Ngân hàng đề cương ôn tập kiểm tra môn Toán 12 - Trường THPT Hồng Đức
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng đề cương ôn tập kiểm tra môn Toán 12 - Trường THPT Hồng Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ngân hàng đề cương ôn tập kiểm tra môn Toán 12 - Trường THPT Hồng Đức

TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC NGÂN HÀNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP, KIỂM TRA TỔ: TOÁN TIN LỚP: 11 - MÔN: TOÁN Câu hỏi ôn tập chương I giải tích 12 2x 3 #1 cho hàm số y . Chọn khẳng định đúng x 1 A. Hàm số có tập xác định R \{1} B. Hàm số luôn đồng biến trên R C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định D. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định #2 Cho hàm số y x3 3x2 mx m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số luôn đồng biến trên tập xác định A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3 #1 Cho hàm số y x3 3x2 1 đồng biến trên khoảng A. R B. (0;2) C. (2; ) D. ( ;1) #2 Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y x5 x3 1 A. ( ; ) 3 B. ( ; ) 5 3 3 C. ( ; ) 5 5 D. m=1 #2 Điểm cực đại của hàm số y x3 3x2 2 là A. 0 B. (-2;2) C. -2 D. (0;-2) #3 Cho hàm số y x4 2x2 3. Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên [-3;2]: A. M=3;m=2 B. M=66;m=-3 C. M=66;m=2 D. M=11;m=2 x2 3 #2 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn [2;4] x 1 11 A. Max y 3 B. Maxy=6 19 C. Max y 3 D. Maxy=7 3 #2 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 trên đoạn [2;3] x A. Min y=4 15 B. Min y 2 19 C. Min y 2 D. Min y=28 #3 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số của m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y x2 mx 1 bằng 3. A. m=2 4 #2 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x3 (m 1)x2 x 2 không có điểm 3 cực trị. A. 3 m 1 B. 1 m 1 C. m 1 D. 3 m 1 #3 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y (1 m)x3 x2 (m 2)x 2 có đúng hai điểm cực trị và hai điểm đó nằm ở hai phía của trục tung. A. m 2 B. m 1 C. 2 m 1 D. m 2 hoặc m 1 #2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y mx4 (m2 1)x2 1 có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu. A. m 1 B. 0 m 1 C. m 1 hoặc 0 m 1 D. 1 m 0 #3 Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y x4 2mx2 1 có ba điểm cực trị và ba điểm đó là ba đỉnh của một tam giác đều. 1 A. m 3 3 1 B. m 3 C. m 3 D. m 3 3 #2 Hỏi đồ thị hàm số y x3 2x2 1 và đồ thị của hàm số y x2 x 3có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. Không có điểm chung nào B. ln x 1 C. 1 x D. 1 ln x #2 Hàm số y đồng biến trên khoảng nào? x A. 0; B. e; C. 0;e 1 D. 0; e 3 #1 Hàm số y 3 x 1 có tập xác định là: A. 1; B. R \ 1 C. 1; D. R #2 Giá trị lớn nhất của hàm số y log3 2x 1 trên 0;1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 #2 Nếu log2 20 a thì log20 5 bằng: a A. a 2 2a B. a 2 t 2 3t 4 C. 0 2t t 2 3t 4 D. 0 t 2 2 #2 Tập nghiệm của bất phương trình log 2 2x x 1 0 là: 3 3 A. 1; 2 3 B. 0; 2 1 C. ;0 ; 2 3 D. ;1 ; 2 #2 Cho phương trình 9x 3x 1 2 0 đặt t 3x (t>0) thì phương trình trở thành: A. t 2 3t 2 0 B. t 2 t 2 0 C. 2t 3t 2 0 D. 2t 2 0 x #2 Tập nghiệm của phương trình 0,125.42 x 3 4 2 là: A. 1 2 B. 3 C. 6 D. 2 #2 Giá trị của biểu thức A 3log2 log4 16 log 1 2 bằng: 2 #3 Cho đồ thị ba hàm số y a x , y bx , y c x như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 c 1 a b B. 0 c 1 b a C. c b a 1 D. c 1 a b x x #2 Phương trình 9 3.3 2 0 có hai nghiệm là x1 , x2 x1 x2 .Tính A 2x1 3x2 A. 4log3 2 B. 1 C. 2log3 4 D. 3log3 2 #2 Hàm số y x2ex nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ;1 B. ; 2 C. 1; D. 2;0 #2 Cho 0 a;b 1 , x; y là các số dương. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 2017 A. loga x 2017loga x B. loga xy loga x loga y B. 5log 8 2 ngày 3 C. 10log 4 2 ngày 3 D. 5log 4 2 ngày 3 CHƯƠNG 3 #1 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=cos3x A. cos3xdx 3sin3x C sin3x B. cos3xdx C 3 sin3x C. cos3xdx C 3 D. cos3xdx sin3x C 1 #1 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)= 5x 2 1 1 A. dx ln 5x 2 C 5x 2 5 1 1 B. dx ln 5x 2 C 5x 2 2 1 C. dx 5ln 5x 2 C 5x 2 1 D. dx ln 5x 2 C 5x 2 #1 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)= 2sinx A. 2sin xdx 2cos x C B. 2sin xdx sin2 x C C. 2sin xdx sin 2x C D. 2sin xdx 2cos x C #1 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=7x A. 7x dx 7x ln 7 C 7x B. 7x dx C ln 7 C. 7x dx 7x 1 C 7x 1 D. 7x dx C x 1 1 #1 Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 3 1 x 2 A. dx C x 3 2 2 2 #3 Cho f (x)dx 5. Tính I f (x) 2 sin xdx. 0 0 A. I 7 B. I 5 2 C. I 3 D. I 5 #3 Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sinx+cosx thỏa mãn F( ) 2 2 A. F(x) cos x sinx 3 . F(x) cos x sinx 3 C. F(x) cos x sinx 1 D. F(x) cos x sinx 1 1 1 1 #3 Cho ( )dx a ln 2 b ln 3. với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây 0 x 1 x 2 đúng? A. a+b=2 B. a-2b=0 C.a+b=-2 D. a+2b=0 6 2 #3 Cho f ( x)dx 12. Tính I f (3x)dx. 0 0 A. I 6 B. I 36 C. I 2 D. I 4 #3 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng x=0, x= . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 2 A. V 1 B. V ( 1) C. V ( 1) D. V 1 #3 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng x=0, x= . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V 2( 1) B. V 2 ( 1) C. V 2 D. V 2 2 #3 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y ex , trục hoành và các đường thẳng x=0, x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? e2 A. V 2 (e2 1) B. V 2 A. 2 B. -6 C. -3 D. -1 #1 Môđun của số phức z 5 2i (1 i)3 là: A. 7 B. 3 C. 5 D. 2 #1 Thu gọn z ( 2 3i)2 ta được: A. z 7 6 2i B. z 11 6i C. z 1 i D. z 4 3i #1 Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? A. Môđun của số phức z là một số thực không âm B. Môđun của số phức z là một số thực A.Môđun của số phức z là một số thực dương C. Môđun của số phức z là một số phức #1 Kết quả của phép tính (a bi)(1 i) (a, b là số thực) là: A. a b (b a)i B. a b (b a)i C. a b (b a)i D. a b (b a)i #1 Cho số phức z 5 4i . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là: A. (-5;4) B. (-5;-4) C. (5;-4) D. (5;4) C. 10 5 D. 2 #1 Phương trình 8z2 4z 1 0 có nghiệm là: 1 1 1 1 A. z i và z i 1 4 4 2 4 4 1 1 5 1 B. z i và z i 1 4 4 2 4 4 1 1 1 3 C. z i và z i 1 4 4 2 4 4 2 1 1 1 D. z i và z i 1 4 4 2 4 4 #1 Cho số phức z 6 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6;-7) B. (6;7) C. (-6;7) D. (-6;-7) 3 4i #1 Thực hiện các phép tính sau: B . (1 4i)(2 3i) 62 41i A. 221 3 4i B. 14 5i 62 41i C. 221 62 4i D. 221 #1 Nghiệm của phương trình 3x (2 3i)(1 2i) 5 4i trên tập số phức là: 5 A. 1 i 3 5 B. 1 i 3 D. (6;7) #2 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện zi (2 i) 2 là: 2 2 A. (x 1) (y 2) 4 B. x 2 y 1 0 C. 3x 4 y 2 0 2 2 D. (x 1) (y 2) 9 #2 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diện các số phức z thoải mãn điều kiện zi (2 i) 2 là: 2 2 A. (x 1) (y 2) 4 B. 3x 4 y 2 0 2 2 C. (x 1) (y 2) 9 D. x 2 y 1 0 #2 Cặp số (x;y) thỏa mãn điều kiện (2x 3 y 1) ( x 2 y)i (3x 2 y 2) (4x y 3)i là: 9 4 A. ; 11 11 9 4 B. ; 11 11 4 9 C. ; 11 11 4 9 D. ; 11 11 #2 Cho 3 số phức i, 2 – 3i, -3 + 4i có điểm biêu diễn trong mặt phẳng phức là A, B, C. Tìm số phức biểu diễn trọng tâm G của tam giác ABC. 1 2 A. i 3 3 1 2 B. i 3 3 #2 Số phức z thỏa mãn z (2 3i)z 1 9i là: A. z 2 i B. z 3 i C. z 2 i D. z 2 i 2 #2 Các số thực x, y thỏa mãn: x y (2y 4)i 2i là: A. (x; y) ( 3;3);(x; y) ( 3;3) B. (x; y) ( 3; 3);(x; y) ( 3;3) C. (x; y) ( 3;3);(x; y) ( 3; 3) D. (x; y) ( 3;3);(x; y) ( 3; 3) #2 Cho số phức z 2 3i,z là số phức liên hợp của z. Phương trình bậc hai nhận z, z làm các nghiệm là A. z 2 4 z 13 0 B. z 2 4 z 13 0 C. z 2 4 z 13 0 D. z 2 4 z 13 0 #2 Tổng bình phương các nghiệm của phương trình z 4 1 0 trên tập số phức là bao nhiêu A. 0 B. 2 C. 4 D. 1 c b #2 Cho số phức b 1 i; c 2i; d 2 2i . Viết số phức z ở dạng chuẩn. d b A. z i B. z 4 C. z 4 3i D. z 3 2i B. z1 z2 R C. z1 z2 R z D. 1 R z2 #3 Tìm môđun của số phức z biết (2 i)z 3 2i 5z 1 10 A. | z | 5 3 1 B. z i 5 5 10 C. | z | 5 10 D. z 5 2 #3 Gọi z1; z2 là hai nghiệm của phương trình z 2z 6 0. Trong đó z1 có phần ảo âm. Giá trị biểu thức M | z1 | | 3z1 z2 | là: A. M 6 2 21 B. M 6 21 C. M 2 6 21 D. M 2 6 21 3 i 3 i #3 Cho các số phức z , z ' . Trong các kết luận sau: 5 7i 5 7i (I). z z ' là số thực (II). z z ' là số thuần ảo (III). z z ' là số thực Kết luận nào đúng? A. Chỉ I,II B. Cả I, II, II C. Chỉ II, III D. Chỉ III, I B. z 6i C. z 2 D. z 2 #3 Trong mặt phẳng phức cho hai điểm A(4;0), B(0;-3). Điểm C thỏa mãn: OC OA OB . Khi đó điểm C biểu diễn số phức: A. z 4 3i B. z 3 4i C. z 3 4i D. z 4 3i #3 Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A biểu diễn số phức z1 1 2i , B là điểm thuộc đường thẳng y = 2 sao cho tam giác OAB cân tại O. B biểu diễn số phức nào sau đây: A. z 1 2i B. z 1 2i C. z 2 i D. z 3 2i #3 Tập hợp các nghiệm của phương trình z2 2 | z | 35 0 trên tập số phức là: A. {-5,5} B. {2-i,2+i} C. {2-3i,2+3i} D. {-5i,5i} #3 Trong mặt phẳng phức cho tam giác ABC vuông tại C. Biết rằng A, B lần lượt biểu diễn các số phức: z1 2 4i, z2 2 2i . Khi đó, C biểu diễn số phức: A. z 2 4i B. z 2 2i C. z 2 2i D. z 2 4i #3 Phần thực của z thỏa mãn phương trình z 3z (2 i)3 (2 i) là: 15 A. 4
File đính kèm:
ngan_hang_de_cuong_on_tap_kiem_tra_mon_toan_12_truong_thpt_h.doc