Đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 (Quyển 2) - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Thanh Thúy
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 (Quyển 2) - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Thanh Thúy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 (Quyển 2) - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Thanh Thúy
TRẮ C NGHIÊṂ TOÁ N 12 CỦA TRƢỜNG THPT QUANG TRUNG (Quyển 2, cả chƣơng trình, phần 1) CHƢƠNG I : ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Câu 1. Hàm số y x32 31 x đồng biến trên các khoảng: A. ;1 B. 0;2 C. 2; D. R Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số là: A. ;1 va 2; B. C. D. R Câu 3. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x3 31 x là: A. ;1 B. 1; C. 1;1 D. 0;1 . x 2 Câu 4. Hàm số y nghịch biến trên các khoảng: x 1 A. ;1 ; 1; B. 1; C. 1; D. \1 . Câu 5. Các khoảng đồng biến của hàm số y 26 x3 x là: A. ; 1 ; 1; B. 1;1 C. 1;1 D. 0;1 . Câu 6. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 2 x3 6 x 20 là: A. ; 1 ; 1; B. C. D. . Câu 7. Các khoảng đồng biến của hàm số y 2 x32 3 x 1 là: A. ;0 ; 1; B. 0;1 C. D. R. Câu 8. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 2 x32 3 x 3 là: A. ;0 ; 1; B. C. D. \ 0;1 . Câu 9. Các khoảng đồng biến của hàm số y x32 31 x là: A. ;0 ; 2; B. 0;2 C. 0;2 D. R. Câu 10. Các khoảng nghịch biến của hàm số là: A. ;0 ; 2; B. C. D. R Câu 11. Các khoảng đồng biến của hàm số y x32 5 x 7 x 3 là: 7 7 A. ;1 ; ; B. 1; C. 5;7 D. 7;3 . 3 3 Câu 12. Các khoảng nghịch biến của hàm số là: 7 A. ;1 ; ; B. C. D. . 3 Câu 13. Các khoảng đồng biến của hàm số y x32 32 x x là: 3 A. ;1 B. 1;1 C. 1; D. ; . Câu 28. Hàm số yx 324 đồng biến trên các khoảng: A. ;0 B. 0; C. , 2; D. R Câu 29. Hàm số y x42 23 x nghịch biến trên các khoảng: A. B. C. R D. 1; . Câu 30. Hàm số y x42 21 x nghịch biến trên các khoảng: A. B. C. R D. CHUYÊN ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Câu 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 7 32 7 32 A. 1;0 B. 0;1 C. ; D. ; . 3 27 3 27 Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. . Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 3 2 3 3 2 3 A. B. C. 0;1 D. . 1; 1; 29 29 Câu 4. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. . Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x32 69 x x là: A. 1;4 B. 3;0 C. 0;3 D. 4;1 . Câu 6. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. . Câu 7. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x32 x 2 là: 2 50 50 3 A. 2;0 B. ; C. 0;2 D. ; . 3 27 y x32 5 x 7 x 3 27 2 Câu 8. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. . Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y 34 x x3 là: 1 1 1 1 A. ;1 B. ;1 C. ;1 D. ;1 . 2 2 y x32 32 x x 2 2 Câu 10. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 5 A. x 1 B. x 3 C. x 1, x=3 D. x 3. CHUYÊN ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ: Câu 1. Cho hàm số y x3 32 x , chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. maxyy 2,min 0 B. maxyy 4,min 0 2;0 2;0 2;0 2;0 C. maxyy 4,min 1 D. maxyy 2,min 1 2;0 2;0 2;0 2;0 Câu 2. Cho hàm số y x32 32 x . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. maxyy 0,min 2 B. maxyy 2,min 0 1;1 1;1 1;1 1;1 C. maxyy 2,min 2 D. maxyy 2,min 1 1;1 1;1 1;1 1;1 Câu 3. Cho hàm số y x3 35 x . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. maxy 5 B. miny 3 C. maxy 3 D. miny 7 0;2 0;2 1;1 1;1 21x Câu 4. Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1 1 1 1 11 A. max y B. min y C. max y D. min y 1;0 2 1;2 2 1;1 2 3;5 4 Câu 5. Cho hàm số y x32 34 x . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. maxy 4 B. miny 4 C. maxy 2 D. minyy 2,max 0 0;2 0;2 1;1 1;1 1;1 Câu 6. Cho hàm số y x42 23 x . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. maxyy 3,min 2 B. maxyy 11,min 2 0;2 0;2 0;2 0;2 C. maxyy 2,min 0 D. maxyy 11,min 3 0;1 0;1 2;0 2;0 x 1 Câu 7. Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1 A. maxy 1 B. miny 0 C. maxy 3 D. miny 1 0;1 0;1 2;0 0;1 Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x 1000 trên 1;0 A. 1001 B. 1000 C. 1002 D. -996 Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x trên 2;0 A. 0 B. 2 C. -2 D. 3 Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 4 x là A. 0 B. 4 C. -2 D. 2 Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 x là 3 2 A. 0 B. C. D. 2 2 3 Câu 12. Cho hàm số y x32 37 x , chọn phương án đúng trong các phương án sau: 7 A. maxy 0 B. C. D. 1;0 1 Câu 23. Cho hàm số y x32 x 4 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau 3 7 8 A. max y B. C. D. minyy ,max 0 0;2 3 1;1 3 1;1 1 Câu 24. Cho hàm số y x42 23 x . Chọn phương án đúng trong các phương án sau 4 A. B. maxyy 3,min 1 0;2 0;2 C. maxyy 3,min 0 D. maxyy 2,min 1 0;1 0;1 2;0 2;0 41x Câu 25. Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1 3 A. B. C. D. min y 0;1 2 Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3 x 2016 trên A. 2017 B. 2015 C. 2016 D. 2018 1 1 1 11 Câu 27. Giá trị nhỏ nhất củamin hàmy số y x3 3 xmax trêny là min y 1;2 2 3 1;1 2 3;5 4 5 2 A. B. 0 C. - D. 3 3 miny 4 3 maxy 2 0;2 1;1 Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 35 x là 29 13 A. B. -5 C. 5 D. max4 yy 3,min 2 2 0;2 0;2 1 Câu 30. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x2 x là 2 2 2 A. 0 và B. và 1 C. 0 và D. 1 và 2 2 maxy 1 miny 0 maxy 3 1132 Câu 310;1. Cho hàm số y x0;1 x 2 , chọn phương 2;0 án đúng trong các phương án sau: 32 1;0 4 A. maxyy 2,min 2 B. maxyy ,min 2 2;1 2;1 2;1 3 2;1 4 13 2;0 C. maxyy ,min D. maxyy 2,min 0 2;1 36 2;1 2;1 2;1 Câu 32. Cho hàm số y x32 32 mx , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;3 bằng 2 kh 31 3 A . m B. m 0 C. m 1 D. m 27 2 xx2 3 1 2 Câu 33. Cho hàm số y , chọn phương án đúng trong các phương án sau x2 1 3 9 A. 22 và 2 B. 22 và -2 C. 2 và -2 D. 2 và -2 Câu 45. GTLN và GTNN của hàm số y f x 2 x32 6 x 1 trên đoạn 1;1 lần lượt là A. 1 và -7 B. 1 và -6 C. 2 và -7 D. -1 và - 7 Câu 46. GTLN và GTNN của hàm số y f x 2 x42 4 x 3 trên đoạn 0;2 lần lượt là A. 6 và -31 B. 6 và -13 C. 5 và -13 D. 6 và -12 1 Câu 47. GTLN và GTNN của hàm số y f x x32 x 21 x trên đoạn 1;0 lần lượt 3 là 1 11 11 A . 11 và 1 B. và 1 C. và 1 D. và -1 3 3 3 Câu 48. GTLN và GTNN của hàm số y f x x 2 cos x trên đoạn 0; lần lượt là 2 A. 1 và 2 B. 1 và 2 C. và 2 D. và 21 4 4 4 4 Câu 49. GTLN và GTNN của hàm số y f x sin2 x 2cos x 2 lần lượt là A. 4 và 1 B. 3 và 0 C. 4 và 0 D. 1 và 0 11 Câu 50. GTLN và GTNN của hàm số y x32 x 21 x trên đoạn 0;3 lần lượt là 32 7 7 A. 1 và -7 B. 1 và -3 C. và 1 D. 1 và 3 3 CÂU HỎI TỔNG HỢP CHƢƠNG 1 Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn đồng biến; C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 21x Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số luôn nghịch biến trên \ 1 ; B. Hàm số luôn đồng biến trên \ 1 ; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ); D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). 24x Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số y , hãy tìm khẳng định đúng? x 1 A. Hàm số có một điểm cực trị; B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 11 Câu 4: Trong các khẳng định sau về hàm số y x42 x 3 , khẳng định nào là đúng? 42 A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng. 11
File đính kèm:
- de_trac_nghiem_mon_toan_lop_12_quyen_2_nam_hoc_2016_2017_ngu.pdf
- Toán 12 - quyển 2 - file 2.pdf