nhất ở Châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ II? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. An-giê-ri. 
 B. Ai Cập. 
 C. Ma-Rốc. 
 D. Tuy-ni-di. 
9.Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biểu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở 
Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai? Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Thắng lợi của cách mạng Cu Ba. 
 B. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô. 
 C. Thắng lợi của cách mạng Ê-cu-a-đo. 
 D. Tất cả đều đúng. 
10.Những nước nào sau đây ở Mĩ Latinh sau khi cách mạng thành công đã trở thành những nước 
công nghiệp mới (NICs)? Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Áchentina, Bolivia, Chilê. 
 B. Braxin, Áchentina, Mêhicô. 
 C. Braxin, Áchentina, Cu ba. 
 D. Mêhicô, Chilê, Vênêzuêla. 
 06. Nước Mĩ 
1.Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ là gì? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Chuẩn bị tiến hành "Chiến tranh tổng lực". 
 B. Tiêu diệt chủ nghĩa xã hội và các quốc gia có biểu hiện chống Mĩ. 
 C. "Chiến lược toàn cầu hóa". 
 9 
 C. khối quân sự Bắc Đại Tây Dương. 
 D. khối quân sự ở Nam Thái Bình Dương. 
8.Mĩ đã ban hành hàng loạt đạo luật phản động trong đó đạo luật Táp Hác-lây. Đạo luật này mang 
nội dung gì?Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Thực hiện chế độ phân biệt chủng tộc. 
 B. Cấm công nhân bãi công và những người Cộng sản không được tham gia vào các ban lãnh 
 đạo công đoàn. 
 C. Đối phó với phong trào đấu tranh của người da đen. 
 D. Chống sự nổi loạn của thế hệ trẻ. 
9."Chính sách thực lực" và "chiến lược toàn cầu" của đế quốc Mĩ bị thất bại nặng nề nhất ở đâu? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Việt Nam. 
 B. Triều Tiên. 
 C. Lào. 
 D. Cu Ba. 
10.Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế Mĩ bị giảm sút sau chiến tranh?Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Tập trung tiền của vào việc chạy đua vũ trang thực hiện chiến tranh lạnh. 
 B. Cho các nước tư bản Tây Âu vay vốn để phục hồi kinh tế. 
 C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật và Tây Âu. 
 D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. 
 07. Tây Âu 
1.Để ổn định về chính trị, giai cấp tư sản ở các nước Tây Âu đã thi hành chính sách gì? 
Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Giai cấp tư sản cùng với các Đảng cộng sản cùng lãnh đạo đất nước. 
 B. Đàn áp phong trào công nhân trong nước. 
 C. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản. 
 D. Xây dựng lại hệ thống nội các. 
2.Để nhận được viện trợ của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu phải tuân theo 
những điều kiện nào do Mĩ đặt ra?Chọn câu trả lời đúng: 
 A. Không được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với các hàng hóa 
 của Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ. 
 B. Để hàng hóa của Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu. 
 C. Đảm bảo quyền tự do cho người lao động. 
 D. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với các hàng hóa của Mĩ. 
 11 

File đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_mon_lich_su_12_quyen_3_nam_hoc_2016_2017_truo.pdf
  • pdfBIA SU 12_Q3_T3.pdf
  • pdfSử 12 - quyển 3 - lần 1 - file 0 - mục lục.pdf
  • pdfSử 12 - quyển 3 - lần 1 - file 2.pdf
  • pdfSử 12 - quyển 3 - lần 1 - file 3.pdf