Ngân hàng đề kiểm tra môn Địa lí 10 - Trường THPT Hồng Đức (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng đề kiểm tra môn Địa lí 10 - Trường THPT Hồng Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ngân hàng đề kiểm tra môn Địa lí 10 - Trường THPT Hồng Đức (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC BMT NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 10 1.Câu hỏi mức độ biết: # Giờ quốc tế được lấy theo giờ tại múi? A. Múi giờ số 0 B. Múi giờ số 1 C. Múi giờ số 23 D. Múi giờ số 7 # Quốc gia có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất là? A. Trung Quốc B. Hoa Kì C. Nga D. Canada # Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ? A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo # Hướng chuyển động của các hành tinh trên quĩ đạo quanh Mặt Trời là? A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh B. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các hành tinh C. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh D. Thuận chiều kim đồng hồ # Trục tưởng thượng của Trái Đất hợp với mặt phẳng quĩ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời một góc? A. 90o B. 600 C. 66o D. 66o33 # Quá trình phong hóa được chia thành ? A. Phong hóa lí học, phong hóa hóa hoc, phong hóa địa chất học B.Phong hóa lí học, phong hóa cơ học, phong hóa sinh học C. Phong hóa lí học, phong hố hố học, phong hóa sinh học D. Phong hóa quang học, phong hóa hóa hoc, phong hóa sinh học # Khí quyển là? A. Khoảng không bao quanh Trái Đất B. Lớp không khí bao quanh Trái Đất, thường xuyên chịu ảnh hưởng của vũ trụ, trước hết là mặt trời C. Quyển chứa tồn bộ chất khí trên Trái Đất D. Lớp không khí nằm trên bề mặt Trái Đất đến độ cao khoảng 500km # Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là? A. Không khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng B. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng C. Không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng D. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng # Frông nóng là: D.Động lực phát triển của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ # Trên bản đồ tự nhiên, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động là: A. Hướng gió, các dãy núi B. Dòng sông, dòng biển.. C.Hướng gió, dòng biển D.Tất cả các ý trên # Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh: A. Học thay sách giáo khoa B.Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí C.Thư giản sau khi học xong bài D. Xác định vị trái các bộ phận lãnh thổ học trong bài # Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm: A.Các thiên thể, khí, bụi B.Các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ C.Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi D.Các hành tinh và các vệ tinh của nó # Các hành tinh trong hệ Mặt Trời tự quay quanh mình theo hướng: A.Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời B.Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời C.Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh D.Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh # Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có: A.Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh B.Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất C.Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh D.Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh # Quĩ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng: A. Tròn B. Ê líp C. Không xác định D. Tất cả đều đúng # Trục tưởng thượng của Trái Đất hợp với mặt phẳng quĩ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời một góc: A. 90o B. 600 C. 66o D. 66o33’ # Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm là: A.Thuận chiều kim đồng hồ B.Cùng với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời C.Ngược chiều kim đồng hồ # Theo thứ tự từ trên xuống, các tầng đá ở lớp võ trái đấtlần lượt là: A.Tầng đá trầm ích, tầng granit, tầng badan . B.Tầng đá trầm ích, tầng badan, tầng granit . C.Tầng granit, Tầng đá trầm ích, tầng badan. D.Tầng badan, tầng đá trầm ích, tầng granit # Thạch quyển được giới hạn bởi : # Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trò: A.Là nguồn cung cấp chủ yếu các chất hữu cơ cho đất B.Phân giải xác vật chất hữu cơ và tổng hợp thành mùn C.Góp phần quan trọng trong việc phá huỷ đá D.Tất cả các ý trên # Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật là: A. Khí hậu và đất B. Địa hình và sinh vật C. Con người D. Tất cả các ý trên # Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là: A. Hệ thực vật B. Nguồn nước C. Thảm thực vật D. Rừng # Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh là: A. Rừng lá kim – đất nâu B. Rừng lá kim – đất pôtdôn C. Rừng lá rộng – đất đen D. Rừng lá kim – đất xám B. Khí đốt C. Sắt D. Ý a và b đúng # Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là: A. Trung Đông B. Bắc Mĩ C. Mĩ Latinh D. Nga và Đông Âu # Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong ănm so với: A.Số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm B.Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm C. người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm D.Dân s.ố trung bình ở cùng thời điểm # Động lực phát triển dân số thế giới là: A. Mức sinh cao B. Gia tăng cơ học C. Gia tăng tự nhiên D. Tất cả các ý trên # Loại than có trữ lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay là: A. Than nâu B. Than bùn C. Than mỡ D. Than đa # Quốc gia có cây cầu dài nhất thế giới là: A. Hoa Kì B. Nhật Bản C. Pháp D. Việt Nam # Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn tới phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải thể hiện ở: A.Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải B.Công tác thiết kế và khai thác công trình vận tải C.Hoạt động của các phương tiện vận tải D.Tất cả các ý trên # Hãng hàng không Airbus – một trong các hãng sản xuất máy bay lớn nhất thế giới – thuộc: A. EU B. Hoa kì C. Anh D.Pháp # Việt Nam là thành viên của các tổ chức nào sau đây: A.APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF B.APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU C.APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF D.APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN #1Tiền thân của tổ chức WTO(Tổ chức thương mại thế giới là): A. GATT B. EEC A. Trung Mĩ B. Nam Mĩ C. Đông Nam Á D. Bắc Phi # Khu vực có sản lượng cao su lớn nhất thế giới hiện nay là: A. Trung Mĩ B. Nam Mĩ C. Đông Nam Á D. Bắc Phi # Loại động vật nuoi của các khu vực đông dân cư là: A. Lợn, bò B. Dê, cừu C. Gia cầm, lợn D. Bò, gia cầm # Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi từu trồng trọt là: A. Đồng cỏ tự nhiên B. Cây thức ăn cho gia súc C. Hoa mùa, cây lương thực D. Tất cả các ý trên # Quốc gia có số lượng đàn bò nhiều nhất thế giới hiện nay là: B. Động năng, kích thước và trọng lượng của vật liệu C. Điều kiện bề mặt đệm D. Trọng lượng của vật liệu # Vận tốc tự quay của Trái Đất có đặc điểm? A. Lớn nhất ở xích đạo và giảm dần về 2 cực B. Tăng dần từ xích đạo về 2 cực C. Lớn nhất ở chí tuyến D. Không đổi ở tất cả các vĩ tuyến # Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mô và số lượng các hiện tượng cùng loại thường được biểu hiện bằng: A.Sự khác nhau về màu sắc kí hiệu B.Sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu C.Sự khác nhau về hình dạng kí hiệu D.a và b đúng # Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí: A.Có sự phân bố theo những điểm cụ thể B.Có sự di chuyển theo các tuyến C. Có sự phân bố rải rác D.Có sự phân bố theo tuyến # Đặc trưng của phương pháp khoanh vùng là: A. Thể hiện được sự phân bố của các đối tượng địa lí B.Thể hiện được động lực phát triển của các đối tượng C.Thể hiện sự phổ biến của 1 loại đối tượng riêng lẻ, dường như tách ra với các loại đối tượng khác D. b và c đúng # Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào: A.Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ B.Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ C.Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ D.Bảng chú giải # Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A.Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh được gọi chung là các thiên thể B.Hệ Mặt Trời nằm trong Dải Ngân Hà C.Dải Ngân Hà áo phạm vi không gian lớn hơn Thiên Hà D.Trong mỗi Thiên Hà có rất nhiều các hành tinh # Nguyên tử nguyên thuỷ theo thuyết Big Bang có đặc điểm là: A.Chứa vật chất bị nén ép trong 1 không gian vô cùng nhỏ bé nhưng rát đậm đặc và có nhiệt độ vô cùng cao B.Các vật chất chuyển động tự do về mọi hướng 1 cách dễ dàng C.Có nhiệt độ rất cao D.Chứ vô vàn các phân tử khí đậm đặc # Theo thuyết Big Bang, các ngôi sao và các Thiên Hà trong vũ trụ được hình thành chủ yếu do tác động của lực: # Hướng chuyển động của các hành tinh trên quĩ đạo quanh Mặt Trời là: A.Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh B.Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các hành tinh C.Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh D.Thuận chiều kim đồng hồ # Hành tinh duy nhất trong hệ Mặt Trời có thời gian tự quay quanh trục lớn hơn Mặt Trời là: A. Thuỷ Tinh B. Kim Tinh C. Hoả Tinh D. Mộc Tinh # Một năm trên Trái Đất có độ dài so với một năm trên Thuỷ Tinh là: A. Bằng nhau B. Dài gấp khoảng 3 lần C. Dài gấp khoảng 4 lần D. Ngắn hơn C.Thạch Quyển là nơi tích tụ và tiêu hao nguồn năng lượng bên trong của Trái Đất D.Các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người hiện nay chủ yếu diễn ra trên bề mặt thạch quyển # Đặc điểm nổi bật của đá trầm tích so với hai nhóm đá còn lại: A. Có tỉ trọng nhẹ hơn nhiều B. Có chứa hố thạch và có sự phân C. Chỉ phân bố ở vùng nhiệt đới D. Có giá trị kinh tế cao # Phần lớn nguồn năng lượng cung cấp cho hoạt động của các vận động kiến tạo là: A. Lớp vỏ Trái Đất B. Lớp manti C. Lớp nhân trong D. Lớp nhân ngồi # Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hồn của Nước trên Trái Đất là: A. Năng lượng gió B. Năng lượng thuỷ triều C. Năng lượng bức xạ Mặt Trời D. Năng lưongk địa nhiệt # Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố: A.Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi nhiều hay ít B.Địa hình và cấu tạo của đất, đá C.Lớp phủ thực vật D.Tất cả các ý trên # Nguồn gốc thành tạo trực tiếp của mọi loại đất: A. Đá gốc B. Đá mẹ C. Đá trầm tích D. Ý a và c đúng # Đá mẹ cung cấp cho đất các thành phần: A. Vô cơ B. Mùn C. Hữu cơ D. Ý a và c đúng # Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là: A. Độ ẩm và lượng mưa B. Lượng bức xạ và lượng mưa C. Nhiệt độ và độ ẩm D. Nhiệt độ và nắng # Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu, chủ yếu là do: A.Trên núi cao áp suất không khí nhỏ B.Nhiệt độ thấp nên quá trình phong hố chậm C.Lượng mùn ít D.Độ ẩm quá cao # Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là: A. Đất B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Địa hình # Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận cực lục địa là: A. Băng tuyết và đất đài nguyên B. Đìa nguyên và đất đài nguyên C. Đài nguyên và đất pốtdôn D. Rừng lá nguyên và đất đài nguyên # Loại thực vật nào dưới đây không đặc trưng cho thảm thực vật đài nguyên: A. Rêu B. Địa y C. Thông D. Ý b và c đúng # Ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất trên thế giới: A. Khai thác than B. Khai thác dầu mỏ và khí đốt C. Điện lực D. Cơ khí và hố chất # Ở một số nước ngành dich vụ được phân thành: A. Dịch vụ kinh doanh B. Dịch vụ tiêu dùng C. Dịch vụ công D. Tất cả các ý trên # Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh: A. Giao thông vận tải B. Tài chính C. Bảo hiểm D. Các hoạt động đồn thể # Những tiến bộ của ngành vận tải đã tác động to lớn làm thay đổi: A. Sự phân bố sản xuất trên thế giới B. Sự phân bố dân cư C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai # Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng: A.Số hàng hố và hành khách đã được vận chuyển B.Số hàng hố và hành khách đã được luân chuyển C.Số hàng hố và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển D.Tổng lượng hàng hố và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển # Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là: A. Điều kiện tự nhiên B. Dân cư C. Nguồn vốn đầu tư D. Điều kiện kĩ thuật # Kênh đào Xuy- Ê nối liền giữa Địa Trung Hải với: A. Biển Ban Tích B. Bạch Hải C. Biển đen D. Biển Đỏ # Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành đường hàng không: A.Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông B.Đảm nhận chủ yếu việc giao thông trên các tuyến đường xa, những mối giao lưu quốc tế C.Có trọng tải người và hàng hố lớn D.Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông
File đính kèm:
ngan_hang_de_kiem_tra_mon_dia_li_10_truong_thpt_hong_duc_co.doc