Đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 (Quyển 3) - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Thanh Thúy (Kèm đáp án)

pdf 61 trang lethu 01/05/2024 850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 (Quyển 3) - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Thanh Thúy (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 (Quyển 3) - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Thanh Thúy (Kèm đáp án)

Đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 (Quyển 3) - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Thanh Thúy (Kèm đáp án)
 TOÁN TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 12 HKII 
 (Theo 2 chuyên đề: Nguyên hàm Tích phân và Số phƣ́ c) 
 Quyển 3: MỤC LỤC 3 
TT Tên bài Trang 
 BỔ SUNG HỌC KỲ I 
 1 CHUYÊN ĐỀ I: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG: 2 
 2 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 2 
 3 ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN 3 
 HỌC KỲ II 
 4 CHỦ ĐỀ 1: TÌM NGUYÊN HÀM 3 
 5 CHỦ ĐỀ 2: TÍNH TÍCH PHÂN 12 
 6 CHỦ ĐỀ 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN 18 
 7 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƢƠNG TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 20 
 8 ĐỀ SỐ 1: 20 
 9 ĐỀ SỐ 2 23 
 10 B- ĐÁP ÁN CỦA 3 CHỦ ĐỀ 25 
 11 CHỦ ĐỀ 1: TÌM NGUYÊN HÀM 25 
 12 CHỦ ĐỀ 2: TÍCH PHÂN 29 
 13 CHỦ ĐỀ 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN 39 
 14 CHUYÊN ĐỀ II: SỐ PHỨC 46 
 15 PHẦ N 1: LÝ THUYẾT SỐ PHỨC 46 
 16 PHẦN 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ PHƢ́ C 47 
 17 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG 49 
 18 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC SINH TỰ LÀM 52 
 19 ĐỀ GỢI Ý ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG SỐ PHỨC 58 
 20 ĐỀ SỐ 1 58 
 21 ĐỀ SỐ 2 59 
 22 III- ÔN THI: ĐỀ THI THỬ THPT quốc gia 62 
 23 ĐỀ SỐ 1 62 
 24 ĐỀ SỐ 2 79 
 25 ĐỀ SỐ 3 97 
 26 ĐỀ SỐ 4 105 
 27 IV- . Bổ sung đáp án và Lờ i giải ngắn rõ Quyển 1 114 
 1 
 Cho P(x) là một đa thức hoặc phân thức hữu tỷ. Ta có một số dạng toán áp dụng thuật toán tích phân từng 
phần cụ thể như sau: 
 u P( x ) du P '( x ) dx
 x
 e xx
 ee
Dạng 1: I P( x ).sin x dx . Ta đặt 
 dv sinx v cosx
 cos x 
 cosxx sin
 u e x du e x dx
 cos x 
Dạng 2: I e x . dx . Ta đặt sin x cos x . 
 sin x dv dx v 
 cos x sin x
 1
 b ux ln du dx
Dạng 3: I P(x).ln xdx . Ta đặt x . 
 a dv P() x dx 
 v P() x dx
Thay vào công thức (2) ta xác định được nguyên hàm của hàm cần tìm. 
 ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN 
1. Diện tích hình phẳng: 
1. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong ():()C y f x liên tục trên đoạn [a; b], trục hoành và hai đường thẳng 
xa và xb (H.1), có diện tích tính bởi công thức: 
 b
 S f (x)dx 
 a
2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f(x),y12 f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và hai đường thẳng 
 và (H.2), có diện tích tính bởi công thức: 
 b
 S f(x) f(x)dx 
 12
 a
 y f1 (x)
 y f (x)
 Hình 1 Hình 2 y f2 (x)
3. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) : x f (y) liên tục trên đoạn  ; , trục tung và hai đường thẳng 
 
y và y , có diện tích tính bởi công thức: S f (y)dy 
2. Thể tích khối tròn xoay: 
 Khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong (C): y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b], trục hoành 
 b
 2
và hai đường thẳng xa và khi quay quanh trục hoành có thể tích tính bởi công thức: V  f (x) dx 
 a
 BÀI TẬP TRẮ C NGHIÊṂ BỔ SUNG 
 CHỦ ĐỀ 1: TÌM NGUYÊN HÀM 
 Dạng 1: Áp dụng trực tiếp các công thức nguyên hàm 
 3 
 1 1
 A. f( x ) dx (3 x 1) 2 C B. f( x ) dx (3 x 1) 1 C 
 6 6
 1 1
 C. f( x ) dx (3 x 1) 2 C D. f( x ) dx (3 x 1) 2 C 
 6 2
Câu 9: Nguyên hàm của f( x ) dx sin5 x .cos3 xdx là: 
 A. f( x ) dx c os2 x c os8 x C 11
 B. f( x ) dx c os2 x c os8 x C 
 4 16
 11 1
 C. f( x ) dx c os2 x c os8 x C D. f( x ) dx c os2 x c os8 x C 
 4 16 16
Câu 10:Nguyên hàm của f( x ) dx sin3 x cos5 xdx là: 
 11 11
 A. f( x ) dx c os2 x c os8 x C B. f( x ) dx c os2 x c os8 x C 
 4 16 48
 1 1
 C. f( x ) dx c os2 x c os8 x C D. f( x ) dx c os2 x c os8 x C 
 16 4
Câu 11:Nguyên hàm của f( x ) dx sin4 xdx là: 
 11 
A. f( x ) dx 3 x 2sin2 x sin4 x C 
 24 
 1
B. f( x ) dx 3 x 2sin2 x sin4 x C 
 4
 1
C. f( x ) dx 3 x 2sin 2 x sin 4 x C 
 8
 11 
D. f( x ) dx 3 x 2sin2 x sin4 x C 
 84 
Câu 12:Nguyên hàm của f( x ) dx c os4 xdx là: 
A. 
B. 
 1
C. f( x ) dx 3 x 2sin2 x sin4 x C 
 4
 11 
D. f( x ) dx 3 x 2sin2 x sin4 x C 
 84 
 1
Câu 13:Nguyên hàm của dx là: 
 sin22xx cos
 A. f( x ) dx 2cot x C B. f( x ) dx 2cot 2 x C 
 C. f( x ) dx cot 2 x C D. f( x ) dx 2cot 2 x C 
 1 cosxx (1 cos2 )
Câu 14:Nguyên hàm của f() x dx dx là: 
 cos2 x
 5 
 x x
 C. f( x ) dx 2ln | tan | C D. f( x ) dx ln | tan | C 
 2 2
 1
Câu 5:Nguyên hàm của f() x dx dx là: 
 sin4 x
 1 1
 A. f( x ) dx cot x cot3 x C B. f( x ) dx tan x tan3 x C 
 3 3
 C. f( x ) dx cot x cot3 x C D. f( x ) dx tan x 3tan3 x C 
 1
Câu 6:Nguyên hàm của f() x dx dx là: 
 cxos4
 A. B. 
 1
 C. f( x ) dx tan x tan3 x C D. 
 3
 Câu 7:Nguyên hàm của f( x ) dx sin2 xcosx dx là: 
 A. f( x ) dx sin3 x C B. f( x ) dx 3sin3 x C 
 1 1
 C. f( x ) dx sin3 x C D. f( x ) dx sin2 x C 
 3 2
Câu 8:Nguyên hàm của f( x ) dx sin 2 x 1 cos xdx là: 
 5453
A. f( x ) dx 1 cos x 1 cos x C 
 43
 4453
B. f( x ) dx 1 cos x 1 cos x C 
 53
 4453
C. f( x ) dx 1 cos x 1 cos x C 
 53
 4353
D. f( x ) dx 1 cos x 1 cos x C 
 54
 1 ln x
Câu 9:Nguyên hàm của dx là: 
 x
 2
 A. f( x ) dx ln x 2ln x C 1 2
 B. f( x ) dx ln x ln x C 
 2
 3
 1 2 D. f( x ) dx ln x 3ln x C 
 C. f( x ) dx 2ln x ln x C 
 2
 1 ln x
Câu 10:Nguyên hàm của f() x dx dx là: 
 xxln
 A. f( x ) dx 2 ln x 2ln ln x C B. f( x ) dx 2 ln x 2ln x C 
 C. f( x ) dx 2 ln x ln ln x C D. f( x ) dx 2ln x 2ln ln x C 
 1 6ln 3 x
Câu 11:Nguyên hàm của f() x dx dx là: 
 x
 A. f( x ) dx 2ln2 x C B. f( x ) dx ln x ln3 x C 
 C. f( x ) dx ln x ln2 x C D. f( x ) dx ln x 2ln2 x C 
 7 
 Câu 4:Tìm nguyên hàm của hàm số f( x ) dx ex sin 2 xdx 
 1 1
 A. f( x ) dx ex (sin 2 x 2cos2 x ) C B. f( x ) dx ex (sin 2 x cos2 x ) C 
 5 5
 C. f( x ) dx ex (sin2 x 2cos2 x ) C D. f( x ) dx 5 ex (sin2 x cos2 x ) C 
 Câu 5:Nguyên hàm của f() x dx xex dx 
 A. f() x dx x ex C B. f(). x dx x exx e C 
 C. f(). x dx x exx e C D. f(). x dx x exx e C 
Câu 6:Nguyên hàm của f( x ) dx x .cos x . dx 
 A. f( x ) dx x .sin x cos x C B. f( x ) dx x . c os x cos x C 
 C. f( x ) dx sin x cos x C D. f( x ) dx x .sin x cos x C 
Câu 7:Nguyên hàm của f( x ) dx ln x . dx 
 A. f( x ) dx x .ln x 2 x C B. f( x ) dx x .ln x x C 
 C. f( x ) dx ln x x C D. f( x ) dx x .ln x x C 
 BÀI TẬP TỔNG HỢP 
 1
Câu 1: Nguyên hàm của fx là: 
 31x 
 1 1
A. ln 3xC 1 B. ln 3xC 1 
 2 3
 1
C. ln 3xC 1 D. ln 3xC 1 
 3
Câu 2: Nguyên hàm của hàm: f(x) = cos(5x -2) là: 
 1
A. sin 5xC 2 B. 5sin 5xC 2 
 5
 1
C. sin 5xC 2 D. 5sin 5xC 2 
 2
Câu 3: Nguyên hàm của hàm: f x e 41x là: 
A. eC 41x B. 4eC 41x 
 1 1
C. eC 41x D. eC 41x 
 4 4
Câu 4: Nguyên hàm của hàm f x tan2 x là: 
A. tanx +C B. tanx –x +C 
C. 2tanx +C D. tanx +x +C 
 1
Câu 5: Nguyên hàm của fx là: 
 21x 2
 1 1
A. C B. C 
 21x 24 x
 9 

File đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_mon_toan_lop_12_quyen_3_nam_hoc_2016_2017_ngu.pdf
  • pdfBIA TOAN 12_Q3.pdf
  • pdfToán 12-quyển 3-file 2.pdf
  • pdfToán 12-quyển 3-file 3-ĐA - LG.pdf