Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Hóa học Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Hóa học Lớp 12
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ 1- LỚP 12 A. NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN Chương 1. ESTE – LIPIT 1. Este : Khái niệm, danh pháp, tính chất, điều chế và ứng dụng Khái niệm : Este là dẫn xuất của axit cacboxylic (thay nhóm –OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm –OR). Danh pháp : Tên gốc hiđrocacbon (R’) + tên gốc axit (RCOO) (đuôi “at”). Tính chất vật lí : Trạng thái, tính tan, nhiệt độ sôi, mùi đặc trưng. Tính chất hoá học đặc trưng của este : Phản ứng thuỷ phân. Điều chế : + Phương pháp chung : Phản ứng este hoá. Ứng dụng. 2. Lipit : Khái niệm, tính chất và ứng dụng của chất béo Khái niệm về lipit. Chất béo : Khái niệm, tính chất vật lí, tính chất hoá học (phản ứng thuỷ phân, phản ứng xà phòng hoá, phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng). Chương 2. CACBOHIĐRAT 1. Khái niệm về cacbohiđrat 2. Glucozơ Trạng thái tự nhiên. Cấu tạo phân tử. Tính chất vật lí. Tính chất hoá học : Tính chất của ancol đa chức, tính chất của anđehit đơn chức, phản ứng lên men. Ứng dụng và điều chế. 3. Fructozơ OH Phản ứng chuyển hoá : Fructozơ Glucozơ 4. Saccarozơ Trạng thái tự nhiên. Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí. Tính chất hoá học : Phản ứng với Cu(OH)2, phản ứng thuỷ phân. Ứng dụng. 5. Tinh bột Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí. Tính chất hoá học : Phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu với iot. Ứng dụng. 6. Xenlulozơ Trạng thái tự nhiên. Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí. Tính chất hoá học : Phản ứng thuỷ phân, phản ứng với axit nitric. Ứng dụng. Chương 3. AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN 1. Amin Khái niệm, phân loại, đồng phân, danh pháp và tính chất vật lí. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học : Tính bazơ, phản ứng thế ở nhân thơm của anilin. 2. Amino axit Khái niệm, danh pháp. Cấu tạo phân tử. Tính chất vật lí. Tính chất hoá học : Tính chất lưỡng tính, tính bazơ của dung dịch amino axit, phản ứng riêng của nhóm –COOH là phản ứng este hoá, phản ứng trùng ngưng. Ứng dụng. 3. Peptit và protein Peptit : Khái niệm, tính chất hoá học (phản ứng thủy phân, phản ứng màu biure). Protein : Khái niệm, cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học (tương tự như peptit), vai trò của protein đối với sự sống. 1 Câu 13: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh. B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Câu 15: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. glucozơ và glixerol. B. glucozơ và ancol etylic. C. xà phòng và ancol etylic.D. xà phòng và glixerol. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este đơn chức X thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8. Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 3,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. etyl fomatB. metyl propionat C. etyl axetatD. propyl fomiat Câu 19: Đun 3,0 gam CH 3COOH với C 2H5OH dư (xúc tác H 2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH 3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. Chương 2. CACBOHIĐRAT Câu 1: Glucozơ thuộc loại A. polime. B. polisaccarit. C. monsaccarit. D. đisaccarit. Câu 2: Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ. B. xenloluzơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 3: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 4: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc. B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm. C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng. D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 trong NH3. Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, glixerol, anđehit focmic, natri axetat.B. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic. C.Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic.D. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, natri axetat. Câu 7: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 8: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng: A. màu với iôt. B. với ddNaCl. C. tráng gương. D. thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 9: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit loãng, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. saccarozơB. xenlulozơC. tinh bộtD. protein Câu 10 : Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 11: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của ây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là 3 A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ D. glicogen. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Câu 14: Công thức cấu tạo của alanin là : A. H2N – CH2 – COOH B. C6H5NH2 C. H2N – CH2 – CH2 – COOH D. H2N – CH(CH3 ) – COOH Câu 15: Để chứng minh tính lưỡng tính của aminoaxit người ta cho amino axit tác dụng với: A. HCl và NaOH B. HNO3 và CH3COOH C. NaOH và NH3 D. Na2CO3 và NH3 Câu 16: Axit amino axetic ( H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 17: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 18: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohyđrat và lipit là: A. phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ. B. phân tử protein luôn có nhóm chức OH . C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein luôn có khối lợng phân tử lớn hơn. Câu 19: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím. Câu 20: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit. C. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. D. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. Câu 22: Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là A. 0,85 gam B. 8,15 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam Câu 23: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl ( đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là : A. 12,5 gam B. 11,16 gam C. 8,928 gam D. 13,95 gam Câu 24: Cho nứơc brom (dư ) vào dung dịch anilin, thu được 16,5 gam kết tủa. Khối lượng anilin có trong dung dịch là: A. 4,56 gam B. 4,65 gam C. 6,45 gam D. 5,46 gam Câu 25 : Một amin đơn chức chưa 19,718% nitơ về khối lượng. CTPT của amin là A. C4H5N.B. C 4H7N.C. C 4H9N. D. C4H11N. Câu 26: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X làA. 4. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,96 lít CO2 (đkc), 12,6g H2O và 2,24 lít khí nitơ (đkc). Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 29: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 11,05 gam. B. 9,8 gam. C. 7,5 gam. D. 9,7 gam. Câu 30: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là A. 37,50. B. 18,75. C. 21,75. D. 28,25. 5 14. Polime nào sau đây không thuộc loại chất dẻo? (CH2 CH )n A. | B. (CH2 CH2 )n Cl CH3 | (CH2 CH ) n C. (CH2 C ) n D. | | CN COOCH3 15. Polime nào sau đây không thuộc loại chất tơ? (CH2 CH ) n (CH2 CH )n A. | B. | CN Cl C. ( HN [CH2]5 CO)n D. ( HN [CH2]6 CO )n 16. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. 17. Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. 18. Polietilen được điều chế từ etilen bằng phản ứng A. trao đổi. B. trùng ngưng. C. oxi hoá - khử. D. trùng hợp. 19. Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ bằng A. 920. B. 1230. C. 1529. D. 1786. 20. Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo về khối lượng. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 21. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH 4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan (đktc) là A. 3500 m3. B. 3560 m3. C. 3584 m3. D. 5500 m3. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Chương 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Câu 1: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải do electron tự do trong kim loại gây ra? A. Tính cứngB. Tính dẻoC. Dẫn điện và dẫn nhiệtD. Có ánh kim Câu 2: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Mg.B. Ag.C. Cu.D. Al. Câu 3: Cho các kim loại: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện là A. Fe, Cu, Al, Ag, Au B. Fe, Al, Au, Cu, Ag C. Cu, Fe, Al, Au, AgD. Au, Fe, Cu, Al, Ag Câu 4: Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Fe B. Mg C. Cr D. Na Câu 5: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Na. Câu 6: Ngày xưa người ta dùng Cu làm gương soi vì Cu là kim loại có A. Tính dẻoB. Khả năng dẫn điện tốt C. Khả năng phản xạ ánh sáng tốtD. tính khử yếu, kém hoạt động Câu 7: Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hóa học có tính chất nào sau đây? A. Nhận electron và tạo thành ion dương.B. Nhận electron và tạo thành ion âm. C. Nhường electron và tạo thành ion dương.D. Nhường electron và tạo thành ion âm. Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. bị oxi hóa B. bị khửC. tính oxi hóaD. vừa oxi hóa vừa khử Câu 9: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thuỷ7 ngân là:A. Bột Fe.B. Bột lưu huỳnh.C. Nước.D. Natri. Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
File đính kèm:
huong_dan_on_tap_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12.doc

