Giáo án Hóa học 10 - Tiết 44: Tính chất hóa học của axit clohđric - Năm học 2018-2019

docx 9 trang lethu 15/07/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 10 - Tiết 44: Tính chất hóa học của axit clohđric - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học 10 - Tiết 44: Tính chất hóa học của axit clohđric - Năm học 2018-2019

Giáo án Hóa học 10 - Tiết 44: Tính chất hóa học của axit clohđric - Năm học 2018-2019
 Ngày soạn: 21/01/2019 Tuần: 23
 Ngày dạy: 24/01/2019 Tiết: 44
 CHUYÊN ĐỀ HỢP CHẤT NHĨM HALOGEN
 TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA AXIT CLOHĐRIC
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Dung dịch HCl là một axit mạnh, HCl cĩ tính khử
2. Kĩ năng:
- Dự đốn, kiểm tra dự đốn, kết luận về tính chất của axit HCl
- Viết phương trình hĩa học chứng minh tính chất hĩa học của axit HCl
3. Thái độ:
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, cĩ kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu thích mơn hĩa học
- Hoạt động hợp tác nhĩm hiệu quả.
4. Phát triển năng lực học sinh:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực tính tốn hĩa học. 
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học.
- Năng lực thực hành hĩa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức hố học vào cuộc sống
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 
+ Hĩa chất: dung dịch HCl, giấy quỳ tím, bột CuO, dung dịch NaOH, phenolphtalein, bột CaCO3, đinh sắt, mảnh đồng.
+ Dụng cụ: 2 bộ gồm 20 ống nghiệm, 4 kẹp gỗ, 4 kẹp nhíp, 4 ống hút.
- Video các thí nghiệm về tính chất hĩa học của axit HCl. Trị chơi ơ chữ
- Bảng hướng dẫn hoạt động học tập ở mỗi gĩc.
- Giáo án powerpoint về đáp án của các nhiệm vụ. Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, giấy rơki, bút lơng.
III. Phương pháp: 
- Dạy học hợp tác theo nhĩm
- Thảo luận nhĩm, nghiên cứu, vấn đáp, thuyết trình. 
IV. Hoạt động dạy học:
 1 8’ I. HIDRO CLORUA
 II. AXIT CLOHIĐRIC
 1. Tính chất vật lí
 2. Tính chất hĩa học
 - HS: Trưng bày sản phẩm vào tờ giấy a)Tính axit mạnh
 roki, dán lên bảng
 - Làm quỳ tím hĩa đỏ
 - Tác dụng với kim loại → H2 ↑
 -Học sinh theo dõi và nhận xét các nhĩm
 (đk : kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hĩa học của 
 kim loại)
 Fe + 2HCl → 2FeCl2 + H2↑
 -Học sinh lắng nghe giáo viên chốt kiến - Tác dụng với dung dịch bazơ, oxit bazơ → Muối + nước
 thức.
 CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
 NaOH + HCl → NaCl + H2O
 - Tác dụng với muối của axit yếu hơn → muối mới + axit mới
 (đk : muối mới kết tủa hoặc axit mới yếu hơn axit ban đầu)
 CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
 * Axit HCl thể hiện đầy đủ tính chất của axit mạnh
 b) Tính khử
 + 4 -1 + 2 0
 M n O 2 + 4H C l đặc M n C l 2 + C l 2 + H 2 O
 +7 -1 +2 0
 2K M n O 4 + 16H Clđặc 2KCl + 2M n Cl2 + 5Cl2 + 8H 2 O
 * Trong phân tử HCl, clo cĩ số oxi hĩa tăng từ -1 lên 0 nên 
 HCl là chất khử
Hoạt động 1: Chuẩn bị cho việc học tập theo nhĩm. 
 Thời Thiết bị dạy 
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 gian học
 -Chia lớp thành 4 nhĩm. Cứ 3 bàn một - Ngồi theo nhĩm và hồn thành nhiệm - SGK 10
 nhĩm. Mỗi nhĩm một nhiệm vụ, thời gian vụ được giao ở mỗi nhĩm vào tờ giấy rơ 
 - Giấy rơ ki 
 ’ hoạt động của các nhĩm là 7 phút ki 
 2 và bút lơng, 
 - GV giới thiệu nhiệm vụ cụ thể ở mỗi bút bi
 nhĩm.
Hoạt động 2: Thực hiện các nhiệm vụ theo các gĩc
 Thời 
 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
 gian
 *Nhĩm quan sát: 
 GV yêu cầu học sinh quan sát video thí nghiệm - Dự đốn các phản ứng minh họa cho tính chất hĩa 
 trên máy tính.Tiến hành ghi kết quả, giải thích học của axit HCl.
 7’
 hiện tượng theo mẫu hướng dẫn ở phiếu học tập -Xem băng hình các clip thí nghiệm, quan sát các 
 số 1. thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích bằng 
 3 2. Phương thức tổ chức hoạt động:.
- Mỗi cá nhân ghi bài làm ra nháp. 
- Thảo luận nhĩm để hồn thành phiếu học tập
Với các dụng cụ hĩa chất cĩ sẵn hãy tiến hành thí nghiệm để rút ra kết luận về tính chất hĩa học của axit HCl theo mẫu sau:
 Thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích – Viết PTHH
 Dung dịch HCl tác dụng 
 với quỳ tím
 Dung dịch HCl tác dụng 
 với Fe
 Dung dịch HCl tác dụng 
 với CuO
 Dung dịch HCl tác dụng 
 với dd NaOH lẫn 
 phenolphtalein
 Dung dịch HCl tác dụng 
 với CaCO3
 Axit HCl cĩ tính
 Dung dịch HCl tác dụng 
 với dung dịch KMnO4
 Axit HCl cĩ tính
 ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 ( nhĩm quan sát)
 Thí nghiệm Hiện tượng Giải thích – Viết PTHH Kết luận
 Dung dịch HCl tác Quỳ tím chuyển 
 HCl cĩ tính axit
 dụng với quỳ tím sang màu đỏ
 Sủi bọt khí ở đinh 
 Dung dịch HCl tác Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
 sắt, đinh sắt tan HCl cĩ tính oxi hĩa
 dụng với Fe
 dần Chất rắn dd tan khí 
 Bột màu đen bị 
 Dung dịch HCl tác CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
 tan ra thành dung HCl cĩ tính axit
 dụng với CuO
 dịch màu xanh. Bột đen dd xanh
 Dung dịch HCl tác Màu hồng bị mất, 
 dụng với dd NaOH lẫn dung dịch chuyển NaOH + HCl → NaCl +H2O HCl cĩ tính axit
 phenolphtalein sang khơng màu
 Đá vơi tan ra, xuất 
 Dung dịch HCl tác CaCO3+2HCl→CaCl2 + CO2↑+H2O
 hiện nhiều bọt khí HCl cĩ tính axit
 dụng với CaCO
 3 khơng màu Rắn dd tan khí
 Dung dịch HCl tác Dung dịch màu 2KMnO4 + 16HCl →
 tím chuyển sang HCl cĩ tính khử
 dụng với KMnO4 Dung dịch tím
 khơng màu, đồng 
 5 + Học sinh tự đánh giá lẫn nhau - Lắng nghe, so sánh với câu trả lời 
 của nhĩm mình và đưa ra ý kiến nhận 
 - Cơng bố đáp án trên máy chiếu và kết luận chung về xét, bổ sung.
 kết quả thực hiện ở các nhĩm.
 - Quan sát sản phẩm và lắng nghe trình Máy 
 - Cho học sinh ghi vào vở những nội dung đã được bày của nhĩm bạn. chiếu đáp 
 giáo viên kết luận và hồn thiện kiến thức. án.
 - Đưa ra ý kiến nhận xét, bổ sung.
 - Lắng nghe và ghi nhớ kết luận 
C. Hoạt động củng cố
Mục tiêu
-Giúp học sinh củng cố lại các kiến thức về tính chất hĩa học của axit HCl là tính axit mạnh và tính khử
Phương thức hoạt động
 Thời Thiết bị dạy 
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 gian học
 Câu hỏi trắc nghiệm:
 1. Phản ứng nào chứng tỏ HCl thể hiện tính Trắc nghiệm: Máy chiếu, 
 khử? máy tính
 1. Đáp án: B
 8’ A. NaOH + HCl → NaCl + H2O 
 B. 6HCl + KClO3 →3Cl2 + 3H2O + KCl 2. Đáp án: A
 C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
 D. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
 2. Phản ứng nào chứng minh tính axit của HCl? 
 A. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
 B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
 C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
 D. H2 + Cl2 → 2HCl
 Ơ chữ bí mật
 Từ khĩa gồm 7 chữ cái
 1. Khí HCl .. trong nước tạo thành dung dịch Ơ chữ bí mật
 axit HCl 1. Đáp án: Tan
 2. Dung dịch axit HCl làm đổi màu chất chỉ thị 
 nào sang màu đỏ? 2. Đáp án: Quỳ tím
 3. Khi axit HCl tác dụng với Fe thì HCl thể hiện 
 tính gì? 3. Oxi hĩa
 4. Khi axit HCl tác dụng với CaCO3 thì cĩ hiện 
 tưởng sủi bọt khí là do chất nào? 4. Cacbonic
 5. Trong dạ dày dư axit HCl gây ra bệnh đau 
 . 5. Bao tử
 6. Axit HCl khơng tác dụng với . đứng sau 
 hidro 6. Kim loại
 Gợi ý: axit HCl cĩ những tính chất hĩa học → từ khĩa là Tính khử
 nào? 
 Axit HCl cĩ tính khử và tính axit mạnh
Nhiệm vụ về nhà (2’)
Câu 1: Yếu tố nào là nguyên nhân gây ra bệnh đau dạ dày? Tại sao dùng thuốc chứa thành phần natribicacbonat (NaHCO3) 
lại giảm đau dạ dày? 
Câu 2. Xác định A, B, C, D và hồn thành các phương trình phản ứng sau: Biết A là HCl
 7 Câu 4: Cho thí nghiệm sau 
 Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:
 dd HCl đặc
 A.Cĩ khí màu vàng sinh ra, đồng thời cĩ kết tủa
 MnO2 B.Chỉ cĩ khí màu vàng thốt ra
 C.Chất rắn MnO2 tan dần
 D. Khơng cĩ hiện tượng gì
Câu 5: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2 B. CO C. CH4 D. CO2
 9

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_hoc_10_tiet_44_tinh_chat_hoa_hoc_cua_axit_clohdr.docx